
ĐI H C HUẠ Ọ Ế
TR NG ĐI H C S PH M HUƯỜ Ạ Ọ Ư Ạ Ế
KHOA ĐA LÍỊ
TI U LU N Ể Ậ
T CH C LÃNH TH CÔNG NGHI PỔ Ứ Ổ Ệ
NGHIÊN C U KHU CÔNG NGHI P SINHỨ Ệ
THÁI NG D NG VÀO XÂY D NG KHUỨ Ụ Ự
CÔNG NGHI P HÒA L CỆ Ạ
-1-

Hu , 12/2011ế
L I C M NỜ Ả Ơ
L i đu tiên cho tôi g i l i c m n sâu s c đn các th y, cô giáo gi ngờ ầ ử ờ ả ơ ắ ế ầ ả
viên khoa Đa lí tr ng Đi h c S ph m Hu đã t n tình gi ng d y trong su tị ườ ạ ọ ư ạ ế ậ ả ạ ố
th i gian h c v a qua. ờ ọ ừ
Em xin chân thành c m n đn th y Nguy n T ng đã truy n đt cho emả ơ ế ầ ễ ưở ề ạ
nh ng ki n th c chuyên ngành, cũng nh ph ng pháp gi ng d y, giúp em ti pữ ế ứ ư ươ ả ạ ế
c n đc nhi u ki n th c m i. Đc bi t cùng v i th i gian h c t p th y đã t nậ ượ ề ế ứ ớ ặ ệ ớ ờ ọ ậ ầ ậ
tình h ng d n, giúp đ em hoàn thành ti u lu n.ướ ẫ ỡ ể ậ
Xin chân thành c m n đn các anh/ch , b n bè đã góp ý, xung c p nh ngả ơ ế ị ạ ấ ữ
thông tin xung quan v n đ ti u lu n đ em đc hoàn thành t t bài làm.ấ ề ể ậ ể ượ ố
M t l n n a, tôi xin chân thành c m n!ộ ầ ữ ả ơ
-2-

DANH M C CÁC T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
KCN : Khu công nghi pệ
KCNST : Khu công nghi p sinh tháiệ
STCN : Sinh thái công nghi pệ
DN : Doanh nghi pệ
STHCN : Sinh thái h c công nghi p ọ ệ
-3-

KCNC : Khu công ngh caoệCh ng 1ươ
C S LÍ LU N NGHIÊN C U KHU CÔNG NGHI PƠ Ở Ậ Ứ Ệ
SINH THÁI
1. Khái ni m khu công nghi p sinh tháiệ ệ
Ph i kh ng đnh r ng mô hình khu công nghi p sinh thái đã ph bi n trên thả ẳ ị ằ ệ ổ ế ế
gi i t đu nh ng năm 1990 tuy nhiên, VN đây v n là v n đ khá m i m .ớ ừ ầ ữ ở ẫ ấ ề ớ ẻ
Theo khái ni m c a th gi i, trong khu công nghi p sinh thái c s h t ng côngệ ủ ế ớ ệ ơ ở ạ ầ
nghi p đc thi t k sao cho chúng có th t o thành m t chu i h sinh thái hòaệ ượ ế ế ể ạ ộ ỗ ệ
h p v i h sinh thái t nhiên trên toàn c u. Khái ni m sinh thái công nghi pợ ớ ệ ự ầ ệ ệ
(STCN) còn đc xem xét khía c nh t o thành mô hình h công nghi p b oượ ở ạ ạ ệ ệ ả
toàn tài nguyên là chi n l c có tính ch t đi m i nh m phát tri n công nghi pế ượ ấ ổ ớ ằ ể ệ
b n v ng b ng cách thi t k nh ng h công nghi p theo h ng gi m đn m cề ữ ằ ế ế ữ ệ ệ ướ ả ế ứ
th p nh t s phát sinh ch t th i và tăng đn m c t i đa kh năng tái sinh - tái sấ ấ ự ấ ả ế ứ ố ả ử
d ng nguyên li u và năng l ng. STCN là m t h ng m i ti n đn đt đc sụ ệ ượ ộ ướ ớ ế ế ạ ượ ự
phát tri n b n v ng b ng cách t i u hóa m c tiêu th tài nguyên thiên nhiên vàể ề ữ ằ ố ư ứ ụ
năng l ng đng th i gi m thi u s phát sinh ch t th i. Hay nói cách khác, kháiượ ồ ờ ả ể ự ấ ả
ni m STCN còn bao hàm tái sinh, tái ch , tu n hoàn các lo i ph li u, gi mệ ế ầ ạ ế ệ ả
thi u chi phí x lý, tăng c ng vi c s d ng t t c các gi i pháp ngăn ng a ôể ử ườ ệ ử ụ ấ ả ả ừ
nhi m bao g m c s n xu t s ch h n v x lý cu i đng ng. đây s nễ ồ ả ả ấ ạ ơ ề ử ố ườ ố Ở ả
xu t s ch h n là h ng t i ngăn ng a ô nhi m m c c s s n xu t riêng l ,ấ ạ ơ ướ ớ ừ ễ ở ứ ơ ở ả ấ ẻ
trong khi đó STCN h ng t i ngăn ng a ô nhi m m c h công nghi p.ướ ớ ừ ễ ở ứ ệ ệ
KCNST là m t “c ng đng” các doanh nghi p s n xu t và d ch v có m iộ ộ ồ ệ ả ấ ị ụ ố
liên h m t thi t trên cùng m t l i ích: h ng t i m t ho t đng mang tính xãệ ậ ế ộ ợ ướ ớ ộ ạ ộ
h i, kinh t và môi tr ng ch t l ng cao, thông qua s h p tác trong vi c qu nộ ế ườ ấ ượ ự ợ ệ ả
-4-

