Thu t ng v TMĐT v n P,Q
Thu t ng v TMĐT v n P,Q
Packet/Packet Switching - Gói/chuyn mch gói : Gói thông tin được gi trên mng. Chuyn mch gói và
quá trình mà nhà khai thác tách các d liu thành các gói này. Mi gói bao gm địa ch đi, địa ch đến, và
thông tin v vic cn phi sp xếp li vi các gói khác như thế nào. Quá trình này cho phép các gói t
nhiu v trí khác nhau trn li trên cùng các hàng và được sp xếp và chuyn đi các tuyến. khác nhau bi
các máy đặc bit trên đường.
Page Impression. n tượng trang. Đơn v đo được s dng cho qung cáo tít. Mi người riêng bit khi xem
mt trang trên mt web site được đo như là mt page impression. Page impression là s người dng trên
mt trang trong mt web site.
Parse phân tách - Quá trình mà theo đó đầu vào d liu lp trình được phân thành các đơn v nh hơn.
Password Mt khu - Mt mã hay mt t được s dng để truy nhp đến mng máy tính.
Trong khi mt khu cung cp an toàn trước nhng ngưi s dng, h thng an toàn ch có th khng định
mt khu là đúng hay chưa, không xác định được ngưi s dng có được phép s dng mt khu đó
không.
Pathname Tên đường dn - Tên ch v trí ca mt tp hay thư mc c th bng cách ch ra đường dn t
máy ch (nếu tp đó nm máy ch đầu xa) thông qua cu trúc thư mc đến tên tp hay tên thư mc
mong mun. Mi tên trong mt lot các tên ni tiếp nhau xác định mt đường dn được tách bit bi mt
du gch chéo. Nếu tp nm trong thư mc hin hành trên máy tính thì ch cn viết tên ca tip.
PDF (Portable Document Format) Dng văn bn kh chuyn - Mt kiu tp được Adobe Sytems to ra cho
phép các văn bn postscript có độ phân gii cao, được định khuôn đang đầy đủ, được truyn d dàng trên
Internet và được xem d dàng trên bt k máy tính nào có phn mm Adobe Acrobat Reader. Các chương
trình xem này có sn min phí Adobe site.
PERL (Practical Extraction and Reporting Language) - PERL - Mt ngôn ng lp trình mnh thường được
s dng để to các chương trình CGI trên các máy ch web vì nó 1à mt ngôn ng script có th đọc và
viết các tp nh phân và nó có th x lý các tp rt ln, ưu đim ch yếu ca PERL so vi C vi tư cách là
mt ngôn ng lp trình 1à PERL không cn phi biên dch.
Ping Mt thut ng và lnh được s dng để th Internet để xem nhng h thng nào làm vic Ping cũng
có th th và ghi li thi gian đáp ng truy nhp các công ty khác. Điu này cung cp cho nhà qun tr h
thng thông tin quý giá v vic nhng h thng nào b quá ti để có th ti ưu hoá thi gian truy nhp.
Pixel (Picture Element) phn t nh - Phn t nh nht có th hin th trên mt màn hình v deo hay màn
hình máy tính. Nó nhiu khi được s dng như là mt đơn v đo kích thước hình nh và độ phân gii. S
phn t nh (theo chiu rng và chiu cao) trong mt hình nh xác định kích thưc và s phn t trong
mt inch xác định độ phân gii ca nó.
PKZIP/ PKUNZIP NÉN/M nén - Mt tin ích nén phn mm cho PC. Nó cho phép nén mt hay mt s
tp thành mt tp lưu tr dưới dng tp ZIP. Để gii hay m nén, s dng PKUNZIP, có sn như là mt
phn ca gói PKZIP. Đối vi nhng người s dng Windows thì có WINZIP. C PKZIP và WINZIP đều có
sn trên nhiu site FTP công cng.
Plug-in phn mm b sung - M rng kh năng ca trình duyt web, ví d như Netscape Navigator hay
Micrsoft Explorer, cho phép trình duyt chy các tp đa phương tin. Thut ng plug-in được s dng theo
hai cách trên Internet. Định nghĩa k thut ca plug-in là mt phn mm b sung nh phù hp vi các tiêu
chun Netscape Navigator. Explorer thc tế s dng mt tiêu chun phn mm khác thay cho các plug-in,
gi là điu khin ACTIVEX.
