Th tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gn liền với
đất do đổi tên; giảm din tích thửa đất do st lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích
xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng)
nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
a. Trình t thực hiện:
- Bước 1: Người đề nghị đăng biến động nộp hti Văn phòng đăng ký quyn s
dụng đất cp huyn.
- Bước 2: Văn phòng đăng quyn sử dng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù
hp quy định của pháp luật thì thc hiện việc xác nhận thay đổi vào giy chứng nhận đã cp
hoặc thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp mới Giấy chứng nhận;
cập nhật biến động vào sở dữ liệu địa chính; gi sliu địa chính cho Chi cục Thuế đxác
định nghĩa vụ tài chính đối vi trường hp phải thực hiện nghĩa v tài chính.
Trường hp thay đổi diện tích xây dựng, diện ch sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp
(hng) nhà hoặc ng trình xây dựng phải xin phép xây dựng nhưng trong hồ đăng ký biến
động không có giấy phép xây dựng thì gửi phiếu ly ý kiến của quan thẩm quyn quản
vnhà , ng trình xây dựng. Trong thời hn không qnăm (05) ngày làm việc, ktừ ngày
nhận được phiếu lấy ý kiến, quan quản vnhà ở, công trình y dựng trách nhiệm trả
lời bằng văn bản cho Văn phòng đăngquyn sử dụng đất;
- Bước 3: Người nộp h sơ nhn hsơ đã gii quyết tại n phòng đăng quyn sdụng
đất cấp huyn.
b. Cách thức thực hiện: Nhận h sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyn sdụng đất
cấp huyn.
c. Thành phn, s lượng h sơ:
- Thành phn h sơ, bao gm:
+ Đơn đ nghị đăng ký biến đng (mẫu 03K – GCN, 01 bản);
+ Các giy ttheo quy định của pháp luật đối với trường hợp ni dung biến đng phải
được phép của cơ quan có thẩm quyn;
+ Mt trong các loại giấy chứng nhận đã cấp nội dung liên quan đến việc đăng ký
biến động.
+ Trích đo địa chính thửa đất (02 bản, nếu có);
- Số lượng hồ sơ: 01 (b)
d. Thời hạn giải quyết: Thi gian giải quyết là i (15) ngày làm vic, ktkhi nhn
đủ hồ sơ hp l. Trong đó:
- Văn png đăng quyn sử dụng đất chín (09) ngày;
- Phòng Tài nguyên và i trường ba (03) ngày;
-y ban nhân dân huyn (03) ngày.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân
f. quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: n phòng đăng ký quyn sử dụng đất.
- Cơ quan phối hợp : Phòng Tài nguyên -i trường.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hànhchính: Giy chứng nhận.
h. Lệ phí: 83.099 đồng.
i. Tên mu đơn, mẫu tờ khai :
+ Đơn đ nghị đăng ký biến đng (mẫu 03/ĐK – GCN, 01 bản);
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không.
l. Căn c pháp lý của th tục hành chính:
- Luật đất đai ngày 26/11/2003.
- Căn c Luật sửa đổi, b sung Điều 126 ca Luật Nhà và Điều 121 của Luật Đất đai
ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Căn c Luật sửa đổi, b sung mt s điều ca các luật liên quan đến đầu tư xây dng
cơ bn ngày 19 tháng 6 năm 2009;
- Nghđịnh s 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính ph v thi hành
Luật Đất đai.
- Nghđịnh 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính ph v cấp Giấy chứng nhận
quyền s dng đất, quyền s hữu nhà và tài sản khác gn liền với đất.
- Thông tư s 17/2009/TT – BTNMT ny 21 tháng 10 năm 2009 ca B i nguyên
Môi trường Quy định v giấy chứng nhận quyn s dụng đất; quyn s hữu nhà i sn
khác gn liền với đất
- Quyết định s 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh nh phước Ban
hành đơn giá chỉnh h sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên đa bàn tỉnhnh Phước.
*Mẫu đơn đính kèm:
Mẫu số 03/ĐK-GCN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: Văn phòng ĐKQSDĐ huyn Đồng phú
PHN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN
H SƠ
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:
Ngày..… / ..… / ....…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
I. PHẦN KÊ KHAI CA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): … ………………………………………Sinh năm ……………CMND số
…....................................................................................................................................................
…....................................................................................................................................................
…....................................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………
(Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông
tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Svào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp GCN / … / …… …….;
3. Ni dung biến động
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
-.Thửa đất số:…………………………;
- Tờ bản đồ số.…………………………………;
-.Din tích…………m2 (trong đó:……………….)
- Tài sản trên đất:………………………………;
……………………………………………………;
- Ni dung khác:………………………………….;
3.2. Nội dung sau khi biến động:
-.Thửa đất số:………………………………….;
- Tờ bản đồ số.………………………………;
-.Din tích…………m2 (trong đó:……………
………………………...…………………………
………..)
- Tài sản trên đất:……………………………;
………………………………………………….;