Th tc chi h tr ăn trưa cho tr em m tui (trong năm hc tr đạt 05 tuổi
theo năm khai sinh) các s giáo dục mm non
4.1. Trình tthực hin:
Đầu năm học, s giáo dục mầm non (bao gm công lập ngi ng lp)
phải t chc ph biến, thông báo rộng i cung cấp mu đơn (Ph lục 1)
hướng dn cho cha m (hoặc người giám hộ, người nhn nuôi) tr em năm tuổi
thuộc đối tượng được hưởng chính sách viết và gi đơn đề nghị hỗ trtin ăn ta.
Bước 1:
Trong vòng 30 ngày k t ngày bắt đầu năm học, cha m (hoặc người giám h
người nhn nuôi trẻ) thuộc đối tượng được h tr tiền ăn ta phải nộp đầy đ
h sơ theo quy đnh đến văn phòng nhà trường nơi đăng ký cho tr học. Khi đến
nộp đơn ti s giáo dc mm non (CS GDMN) phải xuất trình bn gốc m
theo bn sao các loi giy t quy định vhồ sơ xét cấp.
Người nhn h sơ trách nhim đối chiếu bản sao với bn gốc, xác nhận đã
đối chiếu bản sao với bản gốc và ghi rõ htên vào bn sao để đưa vào hsơ.
+ Hsơ đầy đủ, hợp lthì viết Phiếu nhận hồ sơ hn ngày tr kết quả.
+ Hsơ thiếu, hoặc không hợp lthì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
Bước 2: Trong vòng 45 ngày, k t ngày 01 tháng 9 hàng năm, s giáo dục
mm non lp danh sách tr được đề ngh cấp tiền h tr ăn ta theo tng
nhóm đối tượng, trong mỗi nhóm sắp xếp theo th t ALPHABEL của tên HS
trong “Danh ch nộp đơn” ghi tất c thông tin liên quan của HS vào danh sách
mi nhóm bng ch IN HOA. Trình Ban Giám hiệu ký duyt vào danh sách đề
ngh được h tr tiền ăn ta cho tr mm non 5 tui. (Ph lục 2) gi UBND
cấp xã, phường nơi CS GDMN đóng, kèm theo hsơ xét cấp hỗ trăn trưa.
Bước 3: Trong vòng 05 ngày m việc, k t ngày nhận đủ h sơ, UBND cấp xã có
trách nhim thm tra, n đóng du xác nhận danh sách tr theo tng đi
tượng hưởng chính sách gi li cho CS GDMN. Trường hợp nếu có tr được b
sung thêm hoặc b loại khi danh sách, phi ghi h n do được b sung
hoặc b loi khi danh sách.
Bước 4: Trong vòng 03 ngày làm việc, k t khi nhận được xác nhn của UBND
cấp xã, CS GDMN m ng văn đề ngh m danh sách và h sơ xác nhận của
UBND cp xã gi về phòng giáo dục và đào tạo cấp huyn để tng hợp, xét duyt.
Bước 5: Trong ng 10 ngày làm việc, k t khi nhận được h sơ CS GDMN
gửi, phòng giáo dục và đào tạo t chc thẩm định h sơ, xét duyệt danh sách và
thông báo lại cho CS GDMN, đồng thời lập bảng tng hợp (theo biu Ph lục 3)
gi cơ quan tài chính cùng cp trình UBND cấp huyn xét duyt, m s lập
d toán kinh phí; đồng thi gửi báo cáo cho Si chính, Sgiáo dục và đào tạo
để cùng quản lý.
Bước 6: Trong vòng 15 ngày làm việc, k t khi nhận đủ báo o của UBND cấp
huyện, s i chính ch trì phối hp vi s giáo dục và đào tạo tng hợp toàn tnh
(biểu mẫu theo Ph lục 4) đ lập d toán ngân sách, đồng thi gi báo cáo v B
Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bước 7: Phòng chuyên môn ( B phn Kế hoạch i chính) phòng Giáo dục
Đào tạo lập tng hợp, thẩm định và y dng d toán kinh pgi cơ quan tài
chính cùng cấp để làm n c phân b d toán kinh p(theo mc học pcủa
các trường ng lập trong vùng); phân b d toán kinh phí; giao d toán cho c
trường theo quy định ti Thông tư 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011
của liên b B Giáo dục và Đào tạo, Bi chính.
Bước 8: c s GDMN t d toán kinh pcấp tiền h tr ăn ta cho tr
MN 5 tui; gi quan Kho bạc nhà nưc nơi đơn v giao dch Bản tổng hợp đề
ngh cấp kinh ph tr tin ăn trưa cho tr MN 5 tui, m theo đầy đủ các
h sơ (bản photo) v việc xác nhận đối ợng tr MN 5 tuổi thuộc diện được h
tr tin ăn ta theo quy đnh.
Bước 9: Trả kết quả. Trường tng báo công khai kết quả đối tượng trMN 5 tuổi
được hỗ trtiền ăn ta ti bảng thông báo của trường và tn Website trường (nếu
có).
4.2. Cách thức thực hin: Trc tiếp tại trường và CSGD Mm non nơi trẻ học.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Tthứ hai đến thsáu ( trngày L,Tết)
+ Sáng từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30 phút,
+ Chiều từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 pt.
4.3. Thành phần, s lượng h:
a.Thành phn hsơ bao gồm:
* Đối vi tr có cha m thường trú tại các xã bn giới, núi cao, hải đảo và các
xã có điu kiện kinh tế - xã hội đặc bit khó khăn; hsơ gm có:
- Đơn đề ngh hỗ trtiền ăn ta (mu đơn theo phlục 1) của cha, m hoặc người
giám htrẻ năm tuổi hoặc người nhận nuôi trẻ;
- Giấy khai sinh (bn sao);
- Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú của hộ gia đình (bản sao).
* Đối vi trm côi ccha lẫn m, không nơi nương tựa; hsơ gm có:
- Đơn đề ngh hỗ trtiền ăn ta (mu đơn theo phlục 1) của cha, m hoặc người
giám htrẻ năm tuổi hoặc người nhận nuôi trẻ;
- Giấy khai sinh (bn sao);
- Bn sao Quyết định v việc tr cấp hội của Ch tch UBND huyn, quận, th
xã, thành ph trc thuộc tnh (sau đây gọi chung U ban nhân n cấp huyện)
hoặc bản sao một trong các giấy tsau:
+ Quyết đnh của xã, phường, th trn (sau đây gi chung là UBND cấp) nơi tr
trú v việc cử người gm hhoặc đề nghị tổ chức m người giám hộ cho trẻ;
+ Biên bản của Hội đồng xét duyệt cấp xã nơi trẻ cư trú;
+ Biên bản xác nhn của UBND cấp xã v tình trạng tr b b rơi hoặc tr m côi
cả cha ln mẹ;
+ Đơn nhận nuôi tr em m i, tr em b b rơi xác nhận của UBND cấp
nơi trẻ cư trú hoặc quyết đnh công nhận nuôi con nuôi của UBND cấp xã.
* Đối vi trbị n tt, khuyết tật có khó khăn vkinh tế; hsơ gồm có:
- Đơn đề ngh hỗ trtiền ăn ta (mu đơn theo phlục 1) của cha, m hoặc người
giám htrẻ năm tuổi hoặc người nhận nuôi trẻ;
- Giấy khai sinh (bn sao);
- Giy xác nhn của bệnh vin cấp huyện hoặc của Hội đồng xét duyệt cấp nơi
trẻ cư trú (bn sao).
* Đối vi tr có cha m thuộc diện h nghèo theo quy định hiện hành ca Nhà
nưc, không thuộc các xã quy định tại Khoản 1 Điều 2; hsơ gm có:
- Đơn đề ngh hỗ trtiền ăn ta (mu đơn theo phlục 1) của cha, m hoặc người
giám htrẻ năm tuổi hoặc người nhận nuôi trẻ;
- Giấy khai sinh (bn sao);
- Giấy chng nhn hộ nghèo do u ban nhânn cấp xã cp (bản sao).
b. Slượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thi hạn gii quyết:
- Trường hợp h sơ không hợp l tCS GDMN có trách nhim thông báo cho gia
đình của tr (hoặc người giám hộ, người nhận nuôi) được biết trong vòng 7 ngày
k t khi nhận được đầy đủ hồ sơ.
- Chm nhất trong vòng 15 ngày làm việc k t ngày nhận được Quyết đnh hoặc
thông o cp h tr tin ăn cho tr MN 5 tuổi CS GDMN có trách nhim thanh
toán, chi h tr tiền ăn cho gia đình của tr (hoặc người giám hộ, người nhn nuôi)
theo phương thức đã được thng nhất.
Phương thức chi hỗ trđối với các loi hình trường nsau:
- Đối với s mầm non công lp: là quan chu trách nhim thc hiện việc
chi trả. Tu vào thc tế quảnvà cách tchức ăn trưa, lãnh đạo CS GDMN thống
nhất vi ban đại din cha m tr để quyết định 1 trong 2 phương thc: chi tr trc
tiếp bng tiền mặt cho cha m (hoặc người giám hộ, người nhn nuôi) hoặc gi
li để lo ba ăn trưa cho trẻ.