lý các v n đ v môi tr ng và ngu n tài nguyên. B ng các ho t đng h p tácấ ề ề ườ ồ ằ ạ ộ ợ
ch t ch v i nhau, “c ng đng” KCNST s đt đc m t hi u qu t ng thặ ẽ ớ ộ ồ ẽ ạ ượ ộ ệ ả ổ ể
l n h n nhi u so v i t ng các hi u qu mà t ng doanh nghi p ho t đng riêngớ ơ ề ớ ổ ệ ả ừ ệ ạ ộ
l g p l i.ẻ ộ ạ
Khái ni m KCN sinh thái (KCNST) b t đu đc phát tri n t đu nh ngệ ắ ầ ượ ể ừ ầ ữ
năm 90 c a th k 20 trên c s c a Sinh thái h c công nghi p (STHCN): Hủ ế ỷ ơ ở ủ ọ ệ ệ
công nghi p không ph i là các th c th riêng r mà là m t t ng th các hệ ả ự ể ẽ ộ ổ ể ệ
th ng liên quan gi ng nh h sinh thái; STHCN tìm cách lo i tr khái ni mố ố ư ệ ạ ừ ệ
“ch t th i” trong s n xu t công nghi p.ấ ả ả ấ ệ M c tiêu c b n c a nó là tăng c ngụ ơ ả ủ ườ
hi u qu c a ho t đng công nghi p và c i thi n môi tr ng: gi m thi u sệ ả ủ ạ ộ ệ ả ệ ườ ả ể ử
d ng tài nguyên thiên nhiên không th tái t o, gi m thi u các tác đng x u môiụ ể ạ ả ể ộ ấ
tr ng, duy trì h sinh thái t nhiên c a khu v c,...ườ ệ ự ủ ự
KCN Kalundborg, Đan M ch đc coi là KCN đi n hình đu tiên trên thạ ượ ể ầ ế
gi i ng d ng C ng sinh công nghi p, m t trong nh ng nghiên c u c aớ ứ ụ ộ ệ ộ ữ ứ ủ
STHCN, vào vi c phát tri n m t h th ng trao đi năng l ng và nguyên v tệ ể ộ ệ ố ổ ượ ậ
li u gi a các công ty t năm 1972. Trong vòng 15 năm (t 1982-1997), l ng tiêuệ ữ ừ ừ ượ
th tài nguyên c a KCN này gi m đc 19.000 t n d u, 30.000 t n than,ụ ủ ả ượ ấ ầ ấ
600.000 m3 n c, và gi m 130.000 t n cácbon dioxide th i ra. Theo th ng kêướ ả ấ ả ố
năm 2001, các công ty trong KCN này thu đc 160 tri u USD l i nhu n trênượ ệ ợ ậ
t ng đu t 75 tri u USD. Mô hình ho t đng KCN này là c s quan tr ng đổ ầ ư ệ ạ ộ ơ ở ọ ể
hình thành h th ng lý lu n STHCN và các KCNST trên th gi i.ệ ố ậ ế ớ
Hi n nay trên th gi i có kho ng 30 KCNST, ph n l n n m n c M vàệ ế ớ ả ầ ớ ằ ở ướ ỹ
châu Âu. T i châu Á, m ng l i công nghi p sinh thái v i m t s các KCNSTạ ạ ướ ệ ớ ộ ố
đã đc thành l p và phát tri n Nh t B n, Trung Qu c, n Đ và m t sượ ậ ể ở ậ ả ố Ấ ộ ộ ố
n c khác. ướ
-5-