Tiết 7. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
lượt xem 9
download
MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Lập được biểu thức tính công thức của lực điện trong điện trường đều. - Phát biểu được đặc điểm của công dịch chuyển điện tích trong điện trường bất kì và rút ra kết luận điện trường là một trường thế 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 7. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
- Tiết 7. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN Ngy soạn: 06-09-2011 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Lập được biểu thức tính công thức của lực điện trong điện trường đều. - Phát biểu được đặc điểm của công dịch chuyển điện tích trong điện trường bất kì và rút ra kết luận điện trường là một trường thế 2. Kĩ năng - Giải Bài toán tính công của lực điện trường làm di chuyển điện tích dọc theo đường sức điện và thế năng điện trường. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Vẽ trên giấy khổ lớn hình 4.2 sgk và hình ảnh hỗ trợ trường hợp di chuyển điện tích theo một đường cong từ M đến N.
- 2. Học sinh: Ôn lại cách tính công của trọng lực và đặc điểm công trọng lực. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu định nghĩa và các tính chất của đường sức của điện trường tĩnh. Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu công của lực điện. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ giáo viên của học sinh bản Vẽ hình 4.1 lên Vẽ hình 4.1. I. Công của lực bảng. Xác định lực điện điện trường 1. Đặc điểm của tác dụng lên lực điện tác điện tích q > 0 dụng lên một đặt trong điện điện tích đặt Vẽ hình 4.2 lên trường đều có trong điện bảng. cường độ điện trường đều
- trường E . = qE F Lực là lực F không đổi.. Vẽ hình 4.2. học sinh Cho công 2. Công của lực Tính nhận xét. khi điện tích q điện trong điện Đưa ra kết luận. di chuyển theo trường đều đường thẳng AMN = qEd Giới thiệu đặc từ M đến N. Với d là hình điểm công của lực Tính công chiếu đường đi diện khi điện tích khi điện tích trên một đường di chuyển trong di chuyển theo sức điện. điện trường bất kì. đường gấp Công của lực khúc MPN. điện trường Yêu cầu học Nhận xét. sự di trong sinh thực hiện C1. Ghi nhận đặc chuyển của điện tích trong điện điểm công. trường đều từ M Yêu cầu học sinh
- thực hiện C2. Ghi nhận đặc đến N là AMN = điểm công của qEd, không phụ lực diện khi thuộc vào hình điện tích di dạng của đường chuyển trong đi mà chỉ phụ điện trường thuộc vào vị trí bất kì. của điểm đầu M và điểm cuối N của đường đi. Thực hiện 3. Công của lực C1. điện trong sự di chuyển của điện Thực hiện tích trong điện C2. trường bất kì Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện
- trường bất kì không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. Lực tĩnh điện là lực thế, trường tĩnh điện là trường thế. Hoạt động 3 (15 phút) : Tìm hiểu thế năng của một điện tích trong điện trường. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh II. Thế năng của
- một điện tích trong điện trường 1. Khái niệm về Yêu cầu học Nhắc lại khái thế năng của một sinh nhắc lại niệm thế năng trong điện tích khái niệm thế trọng trường. điện trường năng trọng Ghi nhận khái Thế năng của trường. niệm. điện tích đặt tại Giới thiệu thế một điểm trong năng của điện điện trường đặc tích đặt trong trưng cho khả điện trường. Ghi nhận mối năng sinh công kiên hệ giữa thế của điện trường năng và công khi đặt điện tích Giới thiệu thế của lực điện. tại điểm đó. năng của điện 2. Sự phụ thuộc tích đặt trong của thế năng WM
- điện trường và vào điện tích q sự phụ thuộc Thế năng của của thế năng một điện tích điểm này vào điện q đặt tại điểm M Tính công khi tích. trong điện trường : điện tích q di chuyển từ M WM = AM = qVM đến N rồi ra . Thế năng này tỉ Cho điện tích lệ thuận với q. chuyển q di kết 3. Công của lực Rút ra trong điện điện và độ giảm luận. trường từ điểm thế năng của điện M đến N rồi ra tích trong điện Thực hiện C3. . Yêu cầu học trường sinh tính công. AMN = WM - WN Cho học sinh Khi một điện tích rút ra kết luận. q di chuyển từ điểm M đến điểm
- Yêu cầu học N trong một điện sinh thực hiện trường thì công mà lực điện trường C3. tác dụng lên điện tích đó sinh ra sẽ bằng độ giảm thế năng của điện tích q trong điện trường. Hoạt động 6 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho học sinh tóm tắt Tóm tắt những kiến thức những kiến thức cơ bản cơ bản. đã học trong bài. Yêu cầu học sinh về nhà Ghi các bài tập về nhà. làm các bài tập 4, 5, 6, 7
- trang 25 sgk và 4.7, 4.9 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài 8: Qua Đèo Ngang - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 929 | 57
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Chuyện bốn mùa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 892 | 46
-
Giáo án tuần 7 bài Tập đọc: Người thầy cũ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 518 | 29
-
Giáo án bài 1: Cổng trường mở ra - Ngữ văn 7 - GV.T. Tâm
8 p | 383 | 17
-
Bài giảng Công nghệ 7 bài 54: Chăm sóc quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản
19 p | 190 | 14
-
Giáo án bài Tập đọc: Thời gian biểu - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
5 p | 477 | 10
-
Bài 7: Luyện tập làm văn biểu cảm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 211 | 10
-
Bài 7: Quan hệ từ - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 370 | 9
-
Bài giảng Giáo dục công dân 12 Bài 7: Công dân với các quyền dân chủ (Tiết 1)
13 p | 58 | 3
-
Bài giảng môn Vật lý lớp 8 - Bài 7: Áp suất
15 p | 18 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn