
Tr ng CĐ Tài Nguyên và Môi Tr ng HNườ ườ
Khoa Công Ngh Thông Tinệ
BÁO CÁO
Môn: Phân Tích Thi t K H Th ngế ế ệ ố
QU N LÝ ĐI M SINH VIÊNẢ Ể
Gi ng viên h ng d n: ả ướ ẫ Nguy n Th H ng H ngễ ị ồ ươ
Sinh viên th c hi n:ự ệ
1. Nguy n Th M Hoa ễ ị ỹ
2. Đàm Văn Lim
3. Lê Đình Nam
4. Vũ Kh c Th ch ắ ạ
L pớ: CD7C2
Khóa : 2009 – 2011
Hà N i, tháng 4 năm 2010ộ

Qu n Lí Đi m Sinh Viên Khoaả ể 2010
GI IỚ THI U Đ TÀI:Ệ Ề
Công tác qu n lý đi m (k t qu h c t p) c a sinh viên đóng vai trò h t s c quanả ể ế ả ọ ậ ủ ế ứ
tr ng đ i v i ho t đ ng c a m t khoa trong các tr ng đ i h c và cao đ ng. ọ ố ớ ạ ộ ủ ộ ườ ạ ọ ẳ
Bài toán Qu n lý đi m đ t ra các v n đ c b n nh sau:ả ể ặ ấ ề ơ ả ư Th hi n đ c mô hìnhể ệ ượ
t ch c qu n lý sinh viên theo khóa, theo l p, theo các lo i hình đào t o; Qu n lý cácổ ứ ả ớ ạ ạ ả
môn h c c a các l p theo h c kỳ và k t qu h c t p c a sinh viên đ i v i các mônọ ủ ớ ọ ế ả ọ ậ ủ ố ớ
h c đó. H th ng còn ph i cho phép t o ra các báo cáo t k t qu h c t p c a sinhọ ệ ố ả ạ ừ ế ả ọ ậ ủ
viên nh m ph c v công tác đi u hành hu n luy n nh : T ng k t k t qu h c t pằ ụ ụ ề ấ ệ ư ổ ế ế ả ọ ậ
theo kỳ, theo năm, theo khóa; In Danh sách thi l i; In B ng đi m h c kỳ; In B ngạ ả ể ọ ả
đi m cá nhân… ể
Ngoài các ch c năng chính nh trên, h th ng này còn c n thêm m t s ch cứ ư ệ ố ầ ộ ố ứ
năng khác nh : c p nh t các lo i danh m c d li u (danh m c l p, danh m c lo iư ậ ậ ạ ụ ữ ệ ụ ớ ụ ạ
hình đào t o, danh m c ngành h c …); các ch c năng sao l u và ph c h i d li u;ạ ụ ọ ứ ư ụ ồ ữ ệ
các ch c năng tr giúp …ứ ợ
Có th mô t s l c các công vi c chính (đ i v i 1 khóa h c) trong h th ngể ả ơ ượ ệ ố ớ ọ ệ ố
qu n lý đi m c a m t khoa nh sau:ả ể ủ ộ ư
- V i m i l p đã có c p nh t danh sách sinh viên c a l pớ ỗ ớ ậ ậ ủ ớ
- V i m i h c kỳ c n c p nh t danh sách môn h c, danh sách các l p h c ph n sớ ỗ ọ ầ ậ ậ ọ ớ ọ ầ ẽ
m trong kỳ.ở
- Khi có k t qu các l p h c ph n -> C p nh t đi m môn h c / l pế ả ớ ọ ầ ậ ậ ể ọ ớ
- T ng k t k t qu h c t p h c kỳ, năm h c, khóa h c ..ổ ế ế ả ọ ậ ọ ọ ọ
- Th ng kê đi m.ố ể
1.1 C c u t ch c:ơ ấ ổ ứ
M t tr ng đ i h c m i năm ti p nh n nhi u sinh viên đ n tr ng nh p h c vàộ ườ ạ ọ ỗ ế ậ ề ế ườ ậ ọ
trong quá trình h c t p nhà tr ng s qu n lý các k t qu h c t p c a t ng sinh viên.ọ ậ ườ ẽ ả ế ả ọ ậ ủ ừ
GVHD: Nguy n Th H ng H ngễ ị ồ ươ
2

Q u n Lí Đi m Sinh Viên Khoaả ể 2010
Trong tr ng có nhi u khoa ngành khác nhau, m i khoa có m t phòng giáo v là n iườ ề ỗ ộ ụ ơ
c p nh t thông tin c a sinh viên, l p, môn h c…..ậ ậ ủ ớ ọ
- M i khoa có m t hay nhi u l p h c, thông tin l p h c g m tên l p, khóa h c, nămỗ ộ ề ớ ọ ớ ọ ồ ớ ọ
b t đ u, năm k t thúc và có duy nh t m t mã l p. M i l p có m t hay nhi u sinhắ ầ ế ấ ộ ớ ỗ ớ ộ ề
viên, m i sinh viên khi nh p h c s cung c p thông tin v h tên, ngày sinh, n i sinh,ỗ ậ ọ ẽ ấ ề ọ ơ
phái, đ a ch và đ c c p cho m t mã sinh viên.ị ỉ ượ ấ ộ
- Trong quá trình đ c đào t o t i tr ng, sinh viên ph i h c các môn h c mà khoaượ ạ ạ ườ ả ọ ọ
phân cho l p, thông tin v môn h c g m mã môn h c, tên môn h c, s tín ch , giáoớ ề ọ ồ ọ ọ ố ỉ
viên ph trách môn h c đó. ụ ọ
- Sau khi hoàn thành các môn h c đ c giao, sinh viên s thi các môn thi t t nghi p. ọ ượ ẽ ố ệ
1.2 Yêu c u:ầ
1.2.1 Ch c năng:ứ
Xây d ng h th ng Qu n lý đi m ph c v công tác qu n lý đi m trong m t khoa ự ệ ố ả ể ụ ụ ả ể ộ
c a các tr ng ĐH và CĐ v i các yêu c u sau:ủ ườ ớ ầ
• Ch c năng ng i dùngứ ườ
Ng i dùng là sinh viên là nh ng ng i có nhu c u xem thông tin đi m c aườ ữ ườ ầ ể ủ
các sinh viên. H ch có quy n xem đi mọ ỉ ề ể
• Ch c năng qu n trứ ả ị
Có 2 nhóm vai trò: qu n tr viên, qu n lý viên. H ph i đăng nh p vào hả ị ả ọ ả ậ ệ
th ng đ s d ng ch c năng qu n tr . ố ể ử ụ ứ ả ị
Qu n tr viên có các ch c năng:ả ị ứ
- Đ c quy n t o, thay đ i, xóa thông tin các khóa h cượ ề ạ ổ ọ
- Quy n t o, thay đ i, xóa thông tin ng i dùngề ạ ổ ườ
- Quy n t o, thay đ i, xóa thông tin các l p h cề ạ ổ ớ ọ
- Quy n sao l u ph c h i c s d li uề ư ụ ồ ơ ở ữ ệ
Qu n lý viên có các ch c năng:ả ứ
- Đ c quy n t o, thay đ i, xóa thông tin các sinh viênượ ề ạ ổ
GVHD: Nguy n Th H ng H ngễ ị ồ ươ
3

Q u n Lí Đi m Sinh Viên Khoaả ể 2010
- Quy n t o, thay đ i, xóa đi m c a các đi mề ạ ổ ể ủ ể
- Quy n t o, thay đ i, xóa môn h cề ạ ổ ọ
- Quy n th ng kê in n.ề ố ấ
1.2.2 Yêu c u h th ngầ ệ ố
- Giao di n tr c quan, ti n d ng ệ ự ệ ụ
- Có th s d ng 24/24 , đáp ng hàng trăm l t truy c p cùng lúcể ử ụ ứ ượ ậ
- H th ng ch y trên n n web , ng i dùng truy c p thông qua trình duy t m i lúcệ ố ạ ề ườ ậ ệ ọ
m i n iọ ơ
- Có ch c năng g i email t i ng i dùngứ ử ớ ườ
- Có kh năng b o m t, phân quy n truy c p t t, m i lo i ng i dùng ch có th sả ả ậ ề ậ ố ỗ ạ ườ ỉ ể ử
d ng m t s ch c năng riêngụ ộ ố ứ
- Vi c tính toán đi m ph i chính xác ,đáng tin c y , đ sai s cho phép là 0.001ệ ể ả ậ ộ ố
- Ph i có tài li u h ng d n cài đ t và s d ng đ y đ trên webả ệ ướ ẫ ặ ử ụ ầ ủ
PHÂN TÍCH
D a vào nh ng thông tin thu th p trên , ph n d i s ti n hành phân tích yêu c uự ữ ậ ầ ướ ẽ ế ầ
nghi p v và h th ngệ ụ ệ ố
1.3 Phân tích yêu c u nghi p v :ầ ệ ụ
1.3.1 Các th a tác viên nghi p v :ừ ệ ụ
D a vào c c u t ch c và s d ng ta có các th a tác viên nghi p v sau:ự ơ ấ ổ ứ ử ụ ừ ệ ụ
- Sinh viên: là khách nói chung, là nh ng ng i có nhu c u xem thông tinữ ườ ầ
đi m c a các sinh viên. H ch có quy n xem đi mể ủ ọ ỉ ề ể
Duong_SinhVien
- Qu n tr viênả ị : có t t c các quy n c a h th ng (bao g m c khách và qu n lýấ ả ề ủ ệ ố ồ ả ả
viên), nhóm này còn có thêm các ch c năng qu n lý ng i dùng, qu n lý khóa, qu nứ ả ườ ả ả
lý l pớ
GVHD: Nguy n Th H ng H ngễ ị ồ ươ
4

Q u n Lí Đi m Sinh Viên Khoaả ể 2010
Duong_QuanTriVien
- Qu n lý viênả: là các giáo viên và giáo v khoa. có t t c các quy n c a khách,ụ ấ ả ề ủ
nhóm này có thêm các ch c năng: qu n lý môn h c, qu n lý đi m thi, qu n lý sinhứ ả ọ ả ể ả
viên
Duong_Quanlyvien
1.3.2 Các usercase nghi p v :ệ ụ
a) Use case Duong_QuanLyHeThong:
Duong_QuanLyHeThong
- Nghi p v qu n lý h th ng dành cho qu n tr viên, xác l p h th ng, qu n lý tàiệ ụ ả ệ ố ả ị ậ ệ ố ả
kho n ng i dùngả ườ
b) Use case Duong_QuanLySinhVien:
GVHD: Nguy n Th H ng H ngễ ị ồ ươ
5