Th c hành 2: Tăng c
ng ch t l
ng nh và ch ng l p nh
ự
ườ
ấ ượ
ớ ả
ồ
ả
Nhóm sinh viên: Nguy n Bá Ph
ng
ễ
ươ
Bùi Văn Phòng
1. Tăng c ng kh năng hi n th nh: ể ườ
ả ấ ệ ả
ườ ng ng và ả ể ệ ư
ị ể ự ư
c m , ch n Enhance, m t danh sách s s ọ ả ừ ử ệ ượ
ả ứ ọ c tăng c ẽ ổ ng là c a s Image, Zoom ị ả - ENVI cung c p các công c khá hi u qu cho vi c tăng c ụ kh năng hi n th các thông tin trên nh nh Enhance – tăng c ườ Filter - l c nh. Đ th c hi n các ch c năng này ta làm nh sau: ở ượ ộ ử ọ ổ
• Linear - Tuy n tính: s d ng giá tr nh nh t và l n nh t c a ấ ủ
T c a s nh đã đ ổ ả ra cho ta ch n các di n tích đ hay Scroll theo các ph ườ ng pháp (hình 1.4): ệ ươ
ử ụ ế ấ ỏ ớ ị
nh đ th c hi n phép giãn tuy n tính. Ph ng pháp này áp ả ể ự ệ ế ươ
d ng phù h p cho nh có ít giá tr . ụ ả ợ ị
• Linear 0-255 - Tuy n tính 0-255: ph ng pháp này s hi n th ế ươ ẽ ể ị
các giá tr th c pixel c a nh theo giá tr hi n th c a màn hình ủ ả ị ự ị ể ị ủ
0 đ n 255. t ừ ế
• Linear 2% - Tuy n tính 2%: ph ng pháp tăng c ế ươ ườ ng tuy n tính ế
ữ ệ ị ả ủ ể ể ầ ả
s c t b t 2% c a 2 đ u d li u đ tăng kh năng hi n th nh. ẽ ắ ớ • Gaussian: ph ng pháp này tăng c ng nh s d ng giá tr đ ử ụ ươ ườ ị ộ ả
xám trung bình là 127 và đ l ch chu n c a d li u là 3 đ ộ ệ ữ ệ ủ ẩ ể
tăng c ng. ườ
• Equalization – Cân b ng: ph ằ ươ ng pháp này s kéo giãn cân ẽ
• Square Root – Căn b c hai: ph
b ng đ th c a d li u đ ồ ị ủ ữ ệ ằ ượ c hi n th . ị ể
ậ ươ ậ ng pháp này s tính căn b c ẽ
hai c a đ th đ u vào sau đó m i th c hi n giãn tuy n tính. ồ ị ầ ự ủ ệ ế ớ
Linear 0-255 Linear
Linear 2% Gaussian
Equalization Square Root
ENVI còn cho phép ta tăng c ng nh d a theo m t nh đã đ c tăng ườ ộ ả ự ả ượ
ng s d ng ch c năng Histogram Matching hay cho ng i dùng t c ườ ử ụ ứ ườ ự
tăng c ng d a trên đ th và theo các hàm toán h c đ nh s n thông ườ ồ ị ự ẵ ọ ị
qua ch c năng Interactive Stretching. ứ
Ta cũng có th tăng c ng, l c nh b ng cách ch n Enhance\Filter và ể ườ ọ ả ằ ọ
ch n các ph ng pháp t ng ng Sharpen, Smooth hay Median đ làm ọ ươ ươ ứ ể
s c nét ho c làm m n nh. ắ ị ả ặ
None Sharpen[10x10]
Smoonth[3x3] Median[5x5]
Chúng ta có th so sánh và ghép thu c tính các nh thông qua ể ả ộ
Histogram Mathing đ so sánh đ i t ng trên 2 b n đ khác nhau. ố ượ ể ả ồ
Khi ch ng cùng màu b ng Histogram Mathing : ằ ồ
2. Liên k t đ ng và ch ng l p nh ế ộ ớ ả
ồ • Khi có nhi u nh cùng m t khu v c đã đ ề ả ự ộ ượ ấ c m , ENVI cung c p ở
cho ng i s d ng công c liên k t các nh giúp ta có th so sánh ườ ử ụ ụ ế ể ả
ả tr c ti p các nh b ng cách quan sát nh này ch ng ph lên nh ủ ự ế ả ằ ả ồ
kia. Có 2 ph ng pháp liên k t là liên k t nh hi n th - Link ươ ế ả ể ế ị
Displays, và liên k t trên c s t a đ Geographic Link. ơ ở ọ ế ộ
• Đ Link Displays ta làm nh sau: ch n Tools\Link\Link Displays ư ể ọ
ho c tr ph i vào khung c a s hi n th b t kỳ c a nh đ nh liên ổ ể ủ ả ị ấ ử ặ ả ỏ ị
ẽ ệ k t r i ch n Link Displays. Khi đó, h p tho i Link Displays s hi n ế ồ ạ ọ ộ
ra cho phép ng i dùng l a ch n các nh c n liên k t b ng cách ườ ế ằ ự ả ầ ọ
kích chu t vào nút mũi tên và ch n Yes bên c nh các s c a s ố ử ạ ộ ọ ổ
hi n th nh t ng ng. Cu i cùng kích chu t vào phím OK đ ị ả ể ươ ứ ố ộ ể
th c hi n vi c liên k t. ệ ự ệ ế
• Sau khi các nh đã đ ả ượ ể c liên k t, ta có th nh n và di chuy n ể ế ấ
chu t trái trong c a s Image ho c Zoom đ th y nh đ c liên ể ấ ả ử ặ ộ ổ ượ
k t s hi n th ch ng lên. ị ế ẽ ể ồ
• Ta có th thay đ i kích c c a vùng ch ng ph b ng cách nh n ấ ủ ằ ỡ ủ ể ổ ồ
và kéo chu t gi a đ có đ c di n tích vùng ch ng ph mong ữ ể ộ ượ ủ ệ ồ
mu n. ố
• Đ b t m th i vi c hi n th ch ng ph nh khi nh p chu t ta ể ỏ ạ ủ ả ệ ể ấ ộ ờ ồ ị
ộ ch n Tools\Link Displays\Dynamic Overlay Off ho c kích chu t ặ ọ
ph i lên c a s hi n th nh và ch n Dynamic Overlay Off. ổ ể ị ả ử ả ọ
• Đ b h n vi c hi n th ch ng ph trên các nh ta ch n ọ ổ ể ỏ ẳ ủ ệ ể ả ị
Tools\Link\Unlink Display hay nh p chu t ph i trên c a s nh, t ấ ổ ả ử ả ộ ừ
th c đ n ng c nh s ra, ch n Unlink Display. ữ ả ự ơ ổ ọ
• Đ liên k t các nh trên c s ể ế ả ơ ở ọ t a đ ta ch n ọ ộ
ổ ể Tools\Link\Geographic Link ho c tr ph i vào khung c a s hi n ử ặ ả ỏ
th b t kỳ c a nh đ nh liên k t r i ch n Geographic Link. Khi đó, ế ồ ủ ả ị ấ ọ ị
h p tho i Geographic Link s hi n ra, ta ch n các c a s hi n th ổ ể ẽ ệ ử ạ ộ ọ ị
ng ng c n liên k t thành On. Nh n OK đ th c hi n liên k t. t ươ ể ự ứ ế ệ ế ầ ấ
•
• Khi các nh đã đ c liên k t trên c s t a đ v i nhau, thì n u ta ả ượ ơ ở ọ ộ ớ ế ế
di chuy n m t nh, các nh còn l i cũng s di chuy n theo đúng ộ ả ể ả ạ ể ẽ
t a đ nh v y. Đi u này có th th y rõ h n khi ta quan sát hai ọ ể ấ ư ậ ề ộ ơ
c a s Zoom. ổ ử
t ch c năng liên k t này ta l i ch n công c Geographic Link • Đ t ể ắ ứ ế ạ ụ ọ
ấ và chuy n các c a s nh không mu n liên k t thành Off. Nh n ổ ả ử ế ể ố
OK đ k t thúc. ể ế
.