
VSV X lí Môi tr ngử ườ S c d uự ố ầ
tràn
I. Gi i thi uớ ệ
1.1. Hi n tr ng d u trànệ ạ ầ
Bi n là ngu n tài nguyên thiên nhiên vô cùng quý giá, không nh ng cungể ồ ữ
c p m t ngu n l i kinh t l n, mà còn có vai trò r t quan tr ng trong vi c đi uấ ộ ồ ợ ế ớ ấ ọ ệ ề
hòa khí h u, và cân b ng sinh thái. Nh ng hi n nay bi n đang b ô nhi m nghiêmậ ằ ư ệ ể ị ễ
tr ng b i r t nhi u nh ng nguyên nhân khác nhau. Trong đó nguyên nhân chọ ở ấ ề ữ ủ
y u làm cho bi n càng ô nhi m n ng là do s tràn d u m .ế ể ễ ặ ự ầ ỏ
a. Trên th gi iế ớ
Theo Clusen, giám đ c Công viên Qu c gia và D án Alaska có 300 - 500 vố ố ự ụ
tràn d u m i năm và càng tăng cùng v i s gia tăng s n l ng khai thác.ầ ỗ ớ ự ả ượ
15/12/1976, v nh Buzzards, bang Massachusetts, M : ị ỹ Tàu Argo Merchant va
vào đ t li n và v t i đ o Nantucket, làm tràn 7,7 tri u gallon d u [2]. ấ ề ỡ ạ ả ệ ầ 16/3/1978,
bi n Portsall, Phápể: Siêu tàu ch d u Amoco Cadiz làm tràn 68 tri u gallon. Cu iở ầ ệ ố
tháng 1/1991, tron chi n tranh vùng v nh, quân đ i Iraq b phá h y tàu ch d u,ế ị ộ ị ủ ở ầ
gi ng d u Kuwait, làm tràn kho ng 900 tri u gallon. ế ầ ở ả ệ 3/6/1979, v nh Mexicoị:
Gi ng d u thăm dò Ixtoc 1 b v , tràn ra kho ng 140 tri u gallon d u thô ra bi n.ế ầ ị ỡ ả ệ ầ ể
23/3/1989, eo bi n Prince William, Alaska, Mể ỹ: Tàu ch d u Exxon Valdez va vàoở ầ
r ng san hô và làm tràn 10 tri u gallon d u vào n c bi n, gây nên v tràn d uặ ệ ầ ướ ể ụ ầ
nghiêm tr ng nh t l ch s n c M . ọ ấ ị ử ướ ỹ 8/9/1994, Nga: Đ p ch a d u b v , làm trànậ ứ ầ ị ỡ
d u vào ph l u sông Kolva. B Năng l ng M c tính v này làm trànầ ụ ư ộ ượ ỹ ướ ụ
kho ng 300 tri u lít d u. ả ệ ầ 15/2/1996, bi n x Walesể ứ : Siêu tàu ch d u Seaở ầ
Empress va vào đ t li n t i v nh Milford Haven, làm tràn 70 tri u lít d u thô.ấ ề ạ ị ệ ầ
02/12/2002, tàu Prestige đã b v đôi ngoàiị ỡ kh i b bi n Galicia, phía Tây b cơ ờ ể ắ
Tây Ban Nha do va vào đá ng m làm tràn ra 77.000 t n d u v t d u loang đã mầ ấ ầ ế ầ ở
r ng h n 5.800 kmộ ơ 2.
b. T i Vi t Namạ ệ
Theo th ng kê c a B Tài nguyên và Môi tr ng, t năm 1987 đ n nay đãố ủ ộ ườ ừ ế
x y ra h n 90 v tràn d u d c b bi n n c ta, làm thi t h i v kinh t hàngả ơ ụ ầ ọ ờ ể ướ ệ ạ ề ế
Nhóm 3 Trang 1

VSV X lí Môi tr ngử ườ S c d uự ố ầ
tràn
trăm t đ ng. Đó là ch a k đ n nh ng thi t h i v môi tr ng t nhiên và h uỷ ồ ư ể ế ữ ệ ạ ề ườ ự ậ
qu v thi t h i kinh t do đánh b t t nhiên gi m sút.ả ề ệ ạ ế ắ ự ả
Đ c bi t, trong hai năm 2006, 2007 t i khu v c b bi n Vi t Nam th ngặ ệ ạ ự ờ ể ệ ườ
xuyên xu t hi n nhi u s c tràn d u “bí n”. Nh t là t tháng 1 đ n tháng 6 -ấ ệ ề ự ố ầ ẩ ấ ừ ế
2007 đã liên t c xu t hi n r t nhