intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 11 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án – Sở GD&ĐT Bắc Ninh 2. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương 3. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Trần Đại Nghĩa 4. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Gia Định, HCM 5. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Lương Ngọc Quyến
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Lực từ không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Hai nam châm đặt gần nhau. B. Hai dòng điện đặt gần nhau. C. Một nam châm và một dòng điện đặt gần nhau. D. Hai điện tích đứng yên đặt gần nhau. Câu 2: Cho dòng điện có cường độ I chạy qua một vòng dây tròn có bán kính R. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây được tính bằng công thức nào sau đây? R I A. B = 2 .10−7 . B. B = 2 .10−7 . I R I R C. B = 4 .10−7 . D. B = 4 .10−7 . R I Câu 3: Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên A. một dòng điện đặt trong từ trường. B. một nam châm đặt trong từ trường. C. một điện tích đứng yên trong từ trường. D. một điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 4: Cho một diện tích S phẳng đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B . Biết góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của mặt S và B là α. Từ thông qua diện tích S được tính bằng công thức nào sau đây? A. Φ = BSsinα. B. Φ = BScosα. C. Φ = BStanα. D. Φ = BS. Câu 5: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 6: Cho một tia sáng đơn sắc truyền xiên góc từ môi trường (1) đến mặt phân cách giữa môi trường (1) và môi trường (2) dưới góc tới i thì góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của môi trường (1) và môi trường (2) lần lượt là n1 và n2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. n2 sin i = n1 sin r. B. n2i = n1r. C. n1 sin i = n2 sin r. D. n1i = n2 r. Câu 7: Lăng kính phản xạ toàn phần là lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là A. một tam giác vuông cân. B. một tam giác cân. C. một tam giác vuông. D. một tam giác đều. Câu 8: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ. Ảnh của vật đó là A. ảnh ảo và cao hơn vật. B. ảnh thật và cao hơn vật. C. ảnh thật và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo và nhỏ hơn vật. Câu 9: Đặt một vòng dây dẫn kín, phẳng trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ 4.10 −3 Wb về 0. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là A. 2 V. B. 0,2 V. C. 8 V. D. 0,8 V. Câu 10: Cho một ống dây có độ tự cảm 0,2 H có dòng điện. Trong 1 s, cường độ dòng điện trong ống giảm đều từ 5 A xuống 0 thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là A. 1 V. B. 2 V. C. 0,1 V. D. 0,2 V. 1
  4. Câu 11: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất 2 dưới góc tới 45o. Góc khúc xạ của tia sáng là A. 15o. B. 90o. C. 30o. D. 60o. Câu 12: Cho chiết suất của nước, của benzen và của thủy tinh flin lần lượt là 1,3; 1,5; 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu một tia sáng A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ nước vào benzen. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) a. Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần? b. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phẳng phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí lần lượt là 1,333 và 1. Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. Từ đó suy ra điều kiện của góc tới để có phản xạ toàn phần trong trường hợp này. Câu 2. (3,5 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB cao 1,5 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cách thấu kính 45 cm. a. Xác định vị trí, tính chất và chiều cao của ảnh. b. Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính. c. Giữ nguyên vị trí của vật, di chuyển thấu kính đến vị trí sao cho ảnh tạo bởi thấu kính có chiều cao bằng chiều cao của ảnh ban đầu (khi chưa dịch chuyển). Thấu kính dịch chuyển theo chiều nào và độ dịch chuyển bằng bao nhiêu? Câu 3. (1,0 điểm) Một người có thể nhìn thấy rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. a. Hỏi mắt bị tật gì? b. Tính độ tụ kính mà người này cần đeo để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết (kính đeo sát mắt). ===== Hết ===== 2
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B D B A C A D B A C A án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. (2,5 điểm) - Nêu đúng điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần 1,0 n2 1 0,5 sinigh = = b. n1 1, 333 igh = 48, 61o 0,5 - Điều kiện của góc tới là i  igh  i  48,610 0,5 Câu 2 1 1 1 0,5 a, * Vị trí của ảnh, từ công thức = + (3,5 điểm) f d d, suy ra d , = 90 cm 0,5 * d , >0 ảnh là ảnh thật. 0,25 d, 0,25 * Số phóng đại k = − = −2 d suy ra chiều cao của ảnh là 3 cm 0,5 b, Vẽ đúng hình 0,5 c, Vì ảnh có chiều cao không đổi nên: k’ = 2 0,25 −f 0,25  k' = = 2  d1 = 15cm d1 − f  d = d − d1 = 30cm . 0,25 Vậy thấu kính dịch chuyển lại gần vật và độ dịch chuyển bằng 30cm 0,25 Câu 3 a. mắt bị tật cận thị 0,5 (1,0 điểm) b. Tiêu cự kính phải đeo: f = -OCv = -0,5 m 0,25 1 Độ tụ D = = −2dp f 0,25 3
  6. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 115 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. chân không. B. thuỷ tinh. C. nước . D. kim cương. Câu 2. Một tia sáng đơn sắc truyền theo phương xiên góc từ không khí có chiết suất n1 sang nước có chiết suất n2. Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là A. n 2 .sin r = n1.sin i B. i.sin n1 = r.sin n 2 C. n 2 .sin i = n1.sinr D. sin ( n1.i ) = sin ( n 2 .r ) Câu 3. Từ thông có đơn vị là A. Tesla (T) B. Vôn (V) C. Henri (H) D. Vêbe (Wb) Câu 4. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A. f = q vBcos α B. f = qvB tan α C. f = q vB D. f = q vBsin α Câu 5. Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất thường có dạng A. lăng trụ tam giác . B. khối cầu. C. hình trụ. D. tam giác . Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức B IN IN A. B= 4π.10−7 . B. B= 4π. C. B= 4π.10−7 . D. B= 2π.10−7 IN . I   Câu 7. Sự điều tiết của mắt là A. để mắt mở to, nhiều ánh sáng vào mắt hơn, để nhìn rõ vật. B. sự thay đổi khoảng cách từ thấu kính mắt đến màng lưới để ảnh hiện rõ trên màng lưới. C. để nhìn các vật ở rất xa . D. sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để nhìn vật ở những khoảng cách khác nhau đều cho ảnh hiện rõ trên màng lưới. Câu 8. Kính lúp là A. thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự khoảng vài m. B. thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự khoảng vài cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài m. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài cm. Câu 9. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện khác đặt trong nó. C. tác dụng lực hút lên các vật. D. tác dụng lực điện lên điện tích. Câu 10. Công thức xác định vị trí ảnh của thấu kính là 1 1 1 1 1 1 1 A. + = B. d + d ' = f C. − = D. d − d ' = d d' f d d' f f Câu 11. Đơn vị của độ tự cảm là A. Vêbe (Wb). B. Henri (H). C. Tesla (T). D. Vôn (V). Câu 12. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. thẳng song song và cách đều nhau. C. song song. D. thẳng song song. Câu 13. Độ tụ D của thấu kính mỏng có đơn vị là A. mét (m). B. niutơn (N). C. điôp (dp). D. tesla (T). 1/3 - Mã đề 115 - https://thi247.com/
  7. Câu 14. Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n 2 thì có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra . Gọi i gh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng? 2n n n 2n A. sin i gh = 1 . B. sin i gh = 1 . C. sin i gh = 2 . D. sin i gh = 2 . n2 n2 n1 n1 Câu 15. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều được tính theo công thức A. F = BIcosα B. F = B.sin α C. F I sin α = D. F = BI sin α Câu 16. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức ∆Φ ∆Φ ∆t A. e c = B. e c = − C. e c = ∆Φ.∆t D. e c = ∆t ∆t ∆Φ Câu 17. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,8 H. Trong khoảng thời gian 0,1 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 4 V. B. 16 V. C. 0,4 V. D. 0,02 V. Câu 18. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ A. không khí vào nước . B. không khí vào thuỷ tinh. C. thủy tinh ra không khí. D. chân không vào thuỷ tinh. Câu 19. Một đoạn dây dẫn được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tăng lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên đoạn dây này A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 20. Trên vành một kính lúp có ghi 6,25x. Người quan sát có mắt không tật, điểm cực cận cách mắt 20 ( cm ) . Số bội giác của kính lúp khi người quan sát ngắm chừng ở vô cực bằng A. 10. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 21. Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. 1,149. B. 1,433. C. 0,870. D. 0,199. Câu 22. Gọi độ tụ của các loại mắt khi không điều tiết là D t (mắt không tật), DC (mắt cận), D V (mắt viễn). Coi khoảng cách từ quang tâm O tới điểm vàng V của các loại mắt này như nhau. Kết luận nào dưới đây đúng? A. D t > DC > D V . B. D t > D V > DC . C. DC > D t > D V . D. D V > D t > DC . Câu 23. Êlectron chuyển động với vận tốc 2.106 ( m/s ) vào trong từ trường đều B = 0, 01( T ) chịu tác dụng của lực Lorenxơ có độ lớn 1, 6.10−15 ( N ) . Góc hợp bởi vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ của từ trường là A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.  Câu 24. Một mạch kín phẳng, có diện tích S đặt trong một từ trường đều B sao cho vectơ pháp tuyến của mặt S vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn của cảm ứng từ tăng 4 lần, từ thông qua mạch A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. bằng 0. D. giảm 4 lần. Câu 25. Vật AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Tiêu cự thấu kính là 10cm. Ảnh A’B’ của vật qua thấu kính là A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm. C. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 20cm. Câu 26. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,24 V. B. 0,12 V. C. 0,30 V. D. 0,2 V. Câu 27. Thấu kính có độ tụ D = −10 ( dp ) , đó là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,1( cm ) . B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 ( cm ) . C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −10 ( cm ) . 2/3 - Mã đề 115 - https://thi247.com/
  8. D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −0,1( cm ) . Câu 28. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 5 lần. Kết luận nào sau đây đúng: r r A. rM = 25rN . B. rM = N . C. rM = N D. rM = 5rN . 5 25 II. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm). Một khung dây dẫn hình vuông gồm 100 vòng dây, cạnh 10 ( cm ) đặt trong từ trường đều, các đường sức từ tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600. Biết từ trường có cảm ứng từ B = 2.10−5 ( T ) . Xác định từ thông qua khung dây nói trên. Câu 30 (1,0 điểm). Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước sang thủy tinh với góc tới i =300, tia khúc xạ đi vào trong thủy tinh với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của nước và của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 4/3 và 1,5. Xác định góc khúc xạ r và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới. Câu 31 (0,5 điểm). Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính mỏng (A nằm trên trục chính) và cách thấu kính 10 cm, ta thấy có một ảnh A’B’ cùng chiều, cao gấp đôi vật. Giữ thấu kính cố định, hỏi phải di chuyển vật ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu để được ảnh cao bằng vật? Câu 32 (0,5 điểm). Một người dùng kính lúp có độ tụ D= 20dp quan sát một vật nhỏ, mắt đặt cách kính 5cm, vật đặt trước kính. Dịch vật trước kính thấy mắt chỉ nhìn rõ được nếu vật cách mắt 7,5cm đến 9,5cm. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 115 - https://thi247.com/
  9. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 115 116 1 A C 2 A B 3 D D 4 D A 5 A B 6 C C 7 D A 8 D B 9 B A 10 A A 11 B B 12 B D 13 C D 14 C C 15 D C 16 A D 17 B C 18 C B 19 A A 20 B D 21 C D 22 C A 23 B A 24 C A 25 B A 26 D A 27 C B 28 B B 1
  10. Phần đáp án câu tự luận: Câu Nội dung Điểm Diện tích khung dây: S = a2 = 0,12 (m2) 0,25 S = 0,12 (m2) 0,25 29 Áp dụng công thức: Φ N.B.S.cos α = 0,25 = 100.2.10−5.0,12.cos 600 10−5 (Wb) Thay số => Φ = 0,25 sin i n 2 Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: = 0,25 sinr n1 n1 sin i 4 / 3.sin 300 4 30 => sinr = = = 0,25 n2 1,5 9 => r = 26,390. 0,25 D = i-r = 3,610 0,25 Ta có do ảnh cùng chiều vật , cao gấp đôi vật nên ảnh là ảnh ảo; k =2 −d ' f 0,25 k= = = 2 → f = 2d = 20cm d f −d Sau khi dịch chuyển vật, ảnh qua thấu kính cao bằng vật nên ảnh là ảnh thật, ngược 31 chiều vật; k1 = -1 f k1 = = = 1 → d1 = = − 2f 40cm 0,25 f − d1 → ∆d= d1 − d= 40 − 10 30cm = Vậy cần dịch chuyển vật ra xa thấu kính 1 đoạn 30 cm 1 1 = = = 0, 05m 5cm f = D 20 Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: dC =7,5 -5 =2,5 cm 1 1 1 dcf 2,5.5 0,25 + ' = d 'c = => = = −5 ( cm ) . dc dc f d c − f 2,5 − 5 32 d 'c =( OCc −  ) → OCc = − 10cm Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn: dV =9,5 -5 = 4,5 cm 1 1 1 d vf 4,5.5 + ' = = = = 45 ( cm ) . => d ' v dv dv f d V − f 4,5 − 5 0,25 d =( OC v −  ) → OC v = ' v − 50cm Vậy giới hạn nhìn rõ của mắt từ 10(cm) đến 50(cm) --------HẾT------ 2
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN: VẬT LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TỔ: LÍ-HÓA Số câu hỏi theo các mức độ Tổng Nội dung Vận dụng Tổng TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao điểm Số CH Thời gian TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (ph) Từ trường 1 Lực từ. Cảm ứng từ. 1 1 Từ 1 trường Từ trường của dòng điện chạy trong 2 1TL các dây dẫn có hình dạng đặc biệt Lực Lo-ren-xơ 1 Từ thông. Cảm ứng điện từ. 1 2 Cảm ứng Suất điện động cảm ứng 1 điện từ Tự cảm 1 1TL 1TL Khúc xạ ánh sáng 1 1 Khúc xạ 3 ánh sáng Phản xạ toàn phần 1 1 4 Dụng cụ Lăng kính 1 quang học Thấu kính 1 1TL 1TL Tổng 12 3 2 2 1 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 50 50
  12. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN: VẬT LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TỔ: LÍ-HÓA TT Đơn vị kiến thức, kĩ Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức năng cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC 1 Từ trường Nhận biết: 1 TN - Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì. - Nêu được định nghĩa đường sức từ và các tính chất của nó. 2 Lực từ. Cảm ứng từ. Nhận biết: 1TN - Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm của từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ. - Biết công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. Thông hiểu: - Hiểu công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua 1TN đặt trong từ trường đều. 3 Từ trường của dòng Nhận biết: 2TN điện chạy trong các Phát biểu được cách xác định phương chiều và viết được công thức tính cảm dây dẫn có hình dạng ứng từ B của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài, dòng điện chạy trong đặc biệt. dây dẫn tròn và dòng điện chạy trong ống dây. 1TL Thông hiểu: - Hiểu được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện tròn, từ trường trong lòng ống dây. 4 Lực Lo-ren-xơ. Nhận biết : 1TN - Nêu được khái niệm lực Lo-ren-xơ. - Biết công thức tính lực Lo-ren-xơ. - Phương, chiều của lực Lo-ren-xơ 5 Từ thông. Cảm ứng Nhận biết: 1TN điện từ. - Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích.. - Nêu được đơn vị đo từ thông. - Biết thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. - Phát biểu được định luật Len-xơ. 6 Suất điện động cảm Nhận biết : 1TN ứng. - Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.  - Viết được các công thức: ec = . Nếu để ý đến chiều của dòng điện cảm t
  13. ứng theo định luật Len-xơ, thì ta có hệ thức tính suất điện động cảm ứng:  ec = − . t 7 Tự cảm Nhận biết : 1 TN + Phát biểu được định nghĩa từ thông riêng và viết được công thức độ tự cảm của ống dây hình trụ. + Phát biểu được định nghĩa hiện tượng tự cảm + Viết được công thức tính suất điện động tự cảm. 1 TL Thông hiểu: - Hiểu được công thức tính từ thông riêng và công thức tính độ tự cảm của ống dây hình trụ. 1 TL Vận dụng: Vận dụng các kiến thức liên quan để tính suất điện động tự cảm. 8 Khúc xạ ánh sáng Nhận biết : 1 TN + Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. + Trình bày được các khái niệm chiết suất tuyệt đối và chiết suất tỉ đối. Viết được hệ thức giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối. + Biết được công thức của định luật khúc xạ ánh sáng. 1 TN Thông hiểu: + Hiểu được định luật khúc xạ ánh sáng. 9 Phản xạ toàn phần Nhận biết : 1 TN + Biết được hiện tượng phản xạ toàn phần. + Biết được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần và nêu được điều kiện để có phản xạ toàn phần. 1 TN Thông hiểu: + Hiểu được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần và điều kiện để có phản xạ toàn phần. 10 Lăng kính Nhận biết : 1TN + Biết được cấu tạo của lăng kính. + Biết được tác dụng của lăng kính. (Tán sắc chùm ánh sáng trắng và Làm lệch về phía đáy một chùm sáng đơn sắc) + Biết được công dụng của lăng kính. 11 Thấu kính Nhận biết : 1TN + Nêu được cấu tạo và phân loại của thấu kính. Vận dụng: 1 TL + Vẽ được ảnh tạo bởi thấu kính và nêu được đặc điểm của ảnh.
  14. + Vận dụng được các công thức của thấu kính. Vận dụng cao: 1 TL + Vận dụng được các công thức của thấu kính và các kiến thức liên quan để giải bài tập dịch chuyển vật, dịch chuyển thấu kính.. Tổng 12 TN 3TN, 2 TL 1 TL 2TL TTCM GIÁO VIÊN MAI THỊ HẠNH LÊ THÀNH HƯNG
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN VẬT LÍ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ GỐC 1 Tính chất cơ bản của từ trường là: gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện luôn cùng hướng với B . luôn có phương vuông góc với đoạn dây. luôn có phương vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ B . tỉ lệ với cường độ dòng điện. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 5 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là 9 N. 0,9 N. 900 N. 0 N. Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí 𝐼 B = 2.10-7. 𝑟 B= 2.10-7 I.r 𝐼 B = 2.107. 𝑟 B= 2.107 I.r Một dây dẫn được quấn thành ống có chiều dài ống dây là l, bán kính ống dây là R, số vòng dây trên ống là N. Công thức tính độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện I chạy qua là I N B = 2.10 −7 B = 4 .10−7 I r R I N B = 2 .10 −7 B = 4 .10−7 I R l Lực Lorenxơ là: lực từ tác dụng lên dòng điện. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là  . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức  = BS.sin   = BS.cos   = BS.tan   = BS.ctan  Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. độ lớn từ thông qua mạch. điện trở của mạch. diện tích của mạch. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. thời gian dòng điện chạy trong mạch. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. cường độ dòng điện trong mạch. Biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng sin i n1 n1 sin i = n2 s inr = s inr n2 sin i s inr = n2 sin i = n1 s inr n1 n2 Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300 đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh là n = 2 . Góc khúc xạ của tia sáng bằng
  16. 20,70 27,50 0 45 giá trị khác Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ từ benzen vào nước. từ nước vào thủy tinh flin. từ benzen vào thủy tinh flin. từ chân không vào thủy tinh flin. Một chùm sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính thì chùm tia ló bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. vẫn là một tia sáng trắng. bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng. là một tia sáng trắng có viền màu. Trong không khí, thấu kính có hai mặt cầu lồi là thấu kính hội tụ. thấu kính phân kì. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất thấu kính. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1. (1 điểm) Một dây dẫn uống thành vòng tròn có bán kính 20 cm, dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 5 A. Hãy tính cảm ứng từ tại tâm dòng điện tròn? Bài 2. (2 điểm) Một ống dây tự cảm có lỏi không khí dài 50cm gồm 100 vòng tiết diện ngang của ống là 10cm2 cho dòng điện có cường độ 2 A chạy qua. a. Tính hệ số tự cảm của ống dây? b. Cho dòng điện chạy trong ống dây tăng đều từ 2 A đến 10 A trong thời gian 0,2 giây. Hãy tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong thời gian trên? Bài 3. (2 điểm) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm, cách thấu kính một khoảng 50cm. a. Xác định vị trí ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ hình đúng tỉ lệ. b. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính như thế nào để ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách AB một khoảng 250cm. ------ HẾT ------
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 201 203 205 207 1 C C C C 2 B D D A 3 A C B C 4 C C C B 5 C A C D 6 D C D B 7 B A A A 8 C D A B 9 D A D C 10 D A C D 11 B B C C 12 D D D B 13 B C A C 14 D B B D 15 A D A B TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 I 0,5 ADCT: B = 2 .10−7 R 5 0,5 B = 2 .10−7 = 1,57.10−5 T 0, 2 2 N2 0,5 a/ ADCT: L = 4 .10−7 .S l 0,5 1002 L = 4 .10−7 .10.10−4 = 2,51.10−5 H 0,5 i 0,5 b/ ADCT: etc = L. t 10 − 2 0,5 etc = 2,51.10−5. = 1, 004.10 −3V 0, 2 3 d. f 50.40 a/ d , = = = 200cm d − f 50 − 40 0,5 vẽ hình đúng tỉ lệ 0,5 b/ ta có: d+d’ = 250cm 0,25 d .d ' f= d + d' 0,25 → d là nghiệm pt bậc 2: d 2 − Ld + Lf = 0 0,25 Giải : d = 200cm → d '= 50cm ( nhận) d = 50cm = d → d '= 200cm (loại) 0,25 → dịch chuyển vật ra xa thấu kính một đoạn: 150cm
  18. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN VẬT LÍ LỚP 11 - LỚP 11 ĐỀ GỐC 2 Thời gian làm bài : 45 Phút Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện luôn cùng hướng với B . luôn có phương vuông góc với đoạn dây. luôn có phương vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ B . tỉ lệ với cường độ dòng điện. Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là 9 N. 0,9 N. 900 N. 10 N. Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí 𝐼 B = 2.10-7. 𝑟 B= 2.10-7 I.r 𝐼 B = 2.107. 𝑟 B= 2.107 I.r Một dây dẫn được quấn thành ống có chiều dài ống dây là l, bán kính ống dây là R, số vòng dây trên ống là N. Công thức tính độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện I chạy qua là I N B = 2.10 −7 B = 4 .10−7 I r R I N B = 2 .10 −7 B = 4 .10−7 I R l Phương của lực Lorenxơ Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Đơn vị của từ thông là: Tesla (T). Ampe (A). Vêbe (Wb). Vôn (V). Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:  e c = ec = .t t t  e c = e c = −  t Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. thời gian dòng điện chạy trong mạch. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. cường độ dòng điện trong mạch. Biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng sin i n1 n1 sin i = n2 s inr = s inr n2 sin i s inr = n2 sin i = n1 s inr n1 n2
  19. Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300 đi từ nước ra không khí. Cho biết chiết suất nước là n = 4/3. Góc khúc xạ của tia sáng bằng 41,80 27,50 450 300 Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ từ nước vào benzen. từ nước vào thủy tinh flin. từ benzen vào thủy tinh flin. từ thủy tinh flin vào benzen. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía trên của lăng kính. dưới của lăng kính. cạnh của lăng kính. đáy của lăng kính. Trong không khí, thấu kính có hai mặt cầu lõm là thấu kính hội tụ. thấu kính phân kì. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất thấu kính. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1. (1 điểm) Một dây dẫn uống thành vòng tròn có bán kính 10 cm, dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ 2 A. Hãy tính cảm ứng từ tại tâm dòng điện tròn? Bài 2. (2 điểm) Một ống dây tự cảm có lỏi là không khí dài 20cm gồm 200 vòng tiết diện ngang của ống là 10cm2, cho dòng điện có cường độ 6 A chạy qua. a. Tính hệ số tự cảm của ống dây? b. Cho dòng điện chạy trong ống dây giảm đều từ 6 A đến 1 A trong thời gian 0,1 giây. Hãy tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong thời gian trên? Bài 3. (2 điểm) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, cách thấu kính một khoảng 30cm. a. Xác định vị trí ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ hình đúng tỉ lệ. b. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính như thế nào để ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là ảnh thật, lớn hơn AB và cách AB 125cm. ------ HẾT ------
  20. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 202 204 206 208 1 A B D C 2 A C D D 3 A D A D 4 A D A D 5 B D B D 6 D D C A 7 D C D B 8 B A D B 9 A D D D 10 A A B B 11 C C C A 12 C B B D 13 A C C A 14 C D D A 15 C A A A TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 I 0,5 ADCT: B = 2 .10−7 R 2 0,5 B = 2 .10−7 = 1, 256.10−5 T 0,1 2 N2 0,5 a/ ADCT: L = 4 .10−7 .S l 0,5 2002 L = 4 .10−7 .10.10−4 = 2,51.10−4 H 0, 2 i 0,5 b/ ADCT: etc = L. t 1− 6 0,5 etc = 2,51.10−4. = 0, 01255V 0,1 3 d. f 30.20 a/ d , = = = 60cm d − f 30 − 20 0,5 vẽ hình đúng tỉ lệ 0,5 b/ ta có: d+d’ = 125cm 0,25 d .d ' f= d + d' → d là nghiệm pt bậc 2: d 2 − Ld + Lf = 0 0,25 Giải : d = 100cm → d ' = 25cm ( loại) 0,25 d = 25cm = d → d ' = 100cm (nhận) → dịch chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn: 5cm 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2