intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - KHỐI 11 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 111 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Phương trînh li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos ( t + ) . Phương trînh gia tốc của vật là A. a = −Asin ( t + ) . B. a = ω2 A cos ( ωt + φ ) . C. a = -ω2 A cos ( ωt + φ ) . D. a = ω2 A sin ( ωt + φ ) . Câu 2. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi A. biên độ dao động của vật rất nhỏ. B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số của hệ. C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn. D. lực cản mõi trường rất nhỏ. Câu 3. Biểu thức liên hệ giữa động năng Wđ, thế năng Wt vâ cơ năng W lâ 1 A. W = Wđ/Wt B. W = Wđ + Wt C. W = (Wđ + Wt) D. W = Wđ - Wt 2 Câu 4. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toân phần gọi lâ A. biên độ. B. chu kì. C. tần số. D. tần số góc. Câu 5. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Pha ban đầu của dao động là x(cm) 6 3 3 O t(s) A.  = -/3 B.  = -/6 C.  = /6 D.  = -/3 Câu 6. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Tại t = 0,6 s, vật có A. độ lớn gia tốc cực đại B. thế năng cực đại C. li độ cực đại D. độ lớn vận tốc cực đại Câu 7. Biểu thức tính thế năng của một vật dao động điều hòa có dạng 1 1 A. 𝑊𝑡 = 𝑚𝜔𝑥 2 . B. 𝑊𝑡 = mωx 2 . C. 𝑊𝑡 = mω2 x 2 . D. 𝑊𝑡 = mω2 𝑥 2 . 2 2 Câu 8. Trong dao động điều hôa thî nhóm đại lượng nâo sau đãy khõng thay đổi theo thời gian? A. Tần số vâ pha dao động. B. Li độ và thời gian. C. Biên độ và tần số góc. D. Li độ vâ pha ban đầu. Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω vâ φ lần lượt là biên độ, tần số góc vâ pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = t cos ( A + ) . B. x = A cos ( t +  ) . C. x = A cos ( t + A ) . D. x =  cos ( A + t ) . Mã đề 111 Trang 1/3
  2. Câu 10. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Tần số dao động là A. 5 Hz B. 0,2 Hz C. 0,1 Hz D. 2,5 Hz Câu 11. Khi đến bến xe buýt, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy, thân xe vẫn dao động. Dao động của thãn xe lâ dao động A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. cộng hưởng. Câu 12. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. hiện tượng cộng hưởng. C. dao động tự do. D. dao động tắt dần. Câu 13. Dao động điều hòa là A. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định. B. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. C. dao động có năng lượng khõng đổi theo thời gian. D. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định. Câu 14. Một vật dao động điều hôa có đồ thị thế năng theo thời gian như hînh vẽ. Cơ năng của vật là A. 4 mJ B. 2 mJ C. 4 J D. 2 J Câu 15. Hộp đân lâ ứng dụng của dao động A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tắt dần. D. cộng hưởng. Câu 16. Phương trînh li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos ( t + ) . Phương trình vận tốc của vật là A. v = Acos ( t + ) . B. v = −Asin ( t + ) . C. v = −Acos ( t + ) . D. v = Asin ( t + ) . Câu 17. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Li độ vật lúc t = 5 s là A. 2 cm B. 2 cm C. – 2 cm D. 0 Câu 18. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nâo tắt dần nhanh lâ có lợi? A. Dao động của con lắc đơn trong phông thí nghiệm. B. Dao động của đồng hồ quả lắc. C. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô. D. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 19. Một õ tõ đang đứng yên, động cơ đang hoạt động. Khung ô tô rung lên là một A. dao động tự do B. dao động cưỡng bức C. sự cộng hưởng D. chuyển động thẳng đều Mã đề 111 Trang 2/3
  3. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là A. 4A B. 0,5A C. 2A D. A Câu 21. Dao động tự do là dao động A. chỉ phụ thuộc tác động bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có biên độ rất nhỏ. D. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc bên ngoài. Câu 22. Trong các đại lượng mô tả dao động điều hôa, đại lượng nào có thể có giá trị âm? A. Biên độ B. Tần số góc C. Chu kì D. Pha của dao động Câu 23. Một con lắc có tần số dao động riêng 5 Hz dao động cưỡng bức với tác dụng của 4 ngoại lực có tần số f1 = 2 Hz, f2 = 3 Hz, f3 = 4 Hz, f4 = 5 Hz. Ngoại lực có tần số nâo sẽ lâm vật dao động với biên độ lớn nhất? A. f4 B. f3 C. f1 D. f2 Câu 24. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì A. động năng tăng, thế năng giảm. B. động năng giảm, thế năng tăng. C. động năng vâ thế năng đều tăng. D. động năng vâ thế năng đều giảm. Câu 25. Hộp đân của các đân ghita, violon,….được cấu tạo sao cho không khí trong hộp có thể dao động A. cộng hưởng với một tần số nhất định của dãy đân. B. cưỡng bức với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. C. tắt dần với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. D. cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. Câu 26. Một vật dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là 1 1 A. W = mω2 !2 . B. W = mω2 !2 . C. 𝑊 = 𝑚𝜔𝐴2 . D. 𝑊 = mω!2 . 2 2 Câu 27. Biểu thức vận tốc cực đại của dao động điều hòa là A. vmax = 2A B. vmax = 2A2 C. vmax = A D. vmax = 2A Câu 28. Biểu thức tính động năng của một vật dao động điều hòa có dạng 1 A. 𝑊đ = mω(!2 − x 2 ). B. 𝑊đ = 𝑚𝜔(!2 − x 2 ). 2 1 C. 𝑊đ = mω2 (!2 − x 2 ). D. 𝑊đ = mω2 (!2 − x 2 ). 2 II. TỰ LUẬN  Câu 29. (1đ) Một vật dao động điều hòa với phương trînh dao động x = 2 cos( t − ) (cm) 3 a. Tính li độ của vật lúc t = 0,5 s. b. Tính vận tốc vật tại x = 1 cm. Câu 30. (0,5đ) Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Tính gia tốc vật khi vật có li độ 5 cm. Câu 31. (0,5đ) Một vật khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s vâ biên độ 4 cm. Tính cơ năng của vật. Câu 32. (1đ) Một vật dao động điều hôa có đồ thị động năng như hînh vẽ. Biết biên độ dao động là 4 cm. a. Tính li độ vật ở thời điểm t = 0. b. Tìm chu kì của dao động. ---HẾT--- Mã đề 111 Trang 3/3
  4. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 222 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Tại t = 0,6 s, vật có A. thế năng cực đại B. độ lớn vận tốc cực đại C. độ lớn gia tốc cực đại D. li độ cực đại Câu 2. Một õ tõ đang đứng yên, động cơ đang hoạt động. Khung ô tô rung lên là một A. dao động tự do B. sự cộng hưởng C. dao động cưỡng bức D. chuyển động thẳng đều Câu 3. Dao động tự do lâ dao động A. chỉ phụ thuộc tác động bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. B. có biên độ rất nhỏ. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc bên ngoài. Câu 4. Phương trînh li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos ( t + ) . Phương trînh gia tốc của vật là A. a = −ωA2 cos ( ωt + φ ) . B. a = −ω2 A cos ( ωt + φ ) . C. a = ω2 A sin ( ωt + φ ) . D. a = −Asin ( t + ) . Câu 5. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng vâ thế năng đều giảm. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng vâ thế năng đều tăng. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 6. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do. C. dao động tắt dần. D. hiện tượng cộng hưởng. Câu 7. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi A. lực cản mõi trường rất nhỏ. B. biên độ dao động của vật rất nhỏ. C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn. D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số của hệ. Câu 8. Trong dao động điều hôa thî nhóm đại lượng nâo sau đãy khõng thay đổi theo thời gian? A. Li độ vâ pha ban đầu. B. Biên độ và tần số góc. C. Li độ và thời gian. D. Tần số vâ pha dao động. Câu 9. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toân phần gọi lâ A. tần số. B. tần số góc. C. chu kì. D. biên độ. Câu 10. Biểu thức tính động năng của một vật dao động điều hòa có dạng 1 A. 𝑊đ = mω(!2 − x 2 ). B. 𝑊đ = 𝑚𝜔(!2 − x 2 ). 2 1 C. 𝑊đ = mω2 (!2 − x 2 ). D. 𝑊đ = mω2 (!2 − x 2 ). 2 Câu 11. Biểu thức liên hệ giữa động năng Wđ, thế năng Wt vâ cơ năng W lâ 1 A. W = Wđ/Wt B. W = Wđ - Wt C. W = (Wđ + Wt) D. W = Wđ + Wt 2 Mã đề 222 Trang 1/3
  5. Câu 12. Biểu thức tính thế năng của một vật dao động điều hòa có dạng 1 1 A. 𝑊𝑡 = mω2 x 2 . B. 𝑊𝑡 = 𝑚𝜔𝑥 2 . C. 𝑊𝑡 = mω2 𝑥 2 . D. 𝑊𝑡 = mωx 2 . 2 2 Câu 13. Hộp đân lâ ứng dụng của dao động A. cộng hưởng. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tắt dần. Câu 14. Một vật dao động điều hôa có đồ thị thế năng theo thời gian như hînh vẽ. Cơ năng của vật là A. 40 J B. 20 J C. 20 mJ D. 40 mJ Câu 15. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω vâ φ lần lượt là biên độ, tần số góc vâ pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = t cos ( A + ) . B. x = A cos ( t + A ) . C. x = A cos ( t +  ) . D. x =  cos ( A + t ) . Câu 16. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nâo tắt dần nhanh lâ có lợi? A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô. B. Dao động của con lắc đơn trong phông thí nghiệm. C. Dao động của đồng hồ quả lắc. D. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 17. Khi đến bến xe buýt, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy, thân xe vẫn dao động. Dao động của thãn xe lâ dao động A. duy trì. B. cộng hưởng. C. tắt dần. D. cưỡng bức. Câu 18. Một con lắc có tần số dao động riêng 5 Hz dao động cưỡng bức với tác dụng của 4 ngoại lực có tần số f1 = 3 Hz, f2 = 5 Hz, f3 = 7 Hz, f4 = 9 Hz. Ngoại lực có tần số nâo sẽ lâm vật dao động với biên độ lớn nhất? A. f2 B. f4 C. f3 D. f1 Câu 19. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Pha ban đầu của dao động là A.  = -/6 B.  = -/3 C.  = /6 D.  = -/3 Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Độ dài quỹ đạo chuyển động là A. 4A B. 2A C. A D. 0,5A Câu 21. Biểu thức gia tốc cực đại của dao động điều hòa là A. amax = A B. amax = 2A2 C. amax = 2A D. amax = 2A Câu 22. Dao động điều hòa là A. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định. B. dao động có năng lượng khõng đổi theo thời gian. C. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. D. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định. Câu 23. Trong các đại lượng mô tả dao động điều hôa, rad/s lâ đơn vị của A. Li độ B. Tần số góc C. Pha ban đầu D. Pha của dao động Câu 24. Hộp đân của các đân ghita, violon,….được cấu tạo sao cho không khí trong hộp có thể dao động A. cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. B. cộng hưởng với một tần số nhất định của dãy đân. C. cưỡng bức với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. D. tắt dần với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. Câu 25. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Biên độ của dao động là Mã đề 222 Trang 2/3
  6. A. 5 cm B. 0,2 cm C. -2 cm D. 2 cm Câu 26. Phương trînh li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos ( t + ) . Phương trînh vận tốc của vật là A. v = Asin ( t + ) . B. v = Acos ( t + ) . C. v = −Acos ( t + ) . D. v = −Asin ( t + ) . Câu 27. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Chu kî dao động của vật là A. 0,4 s B. 0,6 s C. 0,2 s D. 0,8 s Câu 28. Một vật dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là 1 1 A. W = mω2 !2 . B. 𝑊 = 𝑚𝜔𝐴2 . C. W = mω2 !2 . D. 𝑊 = mω!2 . 2 2 II. TỰ LUẬN  Câu 29. (1đ) Một vật dao động điều hòa với phương trînh dao động x = 2 cos( t − ) (cm) 3 a. Tính li độ của vật lúc t = 0,5 s. b. Tính vận tốc vật tại x = 1 cm. Câu 30. (0,5đ) Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Tính gia tốc vật khi vật có li độ 5 cm. Câu 31. (0,5đ) Một vật khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s vâ biên độ 4 cm. Tính cơ năng của vật. Câu 32. (1đ) Một vật dao động điều hôa có đồ thị động năng như hînh vẽ. Biết biên độ dao động là 4 cm. a. Tính li độ vật ở thời điểm t = 0. b. Tìm chu kì của dao động. ---HẾT--- Mã đề 222 Trang 3/3
  7. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 03 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 333 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Trong dao động điều hôa thî nhóm đại lượng nâo sau đãy khõng thay đổi theo thời gian? A. Li độ và thời gian. B. Tần số vâ pha dao động. C. Biên độ và tần số góc. D. Li độ và pha ban đầu. Câu 2. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Pha ban đầu của dao động là x(cm) 6 3 3 O t(s) A.  = -/6 B.  = -/3 C.  = /6 D.  = -/3 Câu 3. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì A. động năng giảm, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng vâ thế năng đều tăng. D. động năng vâ thế năng đều giảm. Câu 4. Phương trînh li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos ( t + ) . Phương trình gia tốc của vật là A. a = -ω2 A cos ( ωt + φ ) . B. a = −Asin ( t + ) . C. a = ω2 A sin ( ωt + φ ) . D. a = ω2 A cos ( ωt + φ ) . Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là A. 0,5A B. 4A C. A D. 2A Câu 6. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Tần số dao động là A. 5 Hz B. 2,5 Hz C. 0,1 Hz D. 0,2 Hz Câu 7. Một vật dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là 1 1 A. 𝑊 = mω!2 . B. W = mω2 !2 . C. 𝑊 = 𝑚𝜔𝐴2 . D. W= 2 2 mω2 !2 . Câu 8. Phương trînh li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos ( t + ) . Phương trình vận tốc của vật là A. v = Acos ( t + ) . B. v = Asin ( t + ) . C. v = −Asin ( t + ) . D. v = −Acos ( t + ) . Câu 9. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi A. lực cản mõi trường rất nhỏ. B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số của hệ. C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn. D. biên độ dao động của vật rất nhỏ. Câu 10. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nâo tắt dần nhanh lâ có lợi? A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô. B. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. C. Dao động của con lắc đơn trong phông thí nghiệm. D. Dao động của đồng hồ quả lắc. Mã đề 333 Trang 1/3
  8. Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω vâ φ lần lượt lâ biên độ, tần số góc vâ pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = A cos ( t + A ) . B. x = A cos ( t +  ) . C. x = t cos ( A + ) . D. x =  cos ( A + t ) . Câu 12. Hộp đân lâ ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. cộng hưởng. C. cưỡng bức. D. duy trì. Câu 13. Dao động tự do lâ dao động A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. chỉ phụ thuộc tác động bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. C. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc bên ngoài. D. có biên độ rất nhỏ. Câu 14. Biểu thức tính động năng của một vật dao động điều hòa có dạng 1 A. 𝑊đ = mω2 (!2 − x 2 ). B. 𝑊đ = 𝑚𝜔(!2 − x 2 ). 2 1 C. 𝑊đ = mω(!2 − x 2 ). D. 𝑊đ = mω2 (!2 − x 2 ). 2 Câu 15. Biểu thức tính thế năng của một vật dao động điều hòa có dạng 1 A. 𝑊𝑡 = mω2 x 2 . B. 𝑊𝑡 = 𝑚𝜔𝑥 2 . 2 1 C. 𝑊𝑡 = mωx 2 . D. 𝑊𝑡 = mω2 𝑥 2 . 2 Câu 16. Một õ tõ đang đứng yên, động cơ đang hoạt động. Khung ô tô rung lên là một A. dao động cưỡng bức B. chuyển động thẳng đều C. sự cộng hưởng D. dao động tự do Câu 17. Khi đến bến xe buýt, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy, thân xe vẫn dao động. Dao động của thãn xe lâ dao động A. cộng hưởng. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. duy trì. Câu 18. Trong các đại lượng mô tả dao động điều hôa, đại lượng nào có thể có giá trị âm? A. Tần số góc B. Pha của dao động C. Biên độ D. Chu kì Câu 19. Dao động điều hòa là A. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định. B. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. C. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định. D. dao động có năng lượng khõng đổi theo thời gian. Câu 20. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Li độ vật lúc t = 5 s là A. 2 cm B. 2 cm C. 0 D. – 2 cm Câu 21. Một con lắc có tần số dao động riêng 5 Hz dao động cưỡng bức với tác dụng của 4 ngoại lực có tần số f1 = 2 Hz, f2 = 3 Hz, f3 = 4 Hz, f4 = 5 Hz. Ngoại lực có tần số nâo sẽ lâm vật dao động với biên độ lớn nhất? A. f3 B. f1 C. f2 D. f4 Câu 22. Biểu thức vận tốc cực đại của dao động điều hòa là A. vmax = 2A B. vmax = 2A2 C. vmax = A D. vmax = 2A Câu 23. Biểu thức liên hệ giữa động năng Wđ, thế năng Wt vâ cơ năng W lâ 1 A. W = Wđ + Wt B. W = Wđ/Wt C. W = Wđ - Wt D. W = (Wđ + 2 Wt) Câu 24. Hộp đân của các đân ghita, violon,….được cấu tạo sao cho không khí trong hộp có thể dao động A. cưỡng bức với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. B. tắt dần với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. C. cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. Mã đề 333 Trang 2/3
  9. D. cộng hưởng với một tần số nhất định của dãy đân. Câu 25. Một vật dao động điều hòa có đồ thị thế năng theo thời gian như hînh vẽ. Cơ năng của vật là A. 4 mJ B. 4 J C. 2 mJ D. 2 J Câu 26. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của A. dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. hiện tượng cộng hưởng. D. dao động cưỡng bức. Câu 27. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toân phần gọi lâ A. tần số. B. tần số góc. C. chu kì. D. biên độ. Câu 28. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Tại t = 0,6 s, vật có A. độ lớn gia tốc cực đại B. độ lớn vận tốc cực đại C. thế năng cực đại D. li độ cực đại II. TỰ LUẬN  Câu 29. (1đ) Một vật dao động điều hòa với phương trînh dao động x = 2 cos( t − ) (cm) 3 a. Tính li độ của vật lúc t = 0,5 s. b. Tính vận tốc vật tại x = 1 cm. Câu 30. (0,5đ) Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Tính gia tốc vật khi vật có li độ 5 cm. Câu 31. (0,5đ) Một vật khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s vâ biên độ 4 cm. Tính cơ năng của vật. Câu 32. (1đ) Một vật dao động điều hôa có đồ thị động năng như hînh vẽ. Biết biên độ dao động là 4 cm. a. Tính li độ vật ở thời điểm t = 0. b. Tìm chu kì của dao động. ---HẾT--- Mã đề 333 Trang 3/3
  10. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 11 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 444 I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nâo tắt dần nhanh lâ có lợi? A. Dao động của đồng hồ quả lắc. B. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. C. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô. D. Dao động của con lắc đơn trong phông thí nghiệm. Câu 2. Hộp đân của các đân ghita, violon,….được cấu tạo sao cho không khí trong hộp có thể dao động A. tắt dần với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. B. cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. C. cộng hưởng với một tần số nhất định của dãy đân. D. cưỡng bức với nhiều tần số khác nhau của dãy đân. Câu 3. Một con lắc có tần số dao động riêng 5 Hz dao động cưỡng bức với tác dụng của 4 ngoại lực có tần số f1 = 3 Hz, f2 = 5 Hz, f3 = 7 Hz, f4 = 9 Hz. Ngoại lực có tần số nâo sẽ lâm vật dao động với biên độ lớn nhất? A. f4 B. f2 C. f3 D. f1 Câu 4. Một vật dao động điều hôa có đồ thị thế năng theo thời gian như hînh vẽ. Cơ năng của vật là A. 40 J B. 20 mJ C. 40 mJ D. 20 J Câu 5. Biểu thức gia tốc cực đại của dao động điều hòa là A. amax = 2A2 B. amax = 2A C. amax = A D. amax = 2A Câu 6. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Biên độ của dao động là A. 0,2 cm B. 5 cm C. -2 cm D. 2 cm Câu 7. Biểu thức tính động năng của một vật dao động điều hòa có dạng 1 A. 𝑊đ = mω(!2 − x 2 ). B. 𝑊đ = mω2 (!2 − x 2 ). 2 1 C. 𝑊đ = mω2 (!2 − x 2 ). D. 𝑊đ = 𝑚𝜔(!2 − x 2 ). 2 Câu 8. Biểu thức liên hệ giữa động năng Wđ, thế năng Wt vâ cơ năng W lâ 1 A. W = Wđ/Wt B. W = Wđ + Wt C. W = Wđ - Wt D. W = (Wđ + 2 Wt) Câu 9. Dao động tự do lâ dao động A. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc bên ngoài. B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. có biên độ rất nhỏ. Mã đề 444 Trang 1/3
  11. D. chỉ phụ thuộc tác động bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. Câu 10. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toân phần gọi lâ A. tần số góc. B. tần số. C. biên độ. D. chu kì. Câu 11. Trong dao động điều hôa thî nhóm đại lượng nâo sau đãy khõng thay đổi theo thời gian? A. Biên độ và tần số góc. B. Tần số vâ pha dao động. C. Li độ và thời gian. D. Li độ vâ pha ban đầu. Câu 12. Biểu thức tính thế năng của một vật dao động điều hòa có dạng 1 1 A. 𝑊𝑡 = mω2 x 2 . B. 𝑊𝑡 = mω2 𝑥 2 . C. 𝑊𝑡 = 𝑚𝜔𝑥 2 . D. 𝑊𝑡 = mωx 2 . 2 2 Câu 13. Hộp đân lâ ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. cộng hưởng. C. duy trì. D. cưỡng bức. Câu 14. Trong các đại lượng mô tả dao động điều hôa, rad/s lâ đơn vị của A. Pha ban đầu B. Tần số góc C. Pha của dao động D. Li độ Câu 15. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Chu kî dao động của vật là A. 0,4 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,6 s Câu 16. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của A. hiện tượng cộng hưởng. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tự do. D. dao động tắt dần. Câu 17. Phương trînh li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos ( t + ) . Phương trình gia tốc của vật là A. a = ω2 A sin ( ωt + φ ) . B. a = −Asin ( t + ) . C. a = −ωA2 cos ( ωt + φ ) . D. a = −ω2 A cos ( ωt + φ ) . Câu 18. Dao động điều hòa là A. dao động có năng lượng khõng đổi theo thời gian. B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định. C. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định. D. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. Câu 19. Khi đến bến xe buýt, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy, thân xe vẫn dao động. Dao động của thãn xe lâ dao động A. duy trì. B. tắt dần. C. cộng hưởng. D. cưỡng bức. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Độ dài quỹ đạo chuyển động là A. 2A B. 4A C. A D. 0,5A Câu 21. Một õ tõ đang đứng yên, động cơ đang hoạt động. Khung ô tô rung lên là một A. sự cộng hưởng B. chuyển động thẳng đều C. dao động tự do D. dao động cưỡng bức Câu 22. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Tại t = 0,6 s, vật có A. li độ cực đại B. thế năng cực đại Mã đề 444 Trang 2/3
  12. C. độ lớn gia tốc cực đại D. độ lớn vận tốc cực đại Câu 23. Một vật dao động điều hôa theo phương ngang với phương trînh 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là 1 1 A. W = mω2 !2 . B. 𝑊 = 𝑚𝜔𝐴2 . C. W = mω2 !2 . D. 𝑊 = mω!2 . 2 2 Câu 24. Vật dao động điều hôa có đồ thị li độ - thời gian như hînh vẽ. Pha ban đầu của dao động là A.  = /6 B.  = -/3 C.  = -/6 D.  = -/3 Câu 25. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng vâ thế năng đều tăng. B. động năng giảm, thế năng tăng. C. động năng tăng, thế năng giảm. D. động năng vâ thế năng đều giảm. Câu 26. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi A. lực cản mõi trường rất nhỏ. B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số của hệ. C. tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn. D. biên độ dao động của vật rất nhỏ. Câu 27. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω vâ φ lần lượt là biên độ, tần số góc vâ pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x =  cos ( A + t ) . B. x = A cos ( t + A ) . C. x = t cos ( A +  ) . D. x = A cos ( t +  ) . Câu 28. Phương trînh li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = Acos ( t + ) . Phương trình vận tốc của vật là A. v = −Acos ( t + ) . B. v = Asin ( t + ) . C. v = Acos ( t + ) . D. v = −Asin ( t + ) . II. TỰ LUẬN  Câu 29. (1đ) Một vật dao động điều hòa với phương trînh dao động x = 2 cos( t − ) (cm) 3 a. Tính li độ của vật lúc t = 0,5 s. b. Tính vận tốc vật tại x = 1 cm. Câu 30. (0,5đ) Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Tính gia tốc vật khi vật có li độ 5 cm. Câu 31. (0,5đ) Một vật khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s vâ biên độ 4 cm. Tính cơ năng của vật. Câu 32. (1đ) Một vật dao động điều hôa có đồ thị động năng như hînh vẽ. Biết biên độ dao động là 4 cm. a. Tính li độ vật ở thời điểm t = 0. b. Tìm chu kì của dao động. ---HẾT--- Mã đề 444 Trang 3/3
  13. TRƯỜNG THPT LÊ LỢI TỔ VẬT LÍ – CNCN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 111 C B B B B D C C B A B D B A D B D C B A D D A B D A C D 222 B C D B B C D B C D D A A D C A D A C B C C B A D D D C 333 C A A A B A B C B A B B C A A A B B B C D C A C A B C B 444 C B B C B D C B A D A A B B B D D D D A D D A A C B D D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 29  0,5đ a. Thay t = 0,5 s vào x: x = 2 cos( .0,5 − ) = 3 (cm) 3 b. v 2 = 2 (A 2 − x 2 )  v =  A2 − x 2 0,25đ =  22 − 12  5, 44(cm / s) 0,25đ Câu 30 f = 2 Hz   = 2f = 2.2 = 4 (rad/s) 0,25đ a = - 2x = - (4)2.5  - 789,56 (cm/s2) 0,25đ Câu 31 m = 200 g = 0,2 kg;  = 2 rad/s; A = 4 cm = 0,04 m 1 0,25đ W= m2 A 2 2 1 0,25đ = .0, 2.22.0, 042 = 6, 4.10−4 (J) 2 Câu 32 Wd 1 A 2 − x 02 1 0,25đ a. Tại t = 0 ta thấy: =  = W 2 A2 2 A 0,25đ  x0 =  = 2 2 (cm) 2 1  0,25đ b. Thời gian từ lúc Wđ = W đến lúc Wđ cực đại là 0,4 s tương ứng góc quay 2 4   2 0,25đ  = : 0, 4 = T= = 3, 2 (s) 4 1, 6  (Hoặc từ đồ thị suy ra chu kì của động năng là 1,6 s, chu kì dao động bằng 2 lần chu kì động năng nên T = 3,2 s) Thiếu/sai 2 đơn vị trừ 0,25 điểm toàn bài. Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. Trang 1/1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2