- Đối với s mầm non ngoài công lp: Phòng giáo dc và đào tạo quan
chu trách nhiệm thc hiện vic chi trả. Tu vào thc tế qun lý và cách t chc ăn
ta, phòng giáo dục đào tạo thng nht vi CS GDMN ngoài ng lập để
quyết định 1 trong 2 phương thc: chi tr trc tiếp bằng tin mt cho cha m
(hoặc người giám hộ, người nhận nuôi) hoặc gili để lo ba ăn ta cho trẻ.
4.5. Đối tượng thực hiện thtục hành chính: Cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hin th tục hành chính:
a/ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào to.
b/ Cơ quan hoặc người thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thc hiện:
Hiệu trưởng nhà trường hoặc phụ trách cơ sơ giáo dục mầm non.
c/ Cơ quan trc tiếp thc hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
d/ Cơ quan phối hợp: Phòng Tài chính
4.7. Kết quả ca thtục hành cnh: Htrtiền ăn ta trc tiếp.
- Mc h tr 120.000 đồng/tháng/cu, được hưởng theo thời gian học thc tế,
nhưng không quá 09 tháng/m học.
Việc chi tr kinh ph tr ăn trưa cho tr mu giáo năm tuổi được cấp ti đa 09
tháng/m học thc hiện 02 ln trong năm: ln 01 chi tr đủ 04 tháng vào
tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 chi tr đ 05 tháng vào tháng 3 hoặc
tháng 4 hàng năm.
4.8. Phí, l phí: Không có
4.9. Mẫu đơn, mu t khai:
1. Đơn đề ngh h tr tiền ăn trưa (Dùng cho cha m hoặc người giám h tr em
học tại các s giáo dục mầm non) (Phlục 1).
2. Danh sách tr em 5 tuổi được h tr tiền ăn trưa (Dùng cho nhà trường) (Ph
lục 2).
3. Tổng hợp kinh ph tr tiền ăn ta cho tr em 5 tuổi (Dùng cho Phòng Giáo
dục và Đào tạo) (Phlục 3).
4. Tổng hợp kinh phí h tr tin ăn trưa cho tr em 5 tui (Dùng cho S Tài chính -
UBND cấp tnh) (Phlục 4).
Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày
15/7/2011 của liên bBộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính.
4.10. Yêu cu hoặc điu kiện để thực hiện thtục hành cnh:
1. Việc lập, phân b d toán kinh pthc hin chính sách chi h tr ăn ta cho
tr năm tuổi được thc hiện đồng thời vi thời đim phân b d tn ngân sách
nhà nước hàng năm tại đa phương, dự toán phải ghi rõ kinh phí thc hiện chính
sách cp h trtin ăn trưa cho trnăm tui và số lượng đối tượng được hưởng.
2. Cơ quan i chính c cấp trách nhim bo đảm kinh ph trợ, hướng dn
quản và kim tra, kim soát việc thc hiện.
3. Kho bạc Nnước thc hin kim soát, cấp phát, thanh toán kinh ph tr ăn
ta cho trm tuổi theo quy định hin hành của Bi chính.
4. Việc thc hiện chính sách phải đảm bảo đúng mục đích, đúng đối tượng, đúng
nội dung h tr lng ghép vi các chính sách khác cùng ni dung, mục tiêu
đang thc hiện trên đa bàn. Các đối tượng được hưởng chính sách h tr tin ăn
ta theo quy đnh của Thông tư này mà cùng một lúc được hưởng nhiu chính
sách cùng tính chất thì ch được hưởng chính sách có chế độ ưu đãi cao nht.
Quy định trên ban hành theo Thông tư 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày
15/7/2011 của liên bBộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính.
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Ngh định s 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính ph quy đnh v min,
gim học phí, h tr chi phọc tập và cơ chế thu, s dụng học phí đi với CSGD
thuộc hthống GD quốc dân từ NH 2010 - 2011 đến NH 2014 - 2015;
- Quyết đnh s 239/-TTg ngày 09/02/2010 của Th tướng Chính ph phê duyệt
Đề án Phổ cập giáo dục mm non cho tr em năm tui giai đoạn 2010 – 2015;
- Thông tư 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15/7/2011 của liên b B GD&ĐT,
B Tài chính: Hướng dn thc hin chi h tr ăn trưa cho tr em năm tui các
CSGD mm non theo quy đnh ti quyết định s239/-TTg ngày 09/02/2010;
- Quyết định s 463/QĐ UBND ngày 15 tháng 03 năm 2011 của UBND tnh Phú
Yên, V/v: ban nh Quy đnh chc năng, nhim vụ, quyền hạn cấu tchức
của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên.