1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
NGUYN TH LAN
ĐIU TRA THÀNH PHN LOÀI, ĐẶC ĐIM SINH TRƯỞNG
VÀ S PHÂN B CA THC VT THY SINH BC CAO
TRONG MT S H THÀNH PH ĐÀ NNG
Chuyên ngành : Sinh thái hc
Mã s : 60 42 60
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
Đà Nng – Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. NGUYN KHOA LÂN
Phn bin 1: .........................................................................................
Phn bin 2: .........................................................................................
Lun văn s ñược bo v Trước Hi ñồng chm Lun văn tt nghip
thc sĩ Khoa hc hp ti Đại hc Đà Nng vào ngày ......tháng .....
năm 2011.
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin - Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin trường Đại hc Sư Phm, Đại hc Đà Nng
3
M ĐẦU
1. LÝ DO CHN ĐỀ TÀI
Thc vt thy sinh mt nhóm thc vt nhiu giá tr phc
v cho ñời sng con người. Thc vt thy sinh ph biến ñược dùng
làm cnh, cung cp thc ăn cho chăn nuôi, làm thuc, mt s loài còn
ñược con người s dng làm thc ăn như: sen, súng,… Ngoài ra,
thc vt thy sinh còn công c hu hiu trong công ngh x
nước hin nay. Vai trò chính ca thc vt thy sinh là kh ngun nitơ
amôn hoc nitrate, cùng ngun phosphate hp thu nhiu kim loi
nng có trong nước [14].
Thành ph Đà Nng có h thng thy vc rt phong phú, song
song vi ñiu này là h thc vt thy sinh ñây rt ña dng.
Tuy nhiên, h thng thc vt thy sinh hin nay chưa thc s
ñược quan tâm. Trên thc tế, ngoài mt s ít loài thc vt thy sinh
ñược trng ñể phc v nhu cu thc phm hng ngày, còn li ña s
thc vt thy sinh ch yếu mc t do trong các thy vc, hoc di
chuyn t khu vc này sang khu vc khác mt cách t phát và rt
khó kim soát. Điu này gây khó khăn cho vic qun lí cnh quan các
thy vc, thm chí nhiu loài ý nghĩa ñã tr thành mt him ho
ln. Vi nhng lí do trên, tôi chn thc hin ñề tài:
Điu tra thành phn loài, ñặc ñim sinh trưởng và s phân b ca
thc vt thy sinh bc cao trong mt s h thành ph Đà Nng”
2. MC ĐÍCH VÀ NHIM V NGHIÊN CU
2.1. Mc ñích
c ñnh danh lc thành phn loài, nghn cu ñặc ñim sinh
trưng và s phân b ca mt s loài thc vt thy sinh bc cao trong
mt s h thành ph Đà Nng. Trên cơ s ñó ñề xut mt s bin
pháp góp phn bo v môi trưng.
4
2.2 Nhim v
- Điu tra danh lc thành phn loài thc vt thu sinh bc cao
mt s h trong thành ph Đà Nng: thu mu, ñịnh loi, lp danh
lc ñánh giá tính ña dng ca các loài thc vt thu sinh.
- Tìm hiu ñặc ñim sinh hc và kh năng sinh trưởng ca mt
s loài thc vt thy sinh thường gp.
- Nghiên cu s phân b ca mt loài thc vt thy sinh và y
dng bn ñồ phân b ca mt s li thc vt thy sinh thưng gp.
- Đề xut mt s bin pháp góp phn bo v ngun nước trong
các h nghiên cu.
3. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
3.1. Ý nghĩa khoa hc
- Điu tra ñưc danh lc thành phn loài thc vt thy sinh bc
cao trong mt s h thành ph Đà Nng.
- Cung cp nhng thông tin v ñặc ñim sinh hc s phân
b ca mt s loài thc vt thy sinh bc cao thưng gp sng trong
mt s h thành ph Đà Nng.
3.2. Ý nghĩa thc tin
Kết qu nghiên cu s cơ s khoa hc ñể s dng hp ngun
thc vt thy sinh ti ñịa phương, p phn qun có hiu qu h
thng các h và gi gìn nét ñẹp cnh quan ca thành ph Đà Nng.
Đề xut mt s bin pháp góp phn bo v môi trường các h
trên ñịa bàn thành Ph Đà Nng.
4. CU TRÚC LUN VĂN
Lun văn ngoài phn m ñầu, tài liu tham kho ph lc
còn có 3 chương:
Chương 1. Tng quan tài liu
Chương 2. Đối tượng và phương pháp nghiên cu
Chương 3. Kết qu nghiên cu và tho lun
5
CHƯƠNG 1: TNG QUAN CÁC VN ĐỀ NGHIÊN CU
Chúng tôi ñã tng quan ñược các vn ñề sau:
1.1. THC VT THY SINH BC CAO VAI TRÒ CA
CHÚNG TRONG H SINH THÁI THY VC.
