. Th tc: Cấp lại Giấy phép thành lập n phòng đại diện ca doanh
nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Trong trường hợp: Thay đổi tên gi
hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lp ca doanh nghip du lịch nước ngoài t
một nước sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện đến một tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương khác; Thay đổi nội
dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài)
Trình tự thực hiện Bước 1. Doanh nghiệp chuẩn bđầy đủ hồ theo
quy định ca pháp luật
Bước 2. Doanh nghiệp nộp h tại Bộ phận tiếp
nhận và trkết quả theo cơ chế một cửa của Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch Vĩnh Phúc (Số 2
đường Hai Trưng- Tp Vĩnh Yên- tỉnh Vĩnh
Phúc)
Thời gian tiếp nhận hồ : Tất cả các ngày trong
tun (trừ ngày lvà ngày nghỉ)
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kim tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho
người nộp.
- Nếu hồ không hợp lệ thì hướng dẫn Doanh
nghiệp hoàn thiện hồ sơ theo quy định bằng văn bản
để doanh nghiệp du lịch nước ngoài hoàn thin h
trong thời hạn 3 ngày.
Bước 4. Chuyn hồ sơ đến người thẩm quyền
gii quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Doanh nghiệp nhận kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trkết quả theo chế một cửa” của
SVăn hoá, Thể thao và Du lch Vĩnh Phúc (S2
đường Hai Trưng- Tp Vĩnh Yên- tỉnh Vĩnh
Phúc)
(Thời hạn của giy phép thành lập văn phòng đại
din được cấp lại không vượt quá thời hạn ca Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện đã cấp).
Cách thc thực hiện Trực tiếp hoặc gửi HS qua bưu đin đến Bộ phận
tiếp nhận và trkết quả theo chế một cửa” của
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Vĩnh Pc.
Thành phần, số ợng h
1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại
giy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại din
(application for extension, amendment, supplement,
reissue of the establishment license of
branch/representative office) (Theo mẫu)
(2) Bn sao Giy đăng ký kinh doanh hoặc
giy tờ giá trị pháp tương đương của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài được quan thẩm
quyền nơi doanh nghiệp thành lập hoặc đăng
kinh doanh xác nhn.
Các giấy tờ tại mục 1 và 2 nêu trên phải dịch
ra tiếng Việt được cơ quan đại diện ngoại giao,
quan lãnh scủa Việt Nam nước ngoài chứng
thực và thc hiện việc hợp pháp hoá lãnh s theo
quy định của pháp luật Việt Nam;
(3) Bn gốc giấy phép thành lập văn phòng
đại diện đã được cấp.
- Bản gốc giấy phép thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện đã được cấp
2. Số lượng hồ sơ: 01 b
Thời hạn gii quyết 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
Đối tượng thực hiện thủ
tc hành chính - Tổ chức
quan thực hiện thủ
tc hành chính
a) quan có thẩm quyền thẩm định theo quy định:
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Vĩnh Pc
b) quan hoặc người thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có)
c) quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lch Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không
Kết quả của việc thực
hin thủ tục hành chính Giấy phép
Phí, lệ p 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông số
48/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
(1) Đơn đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại
giy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại din
(application for extension, amendment, supplement,
reissue of the establishment license of
branch/representative office) (Theo mẫu)
Mu 30 -Ph lục Kèm theo Thông tư s
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 m 2011
của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
Yêu cu hoặc điều kin
để thực hiện thủ tục
hành chính
Không
Căn cứ pháp lý của thủ
tc hành chính
- Luật Du lịch số 44/2005/QH11 ngày 14 tháng
06 năm 2005. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2006.
- Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tng
6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
mt sđiều của Lut Du lịch. Có hiệu lực từ ngày
14/7/2007.
- Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày
31 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Lut Du lịch vkinh doanh lữ hành, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài ti Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến
du lịch. Có hiu lực từ ngày 30/01/2009.
- Thông số 48/2010/TT-BTC hướng dẫn
chế độ thu, nộp và qun sdụng lệ pcấp giấy
phép kinh doanh l hành quốc tế, cấp giấy phép
thành lập chi nhánh, n phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài ti Việt Nam, cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên. Có hiu lực từ ngày 27/5/2010.
- Thông số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày
07 tháng 6 m 2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, hủy bỏ các quy định liên quan đến thủ tc
hành chính thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. hiu lực từ ngày
25/7/2011.
- Quyết Định 2942/QĐ-BVHTTDL ngày 14/9/2011
của Bộ n hoá, Ththao và Du lch, vcông bố
TTHC được sửa đổi bổ sung thay thế, bãi bthuộc
phm vi chức năng quản của Bộ Văn hóa, Thể
thao Và Du lịch.
Mẫu 30
Phlục Kèm theo Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6
năm 2011 của Bộ Văn hoá, Ththao và Du lch)
Địa điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE
ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giy phép/Licensing agency1
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (written in capital letters, name as it appears in the Establishment
license/Business registration certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business registration
certificate) .............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:................................................
Establishment license/business registration certificate No:.........................
Do:...................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year.... in..............................
Lĩnh vực hoạt đng chính/Main activity area:..............................................
Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:
Hvà tên/Full name:.....................................................................................
Chc vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi theo tên trên giấy phép thành lập):
..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment license):
....................................................................................................................
1 Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đ
ngh thành lập văn phòng đại diện)/Vietnam National Administration of Tourism (for establishment license of branch),
Department of Culture, Sports and Tourism (for establishment license of representative office)