Ti u lu n hóa môi tr
ng
ể
ậ
ườ
Hi u ng nhà kính & bi n đ i khí h u
ệ ứ
ậ
ế
t Nam
ổ
.
đ i v i Vi
ố ớ
ệ
Giáo viên h ng d n : Hà Th Hi n ướ ị ề ẫ
ự
ễ
ế
t
ệ ạ
ễ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Ti n Minh
ế
ệ
Bùi Ti n Đ t
ạ
Ph m Văn Vi
Nguy n Duy Quân
Nhóm :10
Các n i dung chính:
ộ
• Đ c đi m t
nhiên Vi
t nam.
ể
ặ
ự
ệ
• Hi u ng nhà kính là gì?
ệ ứ
• Hi n tr ng và v n đ này
c ta
ề
ệ
ạ
ấ
n
ở ướ
• Nguyên nhân gây ra bi n đ i khí h u
ế
ậ
ổ
• H u qu
ả
ậ
• Gi
i pháp kh c ph c bi n đ i khí h u, hi u ng nhà kính.
ả
ệ ứ
ụ
ế
ắ
ậ
ổ
• K t lu n và ki n ngh
ế
ế
ậ
ị
Đ c đi m t
nhiên VN
ể
ặ
ự
• Đ c đi m đ a lí .
ể
ặ
ị
• Đ c đi m khí h u.
ể
ậ
ặ
ng c a v n đ đ i v i n
ượ ả
ưở
Đ có th hi u đ
ể
ta tr
c
ề ố ớ ướ
c h t ta hãy tìm hi u xem hi u ng nhà kính là gì?
c nh h
ể
ấ
ủ
ệ ứ
ể ể
ế
ướ
• Hi u ng nhà kính, xu t phát t
ệ ứ
ấ
ừ effet de serre
ế
ầ
ượ
ệ ứ
ể
ng b c x c a
ứ ạ ủ
ặ
ử ổ
c h p th và phân
ụ
ở ạ
ấ
ng cho b u không
ầ
i m toàn
ệ ưở ấ
ẫ
ứ
ả
ộ
nh ng ch đ
c chi u sáng.
trong ti ng Pháp, do Jean Baptiste Joseph
Fourier l n đ u tiên đ t tên, dùng đ ch
ỉ
ặ
ầ
hi u ng x y ra khi năng l
ả
tia sáng m t tr i, xuyên qua các c a s ho c
ặ ờ
mái nhà b ng kính, đ
ượ
ằ
t l
i thành nhi
tán tr l
ệ ượ
gian bên trong, d n đ n vi c s
ế
b không gian bên trong ch không ph i ch
ỉ
ế
ở
ỗ ượ
ữ
V y v n đ này
ề
ậ
ấ
n
ở ướ
c ta nh th nào ?
ư ế
• Hi u ng nhà kính là nguyên nhân chính gây ra bi n đ i khí h u. ệ ứ ế ậ ổ
• ủ ề ự ế ậ ổ
Trong nh ng năm qua, bi n đ i khí h u đã là ch đ nóng thu hút s quan tâm
ữ
c a toàn nhân lo i
ạ
ủ
• ệ ề ị ị
ữ
c ta n m trong vùng ch u nh h t Nam cũng không ngo i l
ằ ướ .V i nh ng đi u ki n đ a lý, đ a hình,khí h u nh
ư
ng n ng nh t c a s
ự ạ ệ ớ
ằ ậ
ấ ủ ệ
ị ả ưở ặ
Vi
trên,có th nói r ng n
ể
nóng lên c a toàn c u.
ầ
ủ
c ta : Nh ng bi u hi n c a v n đ
ệ n
ề ở ướ ủ ữ ệ ấ
Nhi ệ ộ t đ tăng kho ng 0,3-0,5 oC.
ả
L ng m a tăng lên 200-1000 mm/năm. ượ ư
N c bi n dâng lên thêm kho ng 4,74 cm. ướ ể ả
Mùa l nh thu h p(<1/2 tháng).
ẹ ạ
Mùa báo mu n đi(<1 tháng). ộ
ự ề
ự
i,c a… S gia tăng s c n báo,lũ và r t nhi u hi n t
ệ ượ
ấ
ố ơ
t h i n ng v ng
ng khác, gây thi
nhiên b t th
ề
ệ ạ ặ ấ ng t
ườ ủ ườ
ậ
ữ
ệ
V y nh ng nguyên nhân chính gây ra hi u
ng nhà kính là gì?
ứ
• Các khí gây hi u ng nhà kính : ệ ứ
ữ ả ấ
b m t trái đ t khi đ ụ
ượ
• Khí nhà kính là nh ng khí có kh năng h p th các b
ức xạ sóng dài (h ng ồ
.B ng ánh
ằ
ế
ạ ừ ề ặ
hi u ng nhà
ệ ứ c chi u sáng
i cho trái đ t, gây nên
ấ ượ
ặ ờ ấ
t l
ệ ạ
ngo iạ ) đ
c ph n x t
ả
sáng m t tr i, sau đó phân tán nhi
kính.
ệ ặ ờ ủ ể
• Trong h m t tr i, b u khí quy n c a sao Kim
ầ
ệ ứ
t đ b m t Trái Đ t , sao H aỏ , và Titan cũng
ng m nh m
ẽ
ạ
ấ ấ
i kho ng 33 °C (59 °F). ch a các khí gây hi u ng nhà kính. Khí nhà kính nh h
ả
ứ
ưở
đ n nhi
t đ c a Trái Đ t, n u không có chúng nhi
ế
ệ ộ ủ
ệ ộ ề ặ
ế
trung bình s l nh h n hi n t
ệ ạ
ẽ ạ ả ơ
• T l ph n trăm các khí gây hi u ng nhà kính: ỷ ệ ệ ứ ầ
CO2: CFC CH4 O3 N2O
Khí nhà
kính
Ph n trăm 50% 20% 16% 8% 6% ầ
H i n c
ơ ướ
O3 CO2
Các khí nhà
kính ch y u
ủ ế
Các khí CFC CH4
N2O
Nguyên nhân c a v n đ này
ủ
ề
ấ
ậ ổ
c kh ng đ nh là ch y u do • Nguyên nhân c a s bi n đ i khí h u (BĐKH) là do hi n t
ệ ượ
ị ủ
ế ượ ẳ ầ ng hi u ng
ệ ứ
ủ ế
ự ế
nhà kính d n đ n s nóng lên toàn c u đã đ
ự
ấ
ho t đ ng c a con ng i. ạ ộ ườ ủ
• Ví d : Năm 1990, Vi ệ ụ
ả t Nam phát th i 21,4 tri u t n CO2. Năm 2004, phát
ệ ấ
i 1,2 t n/năm
ấ ả
ầ ườ ầ
i là 4,5 t n/năm), Singapo 12,4 t n, Malaysia 7,5 ệ ấ
ủ ấ
ấ ấ
th i 98,6 tri u t n CO2, tăng g n 5 l n, bình quân đ u ng
(trung bình c a th gi
t n, Thái Lan 4,2 t n, Trung Qu c 3,8 t n, Inđônêxia 1,7 t n, Philippin 1,0
ấ
t n, Myanma 0,2 t n, Lào 0,2 t n).
ấ ế ớ
ấ
ấ ầ
ấ
ố
ấ
ồ
ả
ấ
c
• Khí th i công nghi p có n ng đ
Ộ
ệ
các ch t gây hi u ng nhà kính
ệ ứ
(h i n
ơ ướ , CO2, CH4, N2O, O3,
các khí CFC…)
• ng ti n tham ươ ệ
khí th i c a các ph
ả ủ
gia giao thông.
ự
ụ
ườ
ạ
ồ
• S ra tăng tiêu th nhiên li u
ệ
i làm
hóa th ch c a loài ng
ủ
cho n ng đ CO2 c a khí
ủ
ộ
quy n tăng lên.