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CU NG DNG C BIN
PHÁP X LÝ NƯC SINH HC HIN NAY.
1.3. TNG QUAN V H THNG H TRONG ĐÔ TH.
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯNG, ĐỊA ĐIM, THI GIAN VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. ĐỐI TƯỢNG, ĐỊA ĐIM VÀ THI GIAN NGHIÊN CU.
2.1.1. Đối tượng nghiên cu: các loài TVTS BC trong 6 h
nghiên cu trên ña bàn thành ph Đà nng.
2.1.2. Địa ñim nghiên cu: Gm 6 h thuc 3 qun.
A: Qun Liên Chiu: H Hòa Minh Bc và H Hòa Minh
B: Qun Thanh Khê: H phía Bc Sân Bay và H Tây
C: Qun Cm L: H Lò Vôi và H Hòa An
2.1.3. Thi gian nghiên cu
Đề i ñược tiến nh nghiên cu trong khong thi gian t
tháng 05/12/2010 ñến 25/07/2011.
2.2. PHƯƠNG PP NGHIÊN CU.
2.2.1. Phương pháp nghiên cu lý thuyết
- Tng quan tài liu: Thu thp i liu ln quan ñến TVTS BC.
- Nghn cu và x c i liu liên quan ñến ni dung ñề tài.
- Tham kho c loi sách báo, internet, tp chí trong và ngoài nước
cũng như c o o, i liu khoa hc liên quan ñến ni dung ñ i.
- Kế tha các công trình nghiên cu ñã công b trong và ngoài nưc
ca lun văn.
6
2.2.2. Phương pháp nghiên cu ngoài thc ñịa
* Chn ñịa ñim nghiên cu: Chúng tôi tiến hành nghiên cu
trên 6 h thuc 3 qun:
A: Qun Liên Chiu: H Hòa Minh Bc và H Hòa Minh
B: Qun Thanh Khê: H phía Bc Sân Bay và H Tây
C: Qun Cm L: H Lò Vôi và H Hòa An
* Thu mu c
- Dng c thu mu: Bn ñồ ñịa hình ca thành ph, dao, kéo, túi
nilon, y nh k thut s, thước dây, dây nilon, s ghi cp, phiếu ño
ñếm ngoài thc ña....
- Nguyên tc thu mu: mi mu ñầy ñủ tt c các b phn,
nht cành, lá, r, hoa th c qu. Khi thu mu ghi chép li
nhng ñặc ñim th nhn dng ngay ngoài thc ñịa, nếu chưa xác
ñịnh ñược tên loài thì tiếu hành thu mu ñể ñịnh loi sau. Thu ghi
chép xong cho vào bao nha mang v phòng thí nghim làm mu.
* Xác ñịnh ta ñộ ca khu vc
Dùng máy ñịnh v GPS xác ñịnh ta ñộ ñịa khu vc nghiên
cu và s phân b ca các loài thc vt.
2.2.3. Phương pháp nghiên cu trong phòng thí nghim
* Xác ñịnh các ñặc ñim ca thc vt thy sinh bc cao
- Mu c ñược ra sch trưc khi phân loi.
- Xác ñịnh tên các loài cây bng phương pháp phân loi so
sánh hình thái.
Phân tích mu vi các ch tiêu:
Đối vi lá: phân tích dng lá, gân lá.
Đối vi thân: phân tích dng sng ca thân.
Đối vi hoa: phân tích cách phát hoa và các tnh phn ca hoa.
Đối vi qu: phân tích hình dng qu, loi qu.
7
* Sau khi ñịnh tên khoa hc, kim tra li các ñặc ñim ñã ñược
t theo các tài liu: Cây c Vit Nam quyn I,II,III ca Phm
Hoàng H (1999-2000), Cây c ích Vit Nam ca Văn Chi
(2001), Phân loi hc thc vt ca Hoàng Th San, Danh lc các loài
thc vt Vit Nam.
2.2.4. Phương pháp xác ñịnh s ña dng v thành thn loài, dng
sng và ñộ thường gp.
Xác ñịnh c ch tiêu v ña dng thành phn loài, dng sng,
ñặc ñim phân b ca các ñối tượng nghiên cu căn c vào s liu
thu ñược qua kết qu ñiu tra và kết qu phân loi.
* Xác ñịnh ña dng v thành phn loài
- Xác ñịnh ña dng loài ca h
- Xác ñịnh ña dng loài ca các chi
* Xác ñnh ña dng v dng sng (Phân loi các dng sng ca
thc vt thy sinh [10], [12])
* Xác ñịnh v s phân b da trên ñộ thường gp [10]
Đánh du s mt ca các loài ti mi h nghiên cu, quan
sát và ghi chú v trí, ñặc ñim phân b ca chúng.
2.2.5. Phương pháp xây dng bn ñồ
Bn ñồ phân b ca mt s loài thc vt thường gp ñược xây
dng theo phương pháp phân b chm ñim, s dng máy ñịnh v
GPS 60 ñể xác ñịnh ta ñộ ca thc vt.
S dng phn mm Mapinfo 8.5 ñể v bn ñồ phân b các kiu
thm thc vt.
2.2.6. Phương pháp lp danh lc thc vt thy sinh có kh năng
x lí nước
Bng danh lc ñược xây dng theo h thng phân loi ca
Brummitt (1992).
8
2.2.7. Phương pháp phân tích các ch tiêu cht lượng nước
2.2.8. Phương pháp x lý s liu
S dng toán thng kê sinh hc và phn mm MS. Excell 2007
ñể x lý và tng hp li các s liu ñã thu thp ñược.
CHƯƠNG 3: KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN
3.1. S ĐA DNG V THÀNH PHN LOÀI THC VT
THY SINH BC CAO TRONG MT S H THÀNH PH
ĐÀ NNG.
3.1.1. Thành phn loài thc vt thy sinh bc cao mt s h
trong Thành ph Đà Nng
Thành phn li sinh vt trong h sinh thái ch s ñánh giá
s ña dng cũng như kh năng bn vng ca mt h sinh thái. Kết
qu ñiu tra v thành phn loài thc vt thy sinh bc cao trên các
khu vc nghiên cu ñược trình bày bng 3.1.
Bng 3.1: Thành phn loài thc vt thy sinh mt s h
trong thành ph Đà Nng
Loài
STT
H Tên Khoa hc Tên thường
gi
1 H Rau Dn
Amaranthaceae
Alternanthera sessilis L.
A.DC. Rau du
2 H Rau Cn
Apiaceae
Oenanthe javanica
(Blume)DC Rau cn
3 Pistia stratiotes L. Bèo cái
4
H Ráy
Araceae Colocasia esculenta
(L.) Schott. Môn nước
5 H Cúc Asteraceae Enhydra fluctuans Lour.
Rau ng trâu
9
6 H Rong Đuôi Chó
Ceratophyllaceae
Ceratophyllum
demersum L.
Rong ñuôi
chó
7 H Thài Lài
Commelinaceae
Commelina communis L. Rau Trai ăn
8 H Khoai Lang
Convolvulaceae
Ipomoea aquatica Forsk Rau mung
9 Bulbostylis barbata
(rottb) clarke Cói chát
10 Cyperus digitatus Roxb. Cói bàn tay
11 Cyperus dives Dilile Cói giàu
12 Cyperus flabelliformis
Rottb. Thy trúc
13 Cyperus procerus
Rottb. Cói quy
14 Kyllinga brevifolia
Rottb.
Cói bc ñầu
lá ngn
15
H Cói
Cyperaceae
Scirpus grossus L.f. Cói giùi thô
16 H Rong Tiên
Haloragaceae
Myriophyllum spicatum L. Rong xương
17 Hydrilla verticillata
(L.f.)Royle
Rong ñuôi
chn
18
H Thy tho
Hydrocharitaceae Vallisnenia natans
(Lour.) Hara
Rong mái
chèo
19 H Lc Vng
Lecythidaceae
Barringtonia
acutangula (L.) Gaertn
ssp. spicata (Bl.)
Payens
Lc vng
hoa ñỏ
20 H Bèo Tm
Lemnaceae
Lemna minor L. Bèo Tm
21 H Rau B Nưc
Marsileaceae
Marsilea quadrifolia L Rau B nưc
10
22 H Thy Kiu
Najadaceae
Najas indica (Willd.)
Cham
Thy kiu
n Độ
23 H Sen
Nelumbonaceae
Nelumbo nucifera
Gaertn. Sen
24 H Súng
Nymphaeaceae
Nymphaea rubra Roxb.
ex Salisb. Súng ñỏ
25 Ludwigia adscendens
(L.) Hara
Rau Da
nước
26
Ludwidgia octovalvis
sessilflora (Michx.)
Raven
Rau mương
lông
27
H Rau Da
Onagraceae
Ludwidgia octovalvis
(Jacq.) Raven
Rau mương
ñứng
28 Eichhornia crassipes
(Marct) Solms Bèo Lc bình
29
H Lc Bình
Pontederiaceae Monochoria hastate
(L.) Sloms.
Rau mác
thon
30 Brachiaria mutica
(Forssk) Stapf. C Lông tây
31
Dactyloctenium
aeguptiacum (L.)
Beauv.
C chân gà
32 Eleusine indica (L.)
Geartn. Mn tru
33 Paspalum paspaloides
(Michx) Scribn C Chác
34 Zoysia tenuifolia Willd.
Ex Trin C Lông heo
35
H Hòa tho
Poaceae
Echinochloa crus –
galli (L) P.Beauv
C Lng vc
nước
36 H Rau Răm Polygonum orientale L. Ngh ñông