VIRAL MARKETING

Tiếp thị lan truyền

Môn : E– MARKETING Nhóm 1

NỘI DUNG

Giới thiệu

1

Khái niệm

2

Lợi ích

3

Những công cụ thực hiện viral marketing

4

1. GIỚI THIỆU

 18% quảng cáo trên ti vi tạo ra một tỉ lệ hoàn vốn

đầu tư khả quan

 84% các chiến dịch B2B mang lại mức doanh thu

ngày càng thấp.

 100% việc đầu tư thêm vào quảng cáo chỉ để tạo

ra thêm 1% - 2% doanh thu.

 14% người tiêu dùng tin vào quảng cáo.

 69% người tiêu dùng thích công nghệ ngăn chặn

quảng cáo

1. GIỚI THIỆU

 Tiếp thị và quảng cáo truyền thống

ngày càng trở nên lộn xộn, không

đáng tin và kém hiệu quả,chi phí

cao mà tỷ lệ hoàn vốn đầu tư thấp

(ROI).

1. GIỚI THIỆU

 Các nghiên cứu đã phát hiện ra:

◦ 11 - 12 mối quan hệ mật thiết,

◦ Khoảng 150 mối quan hệ xã hội,

◦ từ 500 - 1500 mối quan hệ lỏng lẻo khác…

 Người tiêu dùng thường có khuynh hướng tìm lời khuyên

 Nhiều thống kê cho thấy,

từ bạn bè tin cậy.

◦ Một khách hàng hài lòng về sản phẩm hay dịch vụ gì đó

họ sẽ kể cho ít nhất 3 người nữa nghe.

◦ Khi không thích một sản phẩm hay dịch vụ nào đó họ sẽ

sẵn sàng truyền tai cho 11 người khác.

2. KHÁI NIỆM

“giải pháp” mới cho lĩnh vực Online Marketing

hiện nay, hình thức này đã và đang dần dần

khẳng định được sức mạnh của mình – Viral

 Trên cơ sở này các nhà kinh tế đã tìm ra một

Marketing (Tiếp thị lan truyền)

 Viral Marketing dựa trên nguyên tắc lan

truyền thông tin, tương tự như cách thức lan

truyền virus từ người này sang người khác với

tốc độ cấp số nhân.

1. KHÁI NIỆM

 Giả thuyết một khách hàng luôn kể/ muốn

kể cho người khác nghe về sản phẩm hoặc

dich vụ của doanh nghiệp mà khách hàng

cảm thấy hài lòng khi sử dụng.

 Sự lan truyền và ảnh hưởng của một thông

điệp về sản phẩm, dịch vụ, thương hiệu…

như những con vi rút nhân rộng nhanh

chóng để làm bùng nổ một thông điệp lên

đến hàng ngàn, hàng triệu người biết.

2. KHÁI NIỆM

 Viral marketing là hiện tượng marketing

tạo điều kiện và khuyến khích mọi người

truyền đi

thông điệp marketing của

chính công ty một cách tự nguyện và

vô tình.

 Tác động của hình thức này thường

mạnh gấp 500 – 1000 lần so với

quảng cáo thông thường.

3. LỢI ÍCH

 Tập trung vào các đối tượng mục tiêu

 Tận dụng các mạng lưới tuyền thông có sẵn

 Tự động các phương thức tiếp thị của bạn

phương thức tiếp thị khác

 Giải pháp quảng cáo ít tốn kém so với các

 Cung cấp một cảm giác tốt hơn về trách nhiệm.

 Dễ dàng tích hợp các phương pháp tiếp thị khác.

bạn

 Gia tăng lưu lượng truy cập đến trang web của

4. NHỮNG CÔNG CỤ CHO VIRAL MARKETING

 Social Networks (Mạng xã hội)

nhân)

 Personal Publishing (Xuất bản mang tính cá

 Instant Message (Tin nhắn nhanh)

 Online seeding (Gieo mầm điện tử)

xã hội khác)

 Other Social Media (Các trang truyền thông

4. NHỮNG CÔNG CỤ CHO VIRAL MARKETING

5. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN