intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. Vật lý 11 - K ết nối tri thức với cuộc sống Tiết 16 KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Vật lí lớp 11 sau khi HS học xong chương I cụ thể trong khung ma trận. 2. Năng lực a. Năng lực chung - Năng lực trình bày và trao đổi thông tin. - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề. b. Năng lực đặc thù môn học - Rèn luyện năng lực tính toán, độc lập tư duy vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận. 3. Phẩm chất - Tác phong làm bài nghiêm túc, tập trung, cẩn thận, chính xác và trung thực. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Bộ đề trắc nghiệm được trộn thành 4 mã. 2. Học sinh - Ôn lại kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra. III. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Kiểm tra 1 tiết, 70% TN, 30% TL - HS làm bài trên lớp. Giáo viên: Nguyễn Thị Yên
  2. Vật lý 11 - K ết nối tri thức với cuộc sống BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN VẬT LÝ – GIỮA KÌ 1 – LỚP 11 I. Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kì 1, Vật lí 11 1. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.(Tuần 9) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm. + Nội dung: Dao động điều hoà: 11 tiết, Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng: 3 tiết. Mức độ đánh giá Tổng Điểm số STT Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số câu TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Dao động điều hoà (11 tiết) 13 9 1 1 2 22 7,5 1 Dao động Dao động tắt dần, hiện tượng 3 3 1 1 6 2,5 cộng hưởng (3 tiết) 2 Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) 0 16 0 12 4 0 2 0 3 28 3 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0 4 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm Giáo viên: Nguyễn Thị Yên
  3. Vật lý 11 - K ết nối tri thức với cuộc sống . Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ đánh giá TL TN TL TN Nội dung Dao động 1. Dao động Nhận biết: điều hoà (11 C1, tiết) - Nêu được khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô 6 C2,C3,C4, tả dao động điều hoà. C5,C6 C7,C8,C9,C - Nêu được các công thức: chu kì, tần số, tần số góc, vận tốc, gia tốc, động 6 10, năng, thế năng, cơ năng của vật dao động điều hoà thường gặp. C11,C12 - Nêu được các khái niệm dao động, dao động tự do 1 C13 Thông hiểu: -Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả 1 C14 được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. - Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động 2 C15,C16 tự do. - Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha 2 C17,18 để mô tả dao động điều hoà. - Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: 2 C19,20 độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà. Giáo viên: Nguyễn Thị Yên
  4. Vật lý 11 - K ết nối tri thức với cuộc sống - Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự 2 C21,22 chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà. Vận dụng: - Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động 1 B1 điều hoà. - Từ bài toán thực tế hoặc từ các đồ thị thực nghiệm, vận dụng được các công 1 B2 thức về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà. Vận dụng cao Vận dụng được đò thị, các biểu thức về động năng, thế năng, cơ năng và B3 sự chuyển hóa giữa chúng. 2. Dao động tắt Nhận biết: dần, hiện tượng - Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện C23,C24, cộng hưởng (3 3 tượng cộng hưởng. C25 tiết) Thông hiểu: - Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số 3 C26, C27, trường hợp cụ thể. C28 Giáo viên: Nguyễn Thị Yên
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA GIUA KI 1 – NĂM TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH HỌC 2023 - 2024 MÔN VẬT LÝ LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo Mã đề danh : ................... 176 Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. B. lực cản của môi trường nhỏ. C. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. D. lực cản của môi trường càng lớn. Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo đồ thị giữa li độ và thời gian như hình bên. Biên độ dao động của vật là: A. -2 cm. B. 7 cm C. 4 cm D. -4 cm. Câu 3: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = - ωA. C. vmax = ω2A. D. v max = - ω A. 2 Câu 4: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là 1 l g l g A. T  B. T  C. T  2 D. T  2 2 g l g l Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là: A. A = 12 m. B. A = 6 cm. C. A = 4 cm. D. A= –6 cm. Câu 6: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = 2x B. a = – 2x C. a = – x2 D. a = x2 Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A.  = 2π rad/s. B.  = π rad/s. C.  = 2πt + π rad/s. D.  = 2πt rad/s. Câu 8: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường thẳng. B. một đường parabol. C. một đường hình sin. D. một đường elip. Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm ban đầu là A. π/3 rad. B. 40π/3 rad. C. 5π/3 rad. D. 4π/3 rad. Câu 10: Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Độ lớn gia tốc. B. Li độ. C. Biên độ. D. Độ lớn vận tốc. Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=5cos(2t- π/3) cm). Pha ban đầu của vật là: A. - π /3. B. 2t. C. 2t- π /3. D. π/3. Câu 12: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời
  6. gian gọi là A. tần số dao động. B. Biên độ dao động. C. chu kỳ dao động. D. pha ban đầu. Câu 13: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + φ).vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = - Asin(t + φ). B. v = Acos(t + φ). C. v = - Asin(t + φ). D. v = Acos(t + φ). Câu 14: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian A. không đổi B. với chu kì T C. với chu kì T/2 D. theo hàm dạng sin Câu 15: Dao động tự do là dao động có chu kì A. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài. B. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động. C. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường. D. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. Câu 16: Trong phương trình dao động điều hoà x  A cos  t    . Chọn đáp án phát biểu sai. A. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Câu 17: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm? A. Dao động của con lắc đơn trong chân không. B. Dao động của con lắc đơn trong dầu. C. Dao động của con lắc đơn trong không khí. D. Dao động của con lắc đơn trong nước. Câu 18: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. tần số dao động C. bình phương li độ dao động. D. biên độ dao động Câu 19: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi? A. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. B. Bệ máy rung lên khi chạy. C. Đoàn quân hành quân qua cầu. D. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. Câu 20: Pha của dao động được cho phép xác định A. trạng thái dao động. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 21: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. B. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động C. Vận động viên nhảy cầu mềm. D. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc. Câu 22: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là
  7. m 1 m k 1 k A.   B.   C.   D.   k 2 k m 2 m Câu 23: Chu kỳ dao động là A. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. B. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. C. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. D. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. Câu 24: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. D. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. Câu 25: Dao động điều hòa là: A. Dao động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi B. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. C. Dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ trong những khoảng thời gian bằng nhau D. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của vận tốc Câu 26: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng luôn dương. B. Biên độ là đại lượng đại số. C. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. D. Biên độ là đại lượng luôn âm. Câu 27: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do lực căng dây treo. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực cản môi trường. Câu 28: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Một con muỗi đang đập cánh. B. Mặt trống rung động sau khi gõ. C. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. II. TỰ LUẬN: ( 3 Điểm) Câu 1 ( 1 điểm) :Một vật dao động điều hòa với phương trình  x  5cox(30 .t  )(cm) 5 a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu. b. Xác định chiều dài quỹ đạo.
  8. Câu 2: ( 1 điểm): Hình vẽ 1.1 x(cm Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như Hình vẽ 1.1. ) a.Xác định chu kì,biên độ của dao động b. Xác định li độ và cho biết vị trí của vật của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 0,5s, t = 2,0s, t = 1,5s. Câu 3: ( 1điểm) Một vật khối lượng 500 g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 2  10 a.Xác định biên độ dao động của vật b.xác định độ lớn của gia tốc cực đại của vật ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1– NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - LỚP 11 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 275 Câu 1: Chu kỳ dao động là A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. B. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. C. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. D. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo đồ thị giữa li độ và thời gian như hình bên. Biên độ dao động của vật là: A. 4 cm B. -2 cm. C. -4 cm. D. 7 cm Câu 3: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ω2A. B. vmax = - ωA. C. v max = - ω2A. D. vmax = ωA. Câu 4: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian A. không đổi B. với chu kì T C. theo hàm dạng sin D. với chu kì T/2 Câu 5: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. B. Mặt trống rung động sau khi gõ.
  9. C. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. D. Một con muỗi đang đập cánh. Câu 6: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường thẳng. B. một đường elip. C. một đường parabol. D. một đường hình sin. Câu 7: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = x2 B. a = – 2x C. a = 2x D. a = – x2 Câu 8: Dao động tự do là dao động có chu kì A. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường. B. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động. C. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. D. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài. Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A.  = 2πt rad/s. B.  = π rad/s. C.  = 2π rad/s. D.  = 2πt + π rad/s. Câu 10: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động B. tần số dao động C. bình phương li độ dao động. D. bình phương biên độ dao động. Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. lực cản của môi trường càng lớn. B. lực cản của môi trường nhỏ. C. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. D. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. Câu 12: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là 1 k 1 m k m A.   B.   C.   D.   2 m 2 k m k Câu 13: Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Độ lớn gia tốc. C. Biên độ. D. Độ lớn vận tốc. Câu 14: Trong phương trình dao động điều hoà x  A cos  t    . Chọn đáp án phát biểu sai A. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. Câu 15: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động B. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc. C. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. D. Vận động viên nhảy cầu mềm. Câu 16: Pha của dao động được cho phép xác định A. trạng thái dao động. B. biên độ dao động. C. tần số dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 17: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do lực cản môi trường. B. do lực căng dây treo.
  10. C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do trọng lực tác dụng lên vật. Câu 18: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + φ).vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Acos(t + φ). B. v = Acos(t + φ). C. v = - Asin(t + φ). D. v = - Asin(t + φ). Câu 19: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi? A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Bệ máy rung lên khi chạy. C. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. D. Đoàn quân hành quân qua cầu. Câu 20: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là 1 l l g g A. T  B. T  2 C. T  2 D. T  2 g g l l Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm ban đầu là A. 4π/3 rad. B. 5π/3 rad. C. π/3 rad. D. 40π/3 rad. Câu 22: Dao động điều hòa là: A. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. B. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của vận tốc C. Dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ trong những khoảng thời gian bằng nhau D. Dao động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi Câu 23: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. B. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. Câu 24: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm? A. Dao động của con lắc đơn trong không khí. B. Dao động của con lắc đơn trong nước. C. Dao động của con lắc đơn trong chân không. D. Dao động của con lắc đơn trong dầu. Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. B. Biên độ là đại lượng luôn dương. C. Biên độ là đại lượng luôn âm. D. Biên độ là đại lượng đại số. Câu 26: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số dao động. B. pha ban đầu. C. Biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
  11. Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 4 cm. B. A= –6 cm. C. A = 12 m. D. A = 6 cm. Câu 28: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=5cos(2t- π/3) cm). Pha ban đầu của vật là: A. 2t. B. 2t- π /3. C. - π /3. D. π/3. II. TỰ LUẬN: ( 3 Điểm)   Câu 1 ( 1 điểm) :Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t    cm  .  6 a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu. b. Xác định chiều dài quỹ đạo. Câu 2: ( 1 điểm): Hình vẽ 1.1 Đồ thị li độ của một vật dao động điều x(cm hoà có dạng như Hình vẽ 1.1. ) a.Xác định chu kì,biên độ của dao động b. Xác định li độ và cho biết vị trí của vật của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 0,5s, t = 2,0s, t = 1,5s. Câu 3: ( 1điểm) Một vật khối lượng 400 g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 2  10 a.Xác định biên độ dao động của vật b.xác định độ lớn của gia tốc cực đại của vật ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH 2023 - 2024 MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 ĐÊ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo Mã đề 374 danh : ...................
  12. I. TRẮC NGHIỆM ( 7 Điểm) Câu 1: Chu kỳ dao động là A. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. B. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. C. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. D. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. Câu 2: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo. C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 3: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 4: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm? A. Dao động của con lắc đơn trong chân không. B. Dao động của con lắc đơn trong không khí. C. Dao động của con lắc đơn trong dầu. D. Dao động của con lắc đơn trong nước. Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm ban đầu là A. 40π/3 rad. B. 4π/3 rad. C. 5π/3 rad. D. π/3 rad. Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi? A. Đoàn quân hành quân qua cầu. B. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. C. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. D. Bệ máy rung lên khi chạy. Câu 7: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = – x2 B. a = 2x C. a = – 2x D. a = x2 Câu 8: Dao động tự do là dao động có chu kì A. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. B. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài. C. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường. D. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động. Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là g l g 1 l A. T  2 B. T  2 C. T  D. T  l g l 2 g Câu 10: Dao động điều hòa là: A. Dao động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi B. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. C. Dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ trong những khoảng thời gian bằng nhau D. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của vận tốc Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng?
  13. A. Biên độ là đại lượng luôn âm. B. Biên độ là đại lượng luôn dương. C. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. D. Biên độ là đại lượng đại số. Câu 12: Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Độ lớn gia tốc. B. Li độ. C. Biên độ. D. Độ lớn vận tốc. Câu 13: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. v max = - ω2A. B. vmax = ω2A. C. vmax = ωA. D. vmax = - ωA. Câu 14: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. C. Một con muỗi đang đập cánh. D. Mặt trống rung động sau khi gõ. Câu 15: Pha của dao động được cho phép xác định A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. biên độ dao động. D. trạng thái dao động. Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo đồ thị giữa li độ và thời gian như hình bên. Biên độ dao động của vật là: A. 7 cm B. 4 cm C. -4 cm. D. -2 cm. Câu 17: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. bình phương li độ dao động. B. biên độ dao động C. tần số dao động D. bình phương biên độ dao động. Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc. B. Vận động viên nhảy cầu mềm. C. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động D. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. Câu 19: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian A. với chu kì T B. không đổi C. với chu kì T/2 D. theo hàm dạng sin Câu 20: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A tần số dao động. B. Biên độ dao động. C. pha ban đầu. D. chu kỳ dao động. Câu 21: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + φ).vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Acos(t + φ). B. v = - Asin(t + φ). C. v = Acos(t + φ). D. v = - Asin(t + φ). Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A.  = 2π rad/s. B.  = 2πt + π rad/s. C.  = π rad/s. D.  = 2πt rad/s. Câu 23: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=5cos(2t- π/3) cm). Pha ban đầu của vật là: A. 2t. B. π/3. C. 2t- π /3. D. - π /3. Câu 24: Trong phương trình dao động điều hoà x  A cos  t    . Chọn đáp án phát biểu sai.
  14. A. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Câu 25: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. lực cản của môi trường càng lớn. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. C. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. D. lực cản của môi trường nhỏ. Câu 26: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường thẳng. B. một đường elip. C. một đường parabol. D. một đường hình sin. Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 4 cm. B. A = 12 m. C. A = 6 cm. D. A= –6 cm. Câu 28: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là k 1 k m 1 m A.   B.   C.   D.   m 2 m k 2 k II. TỰ LUẬN: ( 3 Điểm) II. TỰ LUẬN: ( 3 Điểm) Câu 1 ( 1 điểm) :Một vật dao động điều hòa với phương trình  x  5cox(30 .t  )(cm) 5 a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu. b. Xác định chiều dài quỹ đạo. Câu 2: ( 1 điểm): Hình vẽ 1.1 x(cm Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như Hình vẽ 1.1. ) a.Xác định chu kì,biên độ của dao động b. Xác định li độ và cho biết vị trí của vật của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 0,5s, t = 2,0s, t = 1,5s. Câu 3: ( 1điểm) Một vật khối lượng 500 g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 2  10 a.Xác định biên độ dao động của vật b.xác định độ lớn của gia tốc cực đại của vật ------ HẾT ------
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH 2023 - 2024 MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo Mã đề danh : ................... 473 Câu 1: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động B. bình phương li độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. tần số dao động Câu 2: Dao động điều hòa là: A. Dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ trong những khoảng thời gian bằng nhau B. Dao động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi C. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của vận tốc D. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. Câu 3: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do dây treo có khối lượng đáng kể. B. do lực cản môi trường. C. do lực căng dây treo. D. do trọng lực tác dụng lên vật. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A.  = π rad/s. B.  = 2πt rad/s. C.  = 2π rad/s. D.  = 2πt + π rad/s. Câu 5: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là g 1 l l g A. T  B. T  C. T  2 D. T  2 l 2 g g l Câu 6: Dao động tự do là dao động có chu kì A. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. B. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động. C. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài. D. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường. Câu 7: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là 1 k k m 1 m A.   B.   C.   D.   2 m m k 2 k Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = 2x B. a = x2 C. a = – 2x D. a = – x2 Câu 9: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  16. C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. D. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. Câu 10: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm? A. Dao động của con lắc đơn trong chân không. B. Dao động của con lắc đơn trong không khí. C. Dao động của con lắc đơn trong dầu. D. Dao động của con lắc đơn trong nước. Câu 11: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. Biên độ dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số dao động. Câu 12: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian A. không đổi B. với chu kì T/2 C. với chu kì T D. theo hàm dạng sin Câu 13: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường elip. B. một đường parabol. C. một đường hình sin. D. một đường thẳng. Câu 14: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Mặt trống rung động sau khi gõ. B. Một con muỗi đang đập cánh. C. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm ban đầu là A. 4π/3 rad. B. 5π/3 rad. C. 40π/3 rad. D. π/3 rad. Câu 16: Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian A. Độ lớn vận tốc. B. Li độ. C. Độ lớn gia tốc. D. Biên độ. Câu 17: Pha của dao động được cho phép xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 18: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + φ).vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Acos(t + φ). B. v = - Asin(t + φ). C. v = - Asin(t + φ). D. v = Acos(t + φ). Câu 19: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. B. lực cản của môi trường càng lớn. C. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. D. lực cản của môi trường nhỏ. Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. A= –6 cm. B. A = 12 m. C. A = 4 cm. D. A = 6 cm. Câu 21: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = - ωA. C. v max = - ω2A. D. vmax = ω2A. Câu 22: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Vận động viên nhảy cầu mềm.
  17. B. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc. C. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động D. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. Câu 23: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=5cos(2t- π/3) cm). Pha ban đầu của vật là: A. π/3. B. 2t- π /3. C. - π /3. D. 2t. Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo đồ thị giữa li độ và thời gian như hình bên. Biên độ dao động của vật là: A. 7 cm B. -2 cm. C. -4 cm. D. 4 cm Câu 25: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi? A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Đoàn quân hành quân qua cầu. C. Bệ máy rung lên khi chạy. D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. Câu 26: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian. B. Biên độ là đại lượng đại số. C. Biên độ là đại lượng luôn dương. D. Biên độ là đại lượng luôn âm. Câu 27: Trong phương trình dao động điều hoà x  A cos  t    . Chọn đáp án phát biểu sai. A. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Câu 28: Chu kỳ dao động là A. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. B. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. C. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. D. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. II. TỰ LUẬN: ( 3 Điểm) Câu 1 ( 1 điểm) :Một vật dao động điều hòa với phương trình   x  2cos  2t    cm  .  6 a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu. b. Xác định chiều dài quỹ đạo. Câu 2: ( 1 điểm): Hình vẽ 1.1 x(cm Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như Hình vẽ 1.1. ) a.Xác định chu kì,biên độ của dao động b. Xác định li độ và cho biết vị trí của vật của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 0,5s, t = 2,0s, t = 1,5s.
  18. Câu 3: ( 1điểm) Một vật khối lượng 400 g thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wđ vật theo thời gian t. Lấy 2  10 a.Xác định biên độ dao động của vật b.xác định độ lớn của gia tốc cực đại của vật ------ HẾT ------
  19. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2023-2024 I.Trắc nghiệm: (7 điểm) 28 câu – Mỗi câu đúng 0,25 điểm STT Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 1 176 B C A C B B A C A C A A C C A D A A A A A A B A B A D B 2 275 A A D D B D B D C D B D C B C A A C C B C A B C B A D C 3 374 B C A A D C C B B B B C C D D B D D C A B A D D D D C C 4 473 C D B C C C C C A A D B C A D D C C D D A D C D D C D D II. Tự luận (3 điểm) Nội dung Điểm Câu 1 1 điểm Đề 275, 473 Đề 176, 374 0,5 a. Biên độ A = 2 cm. 2 2 a. Biên độ A = 5 cm. - Chu kì T    1 s. 2. 2  2 - Chu kì T    0,07( s ) 1  30 - Tần số f   1 Hz 1 T - Tần số f   15 Hz π T Pha ban đầu: ρ = - 6 π Pha ban đầu: ρ = - 5 ( rad) b. Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 4 cm. Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 10cm. 0.5 Câu 2: 1 điểm a. Từ đồ thị: T = 1s  T = 4s 0.5 4
  20. A = 2 cm b. Xác định li độ của con lắc ở các thời điểm 0.5 t = 0 và t = 2 s => x = 0 ( vật ở VTCB) t = 0,5s => x = A = 2cm ( Vật ở vị trí biên dương) t = 2,5s. => x= -A = -2cm ( Vật ở vị trí biên âm) Câu 3: 1 điểm a. Từ đồ thị: Wd max = 80 m J = 0,08 (J), m = 0,4 kg 0.5 rad T/4 = 0,2 s => T = 0,8 (s) => ω = 2,5 π ( ) s 1 W = Wd max = . m.ω2.A2 2  A = 0,08 m b. độ lớn của gia tốc cực đại của vật 0.5 |amax| = A.ω2 = 0,08.(2,5.π)2 = 5m/s2 Ký bởi: Nguyễn Thị Yên Thời gian ký: 04/12/2023 23:09:11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0