Trn Th Ngân và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs010123012
Tp chí Khoa hc sc khe
Tp 1, s 1 - 2023
Bn quyn © 2023 Tp chí Khoa hc sc khe
81
1 Trưng Đại học Y c Hải
Phòng
2 Bnh viện Đa khoa Quốc tế Hi
Phòng
Tác gi liên h
Trn Th Ngân
Đơn vị: Trường Đại học Y Dược
Hi Phòng
Đin thoi: 0988494405
Email: ttngan@hpmu.edu.vn
Thông tin bài đăng
Ngày nhn bài: 12/11/2022
Ngày phn bin: 21/11/2022
Ngày đăng bài: 17/12/2022
Thực trạng s dụng thuốc trong điều trngoi t
bệnh vm loét dạ dày, tá tràng do Helicobacter pylori (H.p)
ti Bnh viện đa khoa Quốc tế Hải Phòng năm 2021
Trn Th Ngân1,2*, Nguyn Th Tuyết Nhung1, Nguyn Th Thu Phương1,2
Drug use in the outpatient treatment of peptic ulcers
with Helicobacter pylori test positive at Haiphong
International hospital in 2021
ABSTRACT. Retrospective study to analyze the rationality of
drug use for the treatment of peptic ulcer out-patients with
H.pylori-positive at Hai Phong International General Hospital
in 2021. Results of analysis of medical records of 137
outpatient with 172 treatments for H.pylori-positive gastric and
duodenal ulcers showed that PBAL quadruple regimens were
the most common regimens, accounting for the highest rate
(63.95 %). There quintuple regimens (PBAMT, PBALT,
PBMAL) that has been applied as a salvage regimen for cases
of treatment failure with all recommended regimens. 23.1 % of
bismuth prescriptions had a lower dose and 1.1 % of proton
pump inhibitor prescriptions had a higher dose. All drugs have a
longer duration of use than recommended by 1-20 days.
Contraindications to levolfoxacin in patients under 18 years of
age were reported in 2.1 % involving patients 16-17 years of
age. Serious drug interactions were observed in drugs that
interact during absorption, with the highest rate being
Levofloxacin-Antacid interactions (42.44 %), Tetracyclin-
Bismuth (23.53%) and Tetracyclin- Antacid (18.49 %).
Keywords: H.pylori, gastritis, gastric and duodenal ulce
TÓM TT. Nghiên cu hi cu nhm phân tích nh hp
trong s dng thuc điu tr ngoi trú bnh viêm loét d y tá
tràng H.pylori ơng tính tại Bnh vin đa khoa Quốc tế Hi
Phòng năm 2021. Kết qu phân tích bnh án ca 137 bnh nn
ngoi trú vi 172 lượt điu tr viêm, loét d dày, tng H.pylori
dương tính sử dng c phác đồ dit H.p cho thy các pc đ
b 4 PBAL phác đ ph biến nht chiếm t l cao nht
(63,95%), ngi ra còn có phác đồ b 5 (PBAMT, PBALT, PBMAL)
đã đưc áp dng như phác đ cu vãn vic trưng hp tht
bại điu tr vi tt c c phác đ khuyến cáo. 23,1 % t
đơn bismuth có liung thp hơn khuyếno và 1,1 % lượt kê
đơn thuc c chế bơm proton có liều dùng cao hơn khuyến cáo.
Tt c c thuc đu có s ngày s dụng kéo i n so với
khuyến o t 1-20 ngày. Chng ch định ca levolfoxacin
bệnh nhân i 18 tui đưc ghi nhn vi 2,1 % liên quan đến
các bnh nn 16-17 tui. Tương c thuốc nghiêm trọng đưc
ghi nhn c thuốc ơng c trong quá trình hấp thu,
chiếm t l cao nht làơngc Levofloxacin-Antacid (42,44 %),
Tetracyclin-Bismuth (23,53%) và Tetracyclin-Antacid (18,49 %).
Từ khóa: H.pylori, viêm loét dạ dày, dạ dày-tá tràng.
Trn Th Ngân và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs010123012
Tp chí Khoa hc sc khe
Tp 1, s 1 - 2023
Bn quyn © 2023 Tp chí Khoa hc sc khe
82
Viêm loét d dày tràng (VLDDTT)
mt trong nhng bnh tn sut mc
cao nht trên thế gii, ảnh hưởng đến 5-10%
tng dân s (1). Nhim Helicobacter pylori
(H.p) đã được chng minh nguyên nhân
hàng đầu gây VLDDTT và là nguyên nhân s
một gây ung thư dạ dày tràng (2). Ti Vit
Nam, 70-90% trường hp VLDDTT
nhim H.p (3, 4), vy việc điều tr dit H.p
trong viêm, loét d dày, tràng rt cn
thiết. Tuy nhiên, nh trng lm dng kháng
sinh và người bnh không tuân th điều tr đã
dẫn đến nh trng vi khun H.p kháng vi
nhiu loi kháng sinh. Nhiu loi kháng sinh
điều tr H.p ti nhiều nước đạt hiu qu ti
80% đến 90%, thì Vit Nam t l thành
công ch i 80%, thm chí nhng loi
thuc, t l thành công trong điu tr ch còn
khong 50% - 60% (4).
Bệnh viên đa khoa Quốc tế Hi Phòng
(ĐKQTHP) bnh viện đa khoa hạng III ti
thành ph Hi Phòng, tiếp nhận điều tr
1000-1500 lượt khám cha bnh ngoi
trú/ngày. Trong đó, bnh VLDDTT mt
trong hai bnh ph biến nht ti bnh vin
vi t l lên đến 24,9% chẩn đoán điều tr
trong năm 2021 (5). Tuy nhiên chưa báo
cáo phân tích v tình hình s dng thuốc điều
tr VLDDTT H.p dương tính ngoại trú ti
bnh vin. vy, vi mục đích nâng cao sử
dng thuc hp lý, an toàn, hiu qu, nhóm
nghiên cu thc hin Kho sát thc trng s
dng thuốc trong điều tr ngoi trú bnh viêm
loét d dày tràng H.p dương tính ti bnh
vin ĐKQTHP năm 2021 vi mc tiêu phân
tích tính hp trong s dng thuốc điều tr
ngoi trú bnh VLDDTT H.p dương tính tại
bnh vin ĐKQTHP năm 2021. T kết qu
kho sát ca nghiên cứu giúp đưa ra các ý
kiến, đề xut, góp phn nâng cao hiu qu
điều tr ngoi trú bệnh VLDDTT H.p dương
tính ti bnh vin.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Đối tượng nghiên cu:
Bệnh án đin t của BN điều tr ngoi trú
chẩn đoán xác định viêm d dày, loét d dày,
loét tràng, viêm loét dy dày tràng H.p
dương tính tại Bnh viện ĐKQTHP từ ngày
01/01/2021 đến 31/12/2021.
Tiêu chun la chn BN ít nht 1 ln tái
khám chuyên khoa Tiêu hoá trong năm 2021.
Tiêu chun loi tr: Nhng bnh án không
đủ thông tin v xét nghiệm H.p đơn
thuốc điều tr.
Địa điểm và thi gian nghiên cu
Bnh viện đa khoa Quốc Tế Hi Phòng t
tháng 01/2022 đến tháng 08/2022.
Thiết kế nghiên cu
Nghiên cu mô t hi cu.
C mu, chn mu (nếu có)
Chn toàn b bệnh án điện t ca bnh nhân
điều tr ngoi trú bnh viêm loét d dày
tràng H.p dương tính ti bnh viện ĐKQTHP
t ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
tho mãn các tiêu chun la chn tiêu
chun loi tr.
Ni dung nghiên cu
Tính hp trong la chn s dng thuc
được phân tích theo các tiêu chí sau:
Phân tích vic la chn s dng các phác
đồ điều tr VLDDTT H.p dương tính đáp ng
được mt trong các khuyến cáo sau thì được
nhận định hp lý: Khuyến cáo chn
đoán điều tr Helicobacter pylori ti Vit
Nam ca Hi khoa hc tiêu hoá Vit Nam
năm 2018 (6, 7), Hướng dn s dng kháng
sinh B Y tế năm 2015 (8), đồng thun
Maastrict V 2017 (9), đồng thun Toronto
2016 (10) khuyến cáo điều tr H.p ca
Hip hi Tiêu hoá thế gii (WGO) 2021 (11).
Phân tích các chng ch định ca thuốc căn
c theo t hướng dn s dng ca thuốc đã
được Cc quản Dược cp phép kèm theo
h sơ đăng kí thuốc.
Phân tích tương tác thuc-thuc chng ch
định, nghiêm trọng căn cứ theo Lexicomp
trên Uptodate.
Phân tích hiu qu điều tr của các phác đồ: t
l thành công/tht bại căn cứ theo t l H.p
âm tính.
Thu thp s liu
D liệu được thu thp trc tiếp t bnh án
điện t của BN điều tr ngoi trú ti bnh
viện ĐKQTHP.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trn Th Ngân và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs010123012
Tp chí Khoa hc sc khe
Tp 1, s 1 - 2023
Bn quyn © 2023 Tp c Khoa hc sc khe
83
X lý và phân tích s liu
D liệu được nhp x trên phn mm
Microsoft Exel 2016 R.3.3.1. Các giá tr
(%) được x theo phương pháp thng
mô t.
Đạo đức nghiên cu
Nghiên cứu được s chp thun bi Hội đồng
Đạo đức Bnh viện Đa khoa Quốc tế Hi
Phòng theo quyết định s 23/QĐ-ĐKQT.
Đặc điểm chung ca mu nghiên cu
Nghiên cu ghi nhn 137 bnh nhân viêm, loét d dày, tràng nhim H.p ít nht mt
lần tái khám trong năm 2021. Đ tui trung bình ca mu nghiên cu 42,86 ± 15,45. 97%
mu nghiên cu bnh viêm d dày. T l các bnh viêm loét d dày, tràng được th
hin bng 1.
Bng 1: T l các nhóm bnh viêm loét d dày tá tràng (n=137)
STT
Nhóm bnh
S BN
1
Viêm d dày
133
2
Loét tá tràng
2
3
Loét d dày
1
4
Viêm loét d dày tá tràng
1
Tng
137
Phân tích tính hp lí trong la chn và s dng thuc
La chọn phác đồ
Trong mu nghiên cứu, phác đồ 4 thuc diệt H.p được s dng nhiu nht vi 162 ln s
dng chiếm 94,18%. Trong đó phác đồ PBAL phác đồ chiếm t cao nht vi 63,95%, tiếp
theo đó phác đồ PBMT PBAT chiếm t l lần lượt 15,11% 11,05%. Phác đ dit
H.p phi hp 5 thuốc được s dng chiếm t l nh vi 10 ln s dng chiếm 5,78% trong đó
phác đồ PBAMT chiếm 4,05%, tiếp theo phác đ PBMLT PBALT lần t chiếm 1,16%
và 0,58%. T l phù hp của các phác đồ là 93,02% với các phác đồ là: PAM, PBAL, PBMT,
PBAT, PBAM, PBCT. T l không phù hp 6,98% gồm các phác đ: PMAL, PMCT,
PBAMT, PBMLT, PBALT.