Pointer Con tr - Mt t, hình nh hay phn t mà khi được click s đưa người s dng t mt đim trong
văn bn đến mt đim khác hay đến mt văn bn hoàn toàn khác. Nó cũng tương t như mt liên kết.
POP Đim hin din - POP là tng đài đin thoi ni ht mà t đó nhn được dch v.
POP Server Máy ch POP - Máy ch s dng giao thc Post Office (Post Office Protocol) lưu gi e-maii
đến ca người s dng cho đến khi h đọc hay ti xung.
Port Cng - Mt b ni trên máy tính mà các thiết b ngoi vi như máy in, modem được đấu vào. Thông
thường, đó 1à các cng ni tiếp, cng song song và các cng modem.
Portal portal - Mt site ch cht trên Internet mà phn ln mi người đều đến thăm ví d như Altavista,
Yahoo! , America Online).
Posting Mt thông đip đin t đến mt dch v truyn thông đin t, ví d như mt newsgroup hay h
thng bng tin đin t (BBS).
PPP (Point to - Point Protocol)- Giao thc đim ni đim - Mt giao thc truyn thông được s dng để
truyn các d liu mng trên đường đin thoi. Nó cho phép kết ni máy tính ca bn đến bn thân
Internet ch không ch đến máy ch ca ISP. Kiu kết ni này cho phép liên lc trc tiếp vi các máy tính
khác trên mng, s dng các kết ni TCP/IP. Nó là mt phn ca b chương trình TCP/IP cn thiết cho
vic kết ni đến và s dng Internet.
Presentment Gii trình - Mt h thng cung cp các chi tiết thanh toán tài khon cho các khách hàng ví
d, công ty đin thoi cung cp mt danh sách trc tuyến các cuc gi ca mt khách hàng.
Private Extranet dùng riêng - S dng công ngh Extranet Internet trên đường dây tư nhân hay thuê
riêng. Mt Private Extranet là mt web site cho các khách hàng hay đối tác đặc bit ch có th truy nhp
trên các đường dây dùng riêng.
Protocol Giao thc - Chun hay mt tp các quy định mà hai máy tính s dng để liên lc vi nhau. Được
biết như là mt giao thc truyn thông hay giao thc mng, đây là mt tp các tiêu chun đảm bo các sn
phm hay chương trình mng khác nhau có th làm vic vi nhau. Bt k sn phm nào s dng mt giao
thc đã cho đều có th làm vic được vi bt k sn phm nào khác cùng s dng giao thc đó.
Pull Technology Công ngh kéo - Công ngh được s dng để tìm kiếm và ti xung thông tin đến máy
tính ca cá nhân. Điu này tương phn vi công ngh đẩy, trong đó các d liu được t động chuyn đến
máy tính ca bn.
Push Technology Công ngh đẩy - Công ngh cho phép gi t động các d liu đến máy tính theo các
khong thi gian đều đặn, ví d như cp nht tin tc hàng gi, hay khi b kích hot bi mt s kin, ví d
như khi mt trang web được cp nht. Công ngh đẩy đã được coi 1à mt phương án thay thế đối vi cách
WWW hin ti đang hot động, trong đó ngưi s dng lên mng để tìm kiếm thông tin.
Query Truy vn - Quá trình mà qua đó mt khách hàng web yêu cu thông tin đặc bit t mt máy ch
web da trên mt xâu ký t được gi đến. Truy vn thường có dng tìm kiếm cơ s d liu đối vi mt t
khoá hay nhóm t c th. T khoá được nhp vào trường tìm kiếm ca mt thư mc Internet như
INFOSEEK và sau đó được chuyn đến máy ch web.
Quicktime Quicktime - Phn m rng tp do hãng Apple Computer Inc phát trin cho các video hay phim
(như hot hình) được nén bng cách s dng dng Quicktime. Khi thy phn m rng Quicktime trên www
điu đó có nghĩa à tp đang x lý là phim hoc video. Nếu mun xem mt cun phim sau khi đã ti tp
xung thì máy tính ca bn phi h tr dng Quicktime.