ể
ch t phá r ng
ặ
ừ
ẳ
ể
ư ậ
ị
ủ
•
=> Nh v y có th kh ng đ nh
r ng nguyên nhân chính c a
ằ
ng Hi u ng nhà kính
hi n t
ệ Ứ
ệ ượ
là do s gia tăng n ng đ c a
ộ ủ
ự
ồ
các ch t,c th đó là các ch t
ấ
ấ ụ ể
nh : CO2, CH4, CFC, O3 ,
ư
N2O…
H u qu là.
ậ
ả
H u qu .
ả
ậ
i, Vi ế ệ ộ
• Theo k t qu nghiên c u c a th gi
ng t ả
ưở ướ ổ
ủ
ứ
nh t tr
ấ ướ
c có khí h u nhi
i t
ồ ệ
t Nam là n
ướ
ệ
ng c a nhi u thiên tai do th i ti
ủ ế ớ
c tình hình thay đ i và m c n
ậ
ờ ế t Nam là m t trong 5 qu c gia
ố
c bi n
ự
ể
t đ i gió mùa, h ng năm ch u nh
ằ
ệ ớ
ị ả
t đ i, h n hán,
ạ
ư t nh các c n bão nhi
ơ ệ ớ ưở ề
ch u nh h
ị ả
dâng.Vi
h
lũ l t.ụ
• ạ ư ừ
ạ ẩ
ề ắ
tháng 6 đ n tháng 12.
ế
tháng 11
ừ
các vùng khác nhau. Mi n B c, cao nguyên
ở
tháng 11 đ n tháng 4; B c Trung B , và Trung ế ắ ộ ộ
tháng 4 l nh và khô. Mùa m a bão t
Mùa m a t
ư ừ
H n hán x y ra tháng 5 đ n tháng 10 nóng và m. Mùa khô t
ế
ả
trong các tháng khác nhau
Trung B , và mi n Nam t
ừ
B t tháng 6 đ n tháng 7; Nam Trung B t tháng 3 đ n tháng 8.
ế ộ ừ ộ ừ ề
ế
•
t nam ch u
ỗ
ị
Trung bình m i năm vi
ệ
kho ng 15 – 20 tr n bão.
ả
ậ
•
ệ
ng tr c ti p đ n
ơ
t đ i nh h
ưở
t nam
6 - 7 c n bão và áp th p
ấ
ế
ự
ế
ự
ừ
ệ ớ ả
t Nam (trung bình nhi u năm là 5
ng đ
ề
ng v i năm
ớ
Theo d đoán năm 2010 vi
s có t
ẽ
nhi
Vi
ệ
– 6 c n), t
ươ
ơ
2009. Tình hình th i ti
t, th y văn
ủ
s ti p t c có di n bi n ph c t p.
ứ ạ
ễ
ươ
ờ ế
ế
ẽ ế ụ
các khu
ể ở
• Nhi
ự
ắ
ệ ộ ẽ
ắ
ể ở
ư ẽ
ắ
ự
ộ
ự
ố
ệ
t đ s tăng đáng k
v c Tây B c, Đông B c và cao
nguyên Trung B . Trong mùa m a,
ư
ộ
l
các
ng m a s tăng đáng k
ượ
khu v c B c Trung B và Nam
Trung B . Vào n a sau th k XXI,
ử
Đ ng b ng sông C u Long s ch u
ị
t do
ả
ế
n
c bi n dâng.
ộ
ế ỷ
ằ
ẽ
ử
ng tr c ti p và kh c li
ưở
ể
ồ
nh h
ướ
* Bi n đ i khí h u s nh h
t Nam theo nh ng xu
ẽ ả
ổ
ế
ậ
ưở
ng đ n Vi
ế
ệ
ữ
h
ng sau :
ướ
• Gi m m a đông; ư ả ẹ
• Mùa l nh thu h p
ạ
ng mù • Gi m s
ả ươ
• Bão tăng v t n su t, nh t là vào
ấ
ng đ n các
ế ề ầ
ả ố
• H n hán tăng c v t n su t và ả ề ầ ấ ấ
cu i năm và nh h
ưở
t nh Nam Trung B .
ộ
ỉ
c ạ
ườ ng đ ;
ộ
*Nh ng ngành ch u nh h
ị ả
ữ
ng n ng n c a BĐKH
ề ủ
ặ
ở
ưở
Viêt Nam
̣
ủ ả
th y s n
d u khí và
ầ
bi n
kinh t
ế ể
ngành lâm nghi pệ
i và năng l v n t
ậ ả ng
ượ
ngành nông nghi pệ
* nh h
Ả
ưở
ng c a bi n đ i khí h u đ n đa d ng sinh
ậ
ủ
ế
ế
ạ
ổ
h cọ
ạ
ọ
ọ
ả
ể
•
ủ
ầ
ế
ổ
ng ngày càng
ưở
ể
́ ́
ườ
ủ
ọ
ợ
̀
ố
ạ
ườ
́
̀ ỏ
ầ
ạ
ả
ữ
ự
ẽ
ả
n
h
ề ủ
v n đ b o v ĐDSH c n ph i
ệ
đ
c quan tâm tri
• Đa d ng sinh h c là c s quan
ơ ở
tr ng đ m b o cho s t n t
i và
ự ồ ạ
ả
phát tri n c a các qu c gia.
ố
ủ
Tuy nhiên, trong nh ng năm g n
ữ
c s tác đ ng c a bi n
đây, tr
ộ
ướ ự
đ i khí h u toàn c u, ĐDSH đã và
ầ
ậ
đang b nh h
ị ả
nghiêm tr ng. Theo Bao cao tri n
ọ
ng toàn c u c a Liên
v ng Môi tr
ầ
H p Qu c 2007, thi BĐKH đang gây
ng
ra tình tr ng suy thoai môi tr
trên ph m vi toàn c u, đoi h i th
ế
gi
i ph i hành đ ng nhanh chóng
ộ
ớ
h t
h n bao gi
ờ ế
ơ
• Đ i v i Vi
t Nam - m t trong nh ng
ệ
ố ớ
ộ
c đ
c d báo s b nh
ượ
ướ
ẽ ị ả
ng n ng n c a BĐKH thì có l
ặ
ưở
ấ
ề ả
ượ
ầ
t đ .
ệ ể
ớ
kính và bi n đ i khí h u
ệ ứ
t nam nói riêng và toàn
ổ
ế
* Chúng ta nên làm gì đ đ i phó v i hi u ng nhà
ể ố
vi
ậ ở ệ
c u nói chung?
ầ
•
ộ
ủ
ữ
ố
ề
ậ
ư
ầ
Tác đ ng c a BÐKH trong nh ng năm qua không lo i tr qu c gia nào, dù cho
c đó không góp nhi u vào nguyên nhân gây nên bi n đ i khí h u. Riêng
n
ổ
ở
đ t, lũ quét x y ra
n
c ta, trong nh ng năm g n đây h n hán, m a lũ, s t l
ạ
ữ
i và c a c i.
d n d p, nh t là năm 2007, đã gây thi
ệ ạ ấ ặ
ạ ừ
ế
ụ ở ấ
t h i r t n ng n v ng
ề ề
ả
ủ ả
ướ
ướ
ồ
ườ
ậ
ấ
i pháp, chính sách c th ng phó BĐKH:
ộ ố ả
ụ ể ứ
M t s gi
•
ng hi u qu , ti
t ki m năng l
ng.