Bng 2: Các phác đồ diệt H.p được s dng (n=172)
STT
Loi
phác đồ
Thuc
phi hp
S ln
s dng
T l %/ tng s
ln s dng
(n=172)
Phù hp
vi khuyến cáo
1
3 thuc
PAM
1
0,58
Phù hp
2
4 thuc
PBAL
110
63,95
Phù hp
3
PBMT
26
15,11
Phù hp
4
PBAT
19
11,05
Phù hp
5
PBAM
3
1,74
Phù hp
6
PBCT
1
0,58
Phù hp
7
PMCT
1
0,58
Không phù hp
8
PMAL
1
0,58
Không phù hp
9
5 thuc
PBAMT
7
4,07
Không phù hp
10
PBMLT
2
1,16
Không phù hp
11
PBALT
1
0,58
Không phù hp
T l (%)
Phù hp: 93,02%
Không phù hp: 6,98%
A: Amoxicillin; B: Bismuth; C: Clarythromycin; L: Levofloxacin; M: Metronidazol; P:
Thuc c chế bơm proton (PPI); T: Tetracyclin.
KẾT QUẢ
Trn Th Ngân và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs010123012
Tp chí Khoa hc sc khe
Tp 1, s 1 - 2023
Bn quyn © 2023 Tp chí Khoa hc sc khe
84
S phù hp v liu dùng
Phân tích v liu dùng ca các thuc trong phác đ dit H.p, tiến hành so sánh vi mc liu
khuyến cáo theo các phác đồ điều tr cho thấy 100% lượt đơn kháng sinh liu dùng phù
hp. 3 loi thuc c chế bơm proton được phi hợp trong các phác đồ bao gm: Esomeprazol,
Pantoprazol Rabeprazol. Trong đó, 100% phác đ s dng Esomeprazol liu dùng
không phù hp vi khuyến cáo c th Esomeprazol đươc chỉ định trong 2 phác đồ vi liu
dùng 80mg/ ngày cao hơn so vi liu khuyến cáo 40mg/ ngày. T l không phù hp ca
Pantoprazol 4,29% với 7 phác đồ được đơn 40mg/ ngày thấp hơn so với liu trên BN
dit H.p 80mg/ ngày. V Rabeprazol, t l không phù hp chiếm 14,29% c th 1 phác
đồ ch định vi liu dùng 20mg/ ngày thấp hơn so với liu s dụng trên BN H.p dương
tính 40mg/ ngày. Bnh nhân trong mu nghiên cứu đã được s dng 2 loi Bismuth
Bismuth subcitrate Bismuth subsalicylate. Với Bismuth subcitrate 1 phác đ s dng
thấp hơn so với liu khuyến cáo c th BN được ch định vi liu 360mg/ ngày khác so
vi liu khuyến cáo là 480mg/ ngày chiếm 6,67%. 14 phác đồ được kê đơn Bismuth subcitrate
còn li s dng phù hp so vi mc liu của phác đồ dit H.p. V Bismuth subsalicylate, t l
không phù hp là 16,34% với 25 phác đồ s dng mc liu thấp hơn liều khuyến cáo c th
BN được đơn với liu 785,5mg/ ngày khác so vi liều trên BN H.p dương tính 1050mg/
ngày. 128 phác đồ còn lại đều s dng phù hp vi mc liu khuyến cáo. T l phù hp v
liu dùng ca các thuốc được th hin chi tiết bng 3.
Bng 3: Phân tích v liu dùng ca các thuốc trong phác đồ dit H.p
Liu thc tế
/24h
ợt kê đơn
Liu KC /24h
T l không
phù hp
(%)
Kháng sinh
Amoxicilin
2000mg
142
1000mg
0
Levofloxacin
500mg
114
500mg
0
Tetracyclin
2000mg
57
2000mg
0
Metronidazol
1000mg
41
1000mg
0
Clarithromycin
1000mg
2
1000mg
0
Thuc c chế bơm proton-PPI
Pantoprazol
(n=163)
40mg
7
40mg
4,29
80mg
156
Rabeprazol
(n=15)
20mg
1
40mg
14,29
40mg
6
Esomeprazol
(n=2)
80mg
2
40mg
100
Bismuth
Bismuth subcitrate
(n=15)
360mg
1
480mg
6,67
480mg
14
Bismuth
subsalicylate
(n=153)
785,5mg
25
1050mg
16,34
S phù hp v khong cách liu ca thuc
Phân tích v khong cách liu ca các thuốc trong phác đồ dit H.p, tiến hành so sánh vi
khuyến cáo theo các phác đồ điều tr cho thấy 100% lượt kê đơn kháng sinh tetracyclin không
phù hp vi khuyến cáo. C thể, 57 phác đồ s dng Tetracyclin 2 ln/ ngày thay 4 ln/
ngày. 7 phác đồ được ch định Pantoprazol 1 ln/ ngày thấp hơn so với nhịp đưa thuốc ca BN
H.p dương tính 2 ln/ ngày chiếm t l 4,29%. 156 phác đồ s dng Pantoprazol nhp
đưa thuốc phù hp vi khuyến cáo. V Rabeprazol, t l không phù hp v nhịp đưa thuc là
14,29% c th 1 phác đ được s dng trên BN 1 lần/ngày ít hơn so với trong phác đồ
Trn Th Ngân và cs.
DOI: https://doi.org/10.59070/jhs010123012
Tp chí Khoa hc sc khe
Tp 1, s 1 - 2023
Bn quyn © 2023 Tp c Khoa hc sc khe
85
dit H.p 2 lần/ ngày. 6 phác đồ nhịp đưa Bismuth subcitrate khác so vi nhịp đưa thuốc
khuyến cáo vi t l không phù hp 6,67%. C th 1 phác đồ được ch định dùng 1 ln/
ngày thấp hơn so vi khuyến cáo là 2 hoc 4 lần/ ngày. 14 phác đ s dng Bismuth subcitate
còn lại đều nhịp đưa thuốc đúng so với khuyến cáo. V Bismuth subsalicylate, tng
cộng 44 phác đồ có nhịp đưa thuốc khác so với phác đồ H.p dương tính chiếm 28,76%. C th
19 phác đồ s dng 2 lần/ ngày 25 phác đ s dng 3 ln/ ngày thấp hơn trong khuyến
cáo là 4 lần/ ngày. 109 phác đồ còn lại được ch định đúng so với trên khuyến cáo dit H.p. T
l phù hp v khong cách liu ca các thuốc được th hin chi tiết bng 4.
Bng 4: Phân tích v khong cách liu ca các thuốc trong phác đồ dit H.p
Khong cách
liu thc tế
/24h (ln)
ợt kê đơn
Khong cách
liu theo KC
/24h (ln)
T l không
phù hp (%)
Kháng sinh
Amoxicilin
2
142
2
0
Levofloxacin
1
140
1
0
Tetracyclin
2
57
4
100
Metronidazol
2
41
2
0
Clarithromycin
2
2
2
0
Thuc c chế bơm proton-PPI
Pantoprazol
(n=163)
1
7
2
4,29
2
156
Rabeprazol
(n=15)
1
1
2
14,29
2
6
Esomeprazol
(n=2)
2
2
2
0
Bismuth
Bismuth
subcitrate
(n=15)
2
5
2 hoc 4 ln
6,67
3
1
4
9
Bismuth
subsalicylate
(n=153)
2
19
4 ln
28,76
S phù hp v độ dài đợt điều tr
Phân ch v độ dài đợt điều tr ca các thuốc trong phác đ dit H.p, tiến hành so sánh
vi mc li khuyến cáo theo các phác đồ điều tr cho thy 100% các thuc thi gian s
dụng kéo dài hơn so với khuyến cáo. T l không phù hp v độ dài đợt điều tr ca các thuc
được th hin chi tiết bng 5.
Bng 5. Phân tích s phù hp v độ dài đợt điều tr
S ngày dùng
thc tế
ợt kê đơn
S ngày dùng
khuyến cáo
T l không
phù hp
(%)
Kháng sinh
15
172
14
100
Thuc c chế bơm
proton-PPI
15 ngày
2
14
100
30 ngày
137
45 ngày
31
>45 ngày
2
Bismuth
15 ngày
145
14
100
20 ngày
23
Kết qu dit tr H.p ca từng phác đồ