
I. Mở đầu:
Học phần Thương mại điện tử (TMĐT) Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản v9 tổng quan về thương mại điện tử, ví dụ như hiểu được thương mại điện tử l9 gì,
các mô hình thương mại điện tử, cơ hội v9 nguy cơ, rủi ro khi ứng dụng thương mại điện
tử.... Gồm 6 chương:
Chương 1: Khái quát về thương maị điên
tử
Chương 2: Các loại hình thương mại điện tử
Chương 3: marketing trong thương mại điện tử
Chương 4: Thanh toán tr4c tuyến
Chương 5: Hậu cần trong thương mại điện tử
Chương 6: An ninh trong thương mại điện tử
Ý nghĩa th4c tiễn, vai trò của TMĐT đối v@i doanh nghiệp trong thời đại 4.0: Thương
mại điện tử l9 cầu nối thông minh v9 l9 công cụ giao tiếp giúp trao đổi dễ d9ng giữa người
mua v9 người bán mọi lúc mọi nơi. Nhờ cD thương mại điện tử m9 nhu cầu mua sắm v9
trao đổi h9ng hDa tăng trưởng nhanh v9 rất nhanh. Con người th4c s4 muốn mua sắm
nhiều hơn bởi họ cD thể tham khảo v9 đặt h9ng ngay tại nh9, phù hợp v@i những người
thường xuyên bận rộn.
S4 ra đời v9 phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử đã cD s4 tác động mạnh mẽ
t@i to9n bộ các lĩnh v4c khác của đời sống xã hội. Bất kì ở lĩnh v4c n9o cũng cần cD s4
trao đổi, giao dịch v9 hợp tác, thương mại điện tử rút ngắn khoảng cách, tiết kiệm chi phí,
sức l4c v9 nhân l4c, thúc đẩy s4 phát triển của nhiều lĩnh v4c.
lOMoARcPSD|16911414

II. Nội dung tiểu luận môn học:
Phần 1: Lý thuyết
Câu 1: Các xu thế m@i nhất trong thương mại điện tử gồm những gì? Tiềm năng v9
thách thức gì cho doanh nghiệp khi cần phải đổi m@i tư duy kinh doanh? Nêu ví dụ th4c
tế các xu thế
Các xu thế m@i nhất trong TMĐT v9 ví dụ:
1. Video marketing chiếm sân khấu chính
Ví dụ th4c tế
- Mọi người cD khả năng xem video sản phẩm cao gấp 4 lần so v@i đọc mô tả sản
phẩm; 73% người tiêu dùng cD nhiều khả năng mua một sản phẩm hơn sau khi xem video
về cách sử dụng sản phẩm đD.
- Tỷ lệ thoát (bounce rate) giảm đáng kể trên các trang web cD video sản phẩm, v@i
thời gian ghé thăm trung bình của khách truy cập tăng hơn 340%
- Theo 52% người mua h9ng, xem video sản phẩm giúp người tiêu dùng tin tưởng hơn
về quyết định mua h9ng của họ.
2. Thương mại thoại đã trở th9nh một thế l4c
Ví dụ th4c tế
Xu hư@ng tăng cường sử dụng các thiết bị hỗ trợ bằng giọng nDi như Google
Assistant, Siri v9 Alexa đã trở th9nh một đặc điểm nổi bật trong cuộc sống của nhiều
người. Trong 3 năm qua, chúng ta đã thấy s4 phụ thuộc v9o các hệ thống n9y lan rộng
sang các tìm kiếm sản phẩm v9 thậm chí l9 mua h9ng. Xu hư@ng n9y ng9y c9ng trở nên
phổ biến, phần l@n l9 do s4 gia tăng hiệu quả v9 độ chính xác của công nghệ n9y.
3. Mua sắm v9 thương mại trên mạng xã hội trở th9nh trụ cột chính
Ví dụ th4c tế
lOMoARcPSD|16911414

