


M C L CỤ Ụ
2

I. LÝ DO CH N Đ TÀIỌ Ề
T o là nh ng th c v t b c th p, có kh năng quang t d ng. Chúng cóả ữ ự ậ ậ ấ ả ự ưỡ
c u trúc h t s c đa d ng: đn bào, đa bào hay t p đoàn s ng ch y u n c vàấ ế ứ ạ ơ ậ ố ủ ế ở ướ
phân bi t v i nhau b i các ch t màu (di p l c t , các s c t ) và các ch t d trệ ớ ở ấ ệ ụ ố ắ ố ấ ự ữ
[5].
Trong t nhiên và đi s ng con ng i, vai trò c a t o h t s c quan tr ng vìự ờ ố ườ ủ ả ế ứ ọ
chúng là m t xích đu tiên trong chu i th c ăn c a các h sinh thái n c. T oắ ầ ỗ ứ ủ ệ ướ ả
gi vai trò quan tr ng trong vi c c i t o môi tr ng (đt và n c), làm sinh v tữ ọ ệ ả ạ ườ ấ ướ ậ
ch th cho đ ô nhi m c a môi tr ng n c. Bên c nh đó, T o còn là nguyênỉ ị ộ ễ ủ ườ ướ ạ ả
li u đ tách chi t các h p ch t có giá tr dinh d ng và đ ch a b nh [1, 2].ệ ể ế ợ ấ ị ưỡ ể ữ ệ
Qua chuyên đ T o h c chúng ta có nh ng suy nghĩ và tâm đc nh t điề ả ọ ữ ắ ấ ố
v i môn h c. ớ ọ Theo nghiên c u, t o đ là loài th c v t s ng sâu d i lòng điứ ả ỏ ự ậ ố ưỡ ạ
d ng v i hàng ngàn loài t o khác nhau ươ ớ ả [1].
T o đ v a là th c v t có ch a hàm l ng khoáng ch t nh protein,ả ỏ ừ ự ậ ứ ượ ấ ư
enzyme và ch t x , v a là sinh v t h p th ch t di p l c qua b c sóng d iấ ơ ừ ậ ấ ụ ấ ệ ụ ướ ướ
lòng đi d ng vi c nghiên c u s cho ta nh ng hi u bi t c b n v đc đi mạ ươ ệ ứ ẽ ữ ể ế ơ ả ề ặ ể
và nh ng ng d ng c a chúng trong th c ti n nên tôi ch n ch đ “ữ ứ ụ ủ ự ế ọ ủ ề Đc đi mặ ể
c a ngành t o Đ. Đi m đc đáo trong sinh s n c a t o Đ”ủ ả ỏ ể ộ ả ủ ả ỏ
3

II. N I DUNGỘ
1. T ng quan v ngành t o đổ ề ả ỏ
T o đ là nh ng sinh v t quang t d ng thu c ngành Rhodophyta. Ph nả ỏ ữ ậ ự ưỡ ộ ầ
l n các loài rong đu thu c nhóm này. Các thành viên trong ngành có đc đi mớ ề ộ ặ ể
chung là màu đ t i ho c tía. Màu s c c a chúng là do các h t s c tỏ ươ ặ ắ ủ ạ ắ ố
phycobilin t o thành. Phycobilin là s c t đc tr ng cho t o đ và vi khu n lam.ạ ắ ố ặ ư ả ỏ ẩ
Ng i ta cho r ng l c l p c a t o đ có ngu n g c t vi khu n lam c ng sinhườ ằ ụ ạ ủ ả ỏ ồ ố ừ ẩ ộ
v i t o mà thành [5].ớ ả
4

Hình 1. M t s loài T o độ ố ả ỏ
Hi n nay đã phân lo i đc g n 4.000 loài t o đ, ph n l n s ng bi n,ệ ạ ượ ầ ả ỏ ầ ớ ố ở ể
ch có m t s ít s ng n c ng t. M c dù t o đ có m t t t c các điỉ ộ ố ố ở ướ ọ ặ ả ỏ ặ ở ấ ả ạ
d ng nh ng chúng ch ph bi n các vùng bi n m nhi t đi n i chúng cóươ ư ỉ ổ ế ở ể ấ ệ ớ ơ
th phân b sâu h n b t k m t sinh v t quang h p nào. T o đ là các sinh v tể ố ơ ấ ỳ ộ ậ ợ ả ỏ ậ
đa bào và c th phân nhi u nhánh. Tuy nhiên, c th chúng l i không có s bi tơ ể ề ơ ể ạ ự ệ
hóa thành các mô riêng bi t. Thành t bào t o đ có m t l p c ng b ng celluloseệ ế ả ỏ ộ ớ ứ ằ
bên trong và m t l p gelatin bên ngoài. T bào c a chúng có th có m t hayở ộ ớ ở ế ủ ể ộ
nhi u nhân tùy thu c vào t ng loài. T bào phân chia b ng cách nguyên phân.ề ộ ừ ế ằ
T o đ hoàn toàn không có roi b i; không có các t bào có kh năng di chuy n ả ỏ ơ ế ả ể ở
b t k d ng nào[4,6].ấ ỳ ạ
2. Phân lo i t o Đ ạ ả ỏ
G m 1 l p và chia làm 10 b :ồ ớ ộ
- Cyanidiales
- Porphyridiales
- Bangiales
- Acrochaetiales
- Batrachospermales
- Nemaliales
- Corallinales
- Gelidiales
- Gracilariales
- Ceramaiales
3. Đc đi m chung c a t o đặ ể ủ ả ỏ
3.1. C u trúc t bàoấ ế
V c u trúc t bào c a nó, phylum này có th đc tìm th y t các sinh v tề ấ ế ủ ể ượ ấ ừ ậ
đn bào (đc hình thành b i m t t bào), đn các sinh v t đa bào (đc hìnhơ ượ ở ộ ế ế ậ ượ
thành b i h n hai t bào).ở ơ ế
T đó có th suy ra r ng trong s các loài t o đ có m t s loài c c ừ ể ằ ố ả ỏ ộ ố ự
nh và m t s khác thì c c k l n. Nhi u đn m c chúng th m chí đt đn m tỏ ộ ố ự ỳ ớ ề ế ứ ậ ạ ế ộ
chi u dài v t quá mét.ề ượ
* Thành t bàoế
Các t bào c a lo i t o này t ng t nh th c v t, vì chúng có c u trúcế ủ ạ ả ươ ự ư ự ậ ấ
bên trong đc g i là thành t bào. Nó đc t o thành t m t ch t đc sinh h cượ ọ ế ượ ạ ừ ộ ấ ộ ọ
đc g i là cellulose.ượ ọ
5