
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương.
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có):
Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương.
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Các sở, ngành địa phương,Các bộ, ngành trung ương.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận
Các bước
Tên bước
Mô tả bước
1.
Bước 1: Nhà đầu tư tham khảo tìm vị trí thích hợp Ký hợp đồng thoả
thuận thuê đất + sơ đồ vị trí.
2.
Bước 2:
Nhà đầu tư đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban
Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương , địa chỉ số 05, đường
Quang Trung, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương để lấy mẫu
đơn về để điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu.
3.
Bước 3: Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương. Nếu hồ sơ đầy

Tên bước
Mô tả bước
đủ cán bộ tiếp nhận sẽ viết phiếu hẹn nhận kết quả cho người nộp
hồ sơ.
4.
Bước 4:
Đến ngày hẹn trong phiếu, đến nơi nộp hồ sơ nhận Giấy chứng
nhận đầu tư với trường hợp được cấp. Trường hợp không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận đầu tư sẽ nhận văn bản trả lời của Ban
Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương.
Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn
với thành lập doanh nghiệp) (Theo mẫu).
2. Hợp đồng liên doanh đối với công ty liên doanh trong nước và nước ngoài
(nếu có).
3. Dự thảo điều lệ hoạt động của công ty.

Thành phần hồ sơ
4. Hợp đồng thỏa thuận thuê đất + Sơ đồ vị trí (Bản sao).
5. Chứng minh năng lực tài chính của chủ đầu tư (chủ đầu tư tự lập và chịu
trách nhiệm).
6. Danh sách thành viên đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn có từ hai thành
viên trở lên (theo mẫu).
7. Danh sách thành viên sáng lập đối với Công ty hợp danh (theo mẫu).
8. Danh sách cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (theo mẫu).
9.
Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp
hồ sơ) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc
giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp còn hiệu lực của chủ đầu tư là cá
nhân.
10.
Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp
hồ sơ) Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác (Khoản 3
Điều 15 Nghị định 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 của Chính phủ); Các

Thành phần hồ sơ
văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác
nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật của chủ đầu tư là tổ chức;
11.
Văn bản chỉ định chủ tịch công ty (trường hợp thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức).
12.
Danh sách thành viên được ủy quyền đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn
(Theo mẫu), (trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên là tổ chức).
13.
Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp
hồ sơ) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc
giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp còn hiệu lực của chủ tịch công ty,
người đại diện được ủy quyền.
14.
Bản sao công chứng hộ chiếu/ CMND người đại diện pháp luật.
15.
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo
quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy
định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị
định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006.

