Ộ Ủ Ụ
ứ
ủ
ả
ạ
ộ
B TH T C HÀNH CHÍNH Thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Tài chính ộ ______________________________
Th t c phê duy t và phê duy t thay đ i chuyên gia tính toán ệ
ủ ụ
ổ
ệ
ệ ệ ổ ủ ụ
th c hi n: ệ
ng h p th t c phê duy t chuyên gia tính toán: ệ ợ ả ủ ệ ộ ồ ố ệ ổ ố ợ ườ ộ ồ ặ ộ ồ ủ ị ệ ệ i đi m 3.1, kho n 3, m c IV, Thông t ả ể ế ổ ả ụ ệ ể ị
31. Th t c phê duy t và phê duy t thay đ i chuyên gia tính toán - Trình t ự ự 1. Tr ủ ụ H i đ ng qu n tr (H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty) c a doanh nghi p b o hi m ể ả ủ ị ị ộ ồ nhân th ho c T ng giám đ c (Giám đ c) trong tr ng h p doanh nghi p không có H i đ ng ọ ườ qu n tr (H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty) có trách nhi m b nhi m chuyên gia tính toán ị ư ố s đ ti n hành các công vi c theo quy đ nh t ạ 155/2007/TT-BTC.
ị ệ ế ộ ch i ch p thu n. Trong ử ồ ơ ề ả ả ờ ằ ả ấ ấ ậ tr ậ ch i ch p thu n, B Tài chính ph i có văn b n gi ườ i b ng văn b n vi c ch p thu n ho c t ộ ả ậ ả ấ ả ng h p thay đ i chuyên gia tính toán, doanh nghi p b o hi m ph i n p B ặ ừ ố i thích lý do. ả ệ ả ộ ườ ể ổ ộ i B tài chính. ợ ấ ch i ch p thu n. Trong Tài chính h s đ ngh ch p thu n thay đ i t ị ả ổ ớ ộ ệ ả ả ờ ằ ấ ấ ậ ậ ch i ch p thu n, B Tài chính ph i có văn b n gi ặ ừ ố i thích lý do. tr Doanh nghi p g i h s đ ngh phê duy t chuyên gia tính toán đ n B Tài chính. ệ B Tài chính ph i tr l ộ ệ ng h p t ợ ừ ố 2. Trong tr ồ ơ ề B Tài chính ph i tr l ộ ng h p t ợ ừ ậ i b ng văn b n vi c ch p thu n ho c t ộ ườ ấ ậ ả ả ả ố
- Cách th c th c hi n: ự ứ ệ
i tr s c quan hành chính nhà n c. + N p h s tr c ti p t ồ ơ ự ế ạ ụ ở ơ ộ ướ
+ N p qua h th ng b u chính. ệ ố ư ộ
- Thành ph n, s l ố ượ ầ ng h s : ồ ơ
ữ ệ ồ ị ệ ữ ị ộ ủ ị ậ ấ ủ ị ả ổ ố ố ồ ơ ề ề ả ộ ồ ị ệ ộ ồ ườ ộ ồ ủ ị 1*: H s đ ngh phê duy t chuyên gia tính toán bao g m nh ng tài li u sau: + Văn b n đ ngh B Tài chính ch p thu n chuyên gia tính toán có ch ký c a Ch t ch ủ H i đ ng qu n tr (H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty) ho c T ng giám đ c (Giám đ c) trong ng h p doanh nghi p không có H i đ ng qu n tr (H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty); tr ợ ả ị + Văn b ng, ch ng ch , lý l ch ch ng minh năng l c, trình đ và kinh nghi m chuyên ặ ộ ồ ự ệ ộ ứ ứ ổ + B n sao có công ch ng c a gi y ch ng nh n t ị i d ki n b nhi m làm chuyên gia tính toán; ậ ư ủ ứ ấ cách thành viên hi p h i các nhà tính ệ ộ toán b o hi m đ ượ ả ậ ằ môn c a ng ườ ự ế ủ ả ể * Trong tr ỉ ệ ứ c công nh n. ợ ổ ườ ả ộ ộ ệ ể ả ị ồ ậ ệ ề ng h p thay đ i chuyên gia tính toán, doanh nghi p b o hi m ph i n p B ữ ụ ủ ề ồ ơ ề ả ậ ượ ị ủ ệ ề ả ệ ấ ả ớ ố ườ ủ ể ả ổ ố Tài chính h s đ ngh ch p thu n thay đ i bao g m nh ng tài li u sau: ổ Văn b n đ ngh B Tài chính mi n ch c v c a chuyên gia tính toán đã đ c B Tài ộ ứ ễ chính ch p thu n và đ ngh phê duy t chuyên gia tính toán m i. Văn b n đ ngh c a doanh nghi p b o hi m ph i có ch ký c a Ch t ch ho c T ng giám đ c (Giám đ c) trong tr ợ ng h p ủ ị doanh nghi p không có H i đ ng qu n tr (H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty); ị ặ ộ ồ ủ ị ệ ả ủ Văn b ng, ch ng ch , lý l ch ch ng minh năng l c, trình đ và kinh nghi m chuyên môn c a ứ ứ ự ệ ằ ộ ị ng ề ị cách thành viên hi p h i các nhà tính ệ ậ ư ủ ấ ộ c công nh n. ấ ị ộ ị ữ ộ ồ ỉ c đ ngh làm chuyên gia tính toán m i; i đ ớ ườ ượ B n sao có công ch ng c a gi y ch ng nh n t ứ ứ ả ậ ượ ể ả toán b o hi m đ
2*: S l ng h s ố ượ ồ ơ: không quy đ nh. ị
i quy t: ngày nh n đ c đ y đ h s h p l - Th i h n gi ờ ạ ả ế 15 ngày, k t ể ừ ậ ượ ủ ồ ơ ợ ệ ầ
T ch c ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ệ ứ ổ
- Đ i t - C quan th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ơ ệ
+ C quan có th m quy n quy t đ nh: B Tài chính ế ị ề ẩ ộ ơ
+ C quan tr c ti p th c hi n TTHC: C c Qu n lý, giám sát b o hi m ự ự ụ ế ệ ể ả ả ơ
Văn b n ch p thu n. ậ ả ấ ệ ế ủ ụ ả ự
Không ệ
khai: Không ẫ ờ ơ ẫ
- K t qu th c hi n th t c hành chính: - L phí: - Tên m u đ n, m u t - Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính: Có ệ ệ ề ự ủ ụ
ẩ ủ ự ệ ề ấ ạ ữ ệ ộ ộ ượ ọ c qu c t ượ ố ế ừ ể ả ươ ể ả ộ ộ ậ ể ể ộ ộ ộ ả ộ ể ộ ể ể ả ả ; ầ Tiêu chu n c a chuyên gia tính toán: ả + Đ c đào t o, có kinh nghi m làm vi c ít nh t 5 năm v tính toán trong lĩnh v c b o ệ hi m nhân th và đang là thành viên (Fellow) c a m t trong nh ng hi p h i các nhà tính toán ủ ố b o hi m đ th a nh n r ng rãi nh : H i các nhà tính toán b o hi m V ng qu c ư Anh, H i các nhà tính toán b o hi m Scotland, H i các nhà tính toán b o hi m Hoa Kỳ, H i các nhà tính toán b o hi m Úc, H i các nhà tính toán b o hi m Canađa ho c H i các nhà tính toán b o hi m là thành viên chính th c c a Hi p h i các nhà tính toán b o hi m qu c t ệ ả ặ ể ố ế ủ ể ả ả ứ ề ắ ạ ả ộ ạ ể t; ch a vi ph m quy t c đ o đ c hành ngh tính toán b o hi m; i ph m có liên quan đ n công vi c chuyên môn + Có t ị ư ự ề ế ệ ạ ộ ứ ứ ố ệ cách đ o đ c t ạ ư không b truy c u trách nhi m hình s v các t ứ c a mình; ủ + Là cán b , nhân viên c a doanh nghi p b o hi m. Trong tr ộ ườ ủ ệ ể ả ợ ả ể ư ể ạ ụ ể ể ờ i thi u m t (01) năm. ờ ạ ố ể ả ộ ợ ồ
ệ ng h p doanh nghi p b o hi m ch a th tuy n d ng chuyên gia tính toán, doanh nghi p có th t m th i thuê chuyên ệ gia tính toán; H p đ ng thuê chuyên gia tính toán ph i có th i h n t - Căn c pháp lý c a th t c hành chính: ủ ủ ụ
ứ + Ngh đ nh s 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 quy đ nh chi ti ị ế ộ ố ề t thi hành m t s đi u ị ị c a Lu t Kinh doanh b o hi m. ủ ố ả ể ậ
+ Thông t ư ố ẫ ị ủ ủ ị ướ ế ố ng d n thi hành Ngh đ nh s ậ t thi hành m t s đi u c a Lu t ộ ố ề ị ủ s 155/2007/TT-BTC ngày 20/12/2007 h 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti Kinh doanh b o hi m. ể ả
+ Thông t s 156/2007/TT-BTC ngày 20/12/2007 h ư ố ự ẫ ị ị ng d n th c hi n Ngh đ nh s ệ ố ớ ướ ế ộ ị ố 46/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 c a Chính ph quy đ nh ch đ tài chính đ i v i doanh nghi p ệ ủ b o hi m và doanh nghi p môi gi ủ i b o hi m. ớ ả ể ệ ể ả
+ Thông t ư ủ ử ổ ổ s 155/2007/TT-BTC ngày 20/12/2007 c a B Tài chính và Thông t 86/2009/TT-BTC ngày 28/4/2009 S a đ i, b sung m t s đi m c a Thông ộ ố ể s 156/2007/TT-BTC ư ố ủ ộ t ư ố ngày 20/12/2007.