ệ ử ụ
ụ
ượ
ả ế
ệ
ệ
ượ
Áp d ng công ngh , s d ng năng l
• C i ti n k thu t t
ả ế
ậ ướ
ỹ
ệ
i tiêu trong nông nghi p
•
Thay đ i k thu t canh tác (gi ng, th i v ,…)
ờ ụ
ổ ỹ
ố
ậ
• Tăng c ng s d ng năng l ng tái t o: đi n m t tr i, đi n gió. ườ ử ụ ượ ặ ờ ệ ệ ạ
• Tr ng r ng và b o v r ng ệ ừ ừ ả ồ
i, giao thông,...) • Nâng c p công trình (th y l
ủ ợ ấ
K t lu n và ki n ngh
ế
ế
ậ
ị
ậ ả
ậ ể ể
ổ ệ ứ ổ
ầ ề ấ
ạ ơ
ể ả
• Qua bài ti u lu n này chúng ta nên ph i có cái nhìn t ng quát h n v v n
đ bi n đ i khí h u và hi u ng nhà kính đ góp ph n gi m thi u tác h i
ề ế
c a nó .
ủ
ự • Khu v c Ðông - Nam Á có th ph i đ i m t v i tình tr ng bi n đ i khí h u
ả ố ể
ạ
ặ ớ
i và tình tr ng t ặ ế ớ ứ ạ
c Ðông - Nam Á là ph i b o v nh ng ướ
t ch t công tác qu n lý r ng, đ u t ả ặ
ổ
ậ
ế
nh t có th
i t
ấ
ể
ồ ệ
ả ả
ệ
ữ
tr ng r ng
ừ
ầ ư ồ
ệ ư
ừ
ổ ủ
ệ ố ế ậ ả
n ng n h n m c trung bình trên th gi
ề ơ
đang t
i g n. Chìa khóa cho các n
ớ ầ
t đ i, si
cánh r ng nhi
ế
ệ ớ
ừ
cũng nh các d án tr ng cây xanh trên lãnh th c a mình, các bi n pháp
ồ
ự
t l p h th ng c nh báo thiên tai
qu n lý h th ng thu l
ả
ỷ ợ
ệ ố
s m và b o v các vùng ven bi n.
ệ
ả
ớ i và thoát lũ, thi
ể
Tài li u tham kh o
ệ
ả
• Nguy n Kh c Hi u. T ng quan v các k ch b n bi n đ i khí h u toàn c u và k t qu
ả
ị
ế
ậ
ầ
ả
ắ
ễ
i H i th o BĐKH toàn c u và
ế
Bali.Báo cáo t
ạ
ổ
ố
ề
ở
ổ
ộ
ầ
ả
ộ
ị
ng phó c a Vi
ế
ề
H i ngh Liên H p Qu c v BĐKH
ợ
t Nam. Hà N i 26-29/2/2008
ộ
ệ
ứ
ủ
•
ơ ế
ễ
ể
ờ
ớ
ị
ị
Nguy n Đình Hoè. Phát tri n Du l ch vùng b Bà R a-Vũng Tàu v i nguy c bi n
t Nam s 2/2008
đ i khí h u toàn c u. Du l ch Vi
ố
ệ
ậ
ầ
ổ
ị
•
ế
ễ
ậ
ổ
ố
t Nam”, Hà N i 26-
ứ
ủ
ệ
ế
ả
ậ
ổ
ộ
. Nguy n Đình Hoè, Nguy n Ng c Sinh. Bi n đ i khí h u và an ninh qu cgia. Báo
ễ
ọ
cáo t
i h i th o “Bi n đ i khí h u toàn c u và ng phó c a Vi
ầ
ạ ộ
29/2/2008
•
ế
ễ
ạ
ạ
ạ
i H i
ộ
t Nam, Hà N i, 26-29/2/2008
Nguy n Đ c Ng . Bi n đ i khí h u và khô h n, hoang m c hóa. Báo cáo t
ổ
ứ
i pháp ng phó c a Vi
th o BĐKH toàn c u và gi
ả
ậ
ứ
ữ
ầ
ủ
ệ
ả
ộ
•
IPCC, 2007. The 4th assessement report of the Intergovernmental Panel on
• Climate Change. http://en.wikipedia.org/wiki
ả ơ
ạ đ
ắ
C m n các b n ã chú ý
l ng nghe !