CD 87% người mua sắm thương mại điện tử tin rằng truyền thông xã hội giúp họ đưa
ra quyết định mua h9ng. Xu hư@ng n9y được thúc đẩy bởi s4 gia tăng nhanh chDng trong
sử dụng v9 mua sắm trên thiết bị di động, v@i 73% tổng doanh số thương mại điện tử
được d4 đoán sẽ được th4c hiện trên thiết bị di động v9o cuối năm 2021.
4. S4 gia tăng của AR (th4c tế tăng cường) trong thương mại điện tử
Ví dụ: Sony Electronics gần đây đã ra mắt ứng dụng Envision TV AR như một cách
để khách h9ng “thử trư@c khi sử dụng”.
Các doanh nghiệp thương mại điện tử trong lĩnh v4c đồ nội thất đã tung ra các ứng
dụng AR hoặc các tính năng trong ứng dụng cho phép khách h9ng xem mô hình 3D của
sản phẩm, kiểm tra kích thư@c, xem xét các thông số kỹ thuật để xem liệu chúng cD phù
hợp v@i không gian của họ v9 th4c hiện các thiết kế nội thất trư@c khi quyết định mua sản
phẩm.
Một số tiềm năng của thương mại điện tử
1. Khắc phục những hạn chế về địa lý.
2. CD được một lượng l@n khách h9ng hơn cả tr4c tuyến v9 ngoại tuyến nhờ khả năng
hiển thị m9 Internet cho phép tăng lên.
3. Chi phí khởi động v9 bảo trì thấp hơn nhiều so v@i kinh doanh truyền thống.
4. Dễ d9ng hơn trong việc trưng b9y các sản phẩm cho doanh nhân.
5. Dễ d9ng hơn v9 nhanh hơn để tìm các sản phẩm cho người mua.
6. Tiết kiệm thời gian khi mua h9ng cho người mua.
7. Tối ưu hDa thời gian d9nh riêng cho công việc kinh doanh v9 dịch vụ khách h9ng
cho nh9 tuyển dụng.
8. Dễ d9ng triển khai v9 phát triển chiến lược tiếp thị d4a trên chiết khấu, phiếu giảm
giá, lô h9ng, v.v.
9. Khả năng cung cấp nhiều thông tin hơn cho người mua.
lOMoARcPSD|16911414

10. Dễ d9ng đưa ra s4 so sánh giữa các sản phẩm, bao gồm cả đặc điểm v9 giá
cả.
Thách thức cho doanh nghiệp
1. S4 cạnh tranh cao hơn nhiều, vì bất kỳ ai cũng cD thể bắt đầu kinh doanh thương
mại điện tử (ít nhất l9 trên lý thuyết).
2. Vẫn còn nhiều người tiêu dùng ngần ngại khi mua khi chưa nhìn thấy sản phẩm v9
không tin tưởng v9o hình thức thanh toán tr4c tuyến.
3. Chi phí vận chuyển đắt khi khối lượng kinh doanh nhỏ, v9 đây l9 một bất lợi l@n
cho các doanh nghiệp nhỏ.
4. S4 trung th9nh của khách h9ng khD hơn nhiều v9 đòi hỏi một chiến lược chuyên
nghiệp.
5. Quảng cáo cửa h9ng tr4c tuyến đòi hỏi nhiều công việc cá nhân hơn l9 quảng cáo
cửa h9ng ở cấp đường phố.
6. Bảo mật trang web cD thể khiến các chủ doanh nghiệp đau đầu.
7. Không phải tất cả các sản phẩm cD thể được bán tr4c tuyến đều mang lại lợi nhuận
như nhau, v9 chiến lược tiếp thị phải được đánh giá cẩn thận.
8. Người tiêu dùng muốn cD tất cả: giá tốt nhất, dịch vụ tốt nhất v9 s4 quan tâm được
cá nhân hDa. Cạnh tranh về các điều khoản n9y ng9y c9ng khD đối v@i các công ty nhỏ so
v@i các công ty l@n.
Câu 2: Mô hình B2B khi doanh nghiệp áp dụng cần lưu ý những điểm gì khi cần đánh
giá s4 tin cậy của đối tác để l4c chọn giao dịch?
Khi đánh giá nh9 cung cấp, uy tín của nh9 cung cấp đD l9 yếu tố đầu tiên v9 cũng l9
yếu tố quyết định t@i việc cD l4a chọn hợp tác v@i nh9 cung cấp hay không. Để xét xem
nh9 cung cấp đD cD đủ uy tín hay không, nh9 quản lý cần lưu ý một số khía cạnh sau:
Thông tin rõ ràng: Nh9 cung cấp đD cD th4c s4 tồn tại không; địa chỉ,
phương thức liên lạc, giấy phép kinh doanh cD hay không?
lOMoARcPSD|16911414