Bài 1:Sử dụng Google Cloud để in dữ liệu từ thiết bị Mobile

ế

ầ - T  máy tính cá nhân, trên ph n cài đ t máy in, các b n Browse

đ n Google Cloud Print

ở ị

ặ ỉ http://www.google.com/landing/cloudprint /

đ a ch

BETA

- Click vào Thêm máy in Cổ điển ( Tiếng Anh: Add Classic Printer) để chọn 1 máy in:

- Đăng nhập tài khoản Gmail (nếu đã log in rồi thì bỏ qua bước này)

- Chọn Thêm máy in

- Sau đó gõ vào trình duy t ệ chrome://devices  Ch n Add printers

- Thêm máy in thành công:

ạ  vào Google Play t ử iả  về ứng d ngụ  Cloud Printer Plus ho c s   - S  d ng đi n tho i ạ ề

ử ụ ụ

ả ậ

ệ d ng các ph n m m gi

l p đi n tho i (Bluestacks, Droid4x…)

- Kh iở  động ứng dụng và sử d ngụ  tài kho nả  google v a đăng nh p

ậ  trên

- Trang giao di n: ệ

-

- Trên PC ch n ọ IN (Print) để up file mu nố  in:

- Ch n file mu n in:

- Ch n lo i In:

- Trên thi

tế  bị mobile file đã đư cợ  đổng bộ lên cloud:

Bài 2: Tạo và quản trị datable trên Vertabelo

a. Đăng ký tài khoản Vertabelo:

p      s:/   /m

y  .ver

t      abelo.c

o      m/

   Ch nọ   Sign  up       Đi nề   thông  tin  tài

kho n ả

- Truy c pậ   htt

ể ấ

- Check mail đ  l y mã xác nh n và nh p vào:

- Chọn lo i Plan (Try for free)

 Next

b. T o Database trên Vertabelo:

- Ch n “Creat new Model”

ế  Start Modeling

t

- Nh p các thông tin c n thi

- Sau khi t o xạ

ong, Database sẽ xu tấ  hi nệ  trên Dashboard

c. Thêm table vào Database:

- Database sẽ gồm 5 tables: Khach_Hang, Hoa_Don, HoaDon_CT,

San_Pham, Loai_SP

Table Khach_Hang

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

MaKH (PK) HoTen DiaChi SoDienThoai

Varchar(10) NVarchar(60) NVarchar(100) Varchar(11)

Miêu tả Mã khách hàng Họ tên khách hàng Địa chỉ khách hàng Số điện thoại khách hàng

Table Hoa_Don Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Miêu tả

MaHD (PK) NgayLapHD MaKH (FK)

Varchar(10) Date Varchar(10)

Mã hóa đơn Ngày lập hóa đơn Số điện thoại khách hàng

Table San_Pham

Thuộc tính MaSP (PK) TenSP DonGia DonViTinh MaLoai (FK)

Kiểu dữ liệu Varchar(10) NVarchar(30) Int NVarchar(10) Varchar(10)

Miêu tả Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn giá Đơn vị tính Mã loại sản phẩm

Table Chi_Tiet_Hoa_Don

- -

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

MaSP (PK)

- - - - - - - - -

MaHD (PK) SoLuong

Varchar(10) Varchar(10) Int

- -

- Miê u tả Mã sản phẩm Mã hóa đơn Số lượng

-

Table Loai_SP -

- -

Kiểu dữ liệu

- Miê u tả

- - - - - -

Thuộc tính MaLoai_SP (PK) TenLoaiSP

Varchar(10) NVarchar(40)

Mã loại sản phẩm Tên loại sản phẩm

-

-

-

- Để thêm table vào database ta ch n ọ vào Tables  Add tables

-

-

- Đ tặ  tên cho Table

-

-

- Thêm Column vào table:  Click add Column  Nh pậ  tên thu cộ  tính,

đ t khóa

chính

-

ủ ộ  thu cộ  tính:

- Table Khach_Hang sau khi thêm đầy đ  c t + -

-

-

ươ

ư ớ

- T

ng t

ả  v i các b ng còn l

i

ừ ả

 Kéo t

b ng có khóa chính sang b ng

ả ư

- T o quan h  cho các b ng: Ch n  có ch a khóa ngo i nh  hình sau:

- -

-

- Để điều chỉnh sang quan hệ 1-1, 1-N, N-N: : Chọn đường quan hệ giữa 2 table

- Chọn Cardinality để tùy chỉnh quan hệ

-

- Ví dụ: quan hệ giữa table KhachHang và table HoaDon là quan hệ 1-N

-

-

-

d. Xu t file SQL:

- ch n   ọ  Generate:

-

-

-

ọ - Ch n Download:

-

-

-

- ơ ư ọ ­Ch n n i l u file SQL:

-

-

- ­

-

- Bài

3: Google Cloud Database

Truy cập vào trang https://cloud.google.com/ -

-

- Click vào Products

-

Kéo chuột xuống Data > click vao BigQuery

-

-

-

-

- Click vào Try it free

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- -

-

-