Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 03 tháng 6 năm 2016 S : 78/2016/TTBTC
THÔNG TƯ
Ư Ố Ủ S A Đ I M T S ĐI U C A THÔNG T S 133/2014/TTBTC NGÀY 11/9/2014 H Ử Ụ Ử Ụ Ế Ộ ƯỜ Ộ Ẫ Ả Ộ NG B THEO ƯỚ NG Ử Ổ Ộ Ố Ề D N CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ S D NG Đ Ầ ƯƠ Ệ NG TI N Đ U PH
ậ ố ứ ậ ả ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t s 17/2008/QH 12 ngày 03/6/2008;
ứ ệ ệ Căn c Pháp l nh phí và l ố phí s 38/200 1/PLUBTVQH11 ngày 28/8/2001;
ứ ố ố ị ị ị ệ ế ệ ị Căn c Ngh đ nh s 57/2002/NĐCP ngày 03/6/2002; Ngh đ nh s 24/2006/NĐCP ngày ủ 06/3/2006 c a Chính ph t thi hành Pháp l nh phí và l ị ủ quy đ nh chi ti ph í;
ị ị ứ ố ị ố ị ủ ị ị ề ườ ố 56/2014/NĐCP ngày ỹ ả ủ v Qu b o trì đ ng Căn c Ngh đ nh s 18/2012/NĐCP ngày 13/3/2012; Ngh đ nh s 30/5/2014; Ngh đ nh s 28/2016/NĐCP ngày 20/4/2016 c a Chính ph bộ;
ứ ị ủ ứ ị 3 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, ứ ủ ơ ấ ố ạ ị ề ụ ệ ộ Căn c Ngh đ nh s 215/2013/NĐCP ngày 23/12/201 nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ổ ch c c a B Tài chính;
ị ủ ụ ề Theo đ ngh c a V tr ế ụ ưởng V Chính sách Thu ,
ư ố ộ ộ ưở ng B Tài chính ban hành Thông t s a đ i m t ộ s đi u s 133/2014/TT ử ụ ế ộ ẫ ả ư ử ổ ộ ủ ố ề c a Thông t ử ụ ườ ướ ng d n ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí s d ng đ ộ ng b theo ươ ệ B tr BTC ngày 11/9/2014 h ư ầ ti n nh sau: ng đ u ph
ư ố s 133/2014/TTBTC ngày 11/9/2014 h ẫ ng d n S a đử ổi m t s đi u ộ ố ề c a Thông t ả ử ụ ủ ụ ầ ộ ệ ướ ư Đi u 1.ề ộ ch ế đ thu, n p, qu n lý và s ộ ử d ng phí s d ng đ ường b theo đ u ph nươ g ti n nh sau:
ườ ỹ ả ộ ướ ư sau: “3. Hàng năm, trư c ngày 01/3, Qu b o trì đ ớ ụ ử d ng đ ng ể ửi B Tài chính đ ược năm tr c, g ề ổ t ng h p ng ợ ổ ộ ng b thu đ ề ườ ẩ ơ ượ ử ổ ả c s a đ i nh 1. Kho n 3 Đi u 12 đ ộ ố ợ s thu phí s ươ b trung ộ B Tài chính t ng h p, báo cáo c quan có th m quy n”.
ề ề ề ả ả ả ề ư ố ả ả ề ề ả ả 2. Bãi bỏ điểm b kho n 1 Đi u 2; kho n 6 và kho n 7 Đi u 3; Đi u 7; đi m a kho n 1 Đi u 8; kho n 2 Đi u 9; kho n 1 và kho n 3 Đi u 12 Thông t ể s 133/2014/TTBTC ngày 11/9/2014.
ỏ ộ ể ừ ư ợ ng h p ệ ự này có hi u l c thi hành, tr ị ố ớ ặ Ủ ườ ế ụ ớ ộ ồ ự ư ố ả ạ ề i kho n 3 Đi u 13 Thông t ăn b n đã ban hành” t s 133/2014/TTBTC ngày ngày Thông t 3. Bãi b n i dung “Đ i v i xe mô tô, k t ấ ỉ ư H i đ ng nhân dân (ho c y ban nhân dân) c p t nh ch a ban hành quy đ nh m i thì ti p t c ả ệ th c hi n theo v 11/9/2014.
ụ ụ ố ụ ụ ố ụ ụ ố ư ố s 4. Bãi bỏ điểm 4 Ph l c s 1; Ph l c s 2; Ph l c s 4 ban hành kèm theo Thông t 133/2014/TTBTC ngày 11/9/2014.
ề ứ ự ệ Đi u 2. T ổ ch c th c hi n
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 05 tháng 6 năm 2016.
ướ ế ề ứ ổ ch c, cá nhân t ắ ướ ể ả ẫ ổ ị ệ ự 2. Trong quá trình th c hi n n u phát sinh v ờ ề ộ ph n ánh k p th i v B Tài chính đ nghiên c u, h ơ ị ng m c, đ ngh các c quan, ứ ng d n b sung. /.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG ậ ơ
ố ộ ị
ối cao;
ị Vũ Th Mai
ể
ố ướ
ộ ơ
ộ
hính ph ;ủ
ơ
ụ
ế các tỉnh, thành ph ố
ự
ng;
ểm tra văn b n (B T pháp);
ộ
ả ộ ư ộ ài chính;
N i nh n: Văn phòng Trung ư nơ g và các Ban của Đảng; Văn phòng Tổng Bí th ;ư Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Ch ủ t ch n ước; ể Viện Ki m sát nhân dân t i cao; Tòa án nhân dân t Ki m toán nhà n c; ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c C ủa các đoàn th ;ể ươ ng c C quan Trung ở HĐND, UBND, S Tài chính, C c Thu ươ ộ tr c thu c Trung Công báo; Website Chính ph ;ủ ụ C c Ki Các đơn v thu c B T ị ộ Website B Tài chính; Lưu: VT, CST (CST5).