Cho nhà xuất khẩu vay: Thẩm định, quyết định cho vay
thuộc thẩm quyền của Giám đốc Chi nhánh NHPT\Khách
hàng là Doanh nghiệp tư nhân\Hình thức cho vay hạn mức
Thông tin
Lĩnh vc thống kê:
Quản lý n dụng của Nhà nước
Cơ quan có thm quyền quyết định:
Giám đốc SGD, Chi nhánh NHPT
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
các SGD, Chi nhánh NHPT
Cơ quan phối hp (nếu có):
Chính quyền địa phương, Phòng tài nguyên môi trường, Sở tài nguyên môi trường, Trung
tâm đăng ký Giao dịch tài sản (đnghị cung cấp thông tin về tài sn bảo đm)…
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thi hạn giải quyết:
Tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày Chi nhánh nhận đủ hồ sơ từ khách hàng.
Đối tượng thực hiện:
Tchức
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Thông báo cho vay hoặc văn bản từ chối cho vay
c bước
Tên bước
tả bước
1.
Bước 1. Tiếp nhn hồ sơ Khách hàng:
- Khách hàng liên h SGiao dịch, Chi nhánh NHPT để được hướng
dẫn lập và nộp 01 bộ hồ sơ vay vốn.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ vay vốn của Khách hàng, cán bộ tiếp nhận h
sơ kiểm tra, liệt kê những hồ sơ còn thiếu và chyêu cầu Khách hàng b
sung h sơ mt lần.
2.
Bước 2. Thẩm đnh và quyết định cho vay
Chi nhánh thực hiện thẩm định theo trình t quy định tại quy chế, s tay
TDXK, sau đó có văn bản thông báo chấp thuận hoặc từ chối cho vay
gửi Khách hàng.
Nếu từ chối cho vay, nêu rõ lý do trong công văn. Nếu chấp thuận cho
vay, trong Thông báo cho vay nêu rõ các điều kiệnn dụng kèm theo
gồm: mục đích vay vốn, thời hn cho vay, lãi suất cho vay và các ni
dung khác có liên quan.
Hồ sơ
Thành phần hồ
1.
a) Hồ sơ pháp lý:
- Đối với Khách hàng vay vn lần đầu tại NHPT
+ Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh - bản sao có chứng thực bản sao từ bản
chính;
+ Văn bản xác định rõ người đại diện theo pháp luật của Khách hàng p dụng
trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh không có nội dung này hoặc
nội dungy nhưng thực tế đã có thay đổi) - bản sao có xác nhn sao y bản
chính của Khách hàng;
+ Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán do cơ quan hoặc
người có thẩm quyn ban hành - bản sao có xác nhận sao y bản chính của Khách
hàng;
+ Văn bản của cấp có thẩm quyn chấp thuận về việc vay vốn và thế chấp, cầm cố
tài sn trong trường hợp phải có ý kiến của cấp có thẩm quyền theo quy định của
pháp luật - bản chính.
- Các lần vay vốn tiếp theo, Khách hàng chỉ bổ sung hồ sơ pháp lý trong trường hợp
sthay đổi trong các hồ sơ này.
Khách hàng bổ sung h sơ pháp lý trong các trường hợp sau đây:
+ Khi có sự thay đổi đăng ký kinh doanh;
+ Khi có sự thay đổi về người đại diện theo pháp luật;
+ Khi có sự thay đổi kế toán trưng hoặc người phụ trách kế toán.
- Tùy từng trường hợp cụ thể NHPT có thể yêu cầu các hsơ pháp lý khác có liên
quan theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ
2.
b) Hồ sơ tài chính:
- Đối với Khách hàng vay vn lần đầu tại NHPT
+ Báo o tài chính 02 năm quý gn nhất đến thời điểm vay vốn theo quy định
của pháp luật. Đối với các Khách hàng là đơn vị mới thành lập chưa có báo o tài
chính hoặc các loại hình doanh nghiệp pháp luật không yêu cu lập báo cáo tài
chính quý, Khách hàng lập o cáo nhanh tình hình tài chính đến quý gần nhất.
Trường hợp báo cáo tài chính ca Khách hàng đã được kiểm toán, Khách hàng gi
cho NHPT báo cáo tài chính đã được kiểm toán;
+ Bảng kê danh mục các tổ chức tín dụng mà Khách hàng có quan hệ tín dụng tại
thời điểm đề nghị vay vốn trong đó có các nội dung: dư nợ ngắn, trung-dài hn; tình
trạng công nợ.
- Các lần vay vốn tiếp theo, Khách hàng chỉ bổ sung các báo cáo tài chính quý, năm
tiếp theo và bảng kê danh mc các tổ chức tín dụng mà Khách hàng có quan h tín
dụng tại thời điểm vay vốn.
- Tùy từng trường hợp cụ thể NHPT có thể yêu cầu các hsơ tài chính có liên quan
theo quy định của pháp luật.
3.
c) Phương án SXKD
Giy đề nghị vay vốn theo hạn mức kèm phương án sản xuất kinh doanh và xuất
khẩu của kỳ dự kiến xin vay - bản chính.
4.
d) Hồ sơ bo đảm tiền vay:
Hsơ bảo đảm gồm bản chính hoặc bản sao có chứng thực của các giấy tờ liên
quan đến bên bo đảm và tài sản bo đảm.
* Hồ sơ bên bảo đm
Thành phần hồ
- Hsơ đối với bên bảo đảm là Khách hàng (thuc hồ sơ vay vốn do bộ phận tín
dụng qun lý) gồm: h sơ pháp lý ca Khách hàng theo quy định tại Điều 17 Quy
chế quản lý vốn n dụng xuất khẩu.
- Hsơ đối với bên bảo đảm là người thứ ba gồm:
+ H sơ đối với bên bảo đảm là tchức kinh tế, pháp nhân: Quyết định thành lập
của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
phép hành ngh; Điều lệ hoạt động (nếu có); Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu
của cơ quan có thẩm quyền hoặc đại diện theo u quyền thì phi có giấy u quyn
của người đứng đầu tổ chức kinh tế, pháp nhân (nếu có).
+ H sơ đối với bên bảo đảm là hộ gia đình gồm: Hộ khẩu ca hộ gia đình (nếu có);
Giy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của chủ hộ; Giấy u quyền của chủ hộ
cho thành viên khác trong h(nếu có).
+ H sơ đối với bên bảo đảm là tổ hợp tác gồm: Hợp đồng hợp tác chứng thực;
Văn bản cử đại diện của Tổ hợp tác.
+ H sơ đối với bên bảo đảm là cá nhân gồm: Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu của nhân.
* Hồ sơ tài sản bảo đảm
- Giy tờ chứng minh quyn sở hữu tài sn hoặc quyn sử dụng đất hp pháp (đối
với quyền sử dụng đất); quyn sử dụng, quyền qun lý đối với tài sản của doanh
nghip nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước; Biên bản họp Hội đồng quản tr
(hoặc họp các thành vn) đồng ý cầm cố, thế chấp tài sản (nếu có); Giấy tờ xác
nhận tài sản thuộc sở hữu chung, riêng ca tập thể, cá nhân (nếu có).
- Chứng thư định giá hoặc biên bản thoả thuận giữa các bên về xác định g trị tài
sản bảo đảm (nếu có);
- Hợp đồng bảo him ca tài sản (nếu có);
- Các giy tờ khác có liên quan.
Các giấy tờ chứng minh uy tín, tình hình tài chính ca bên bảo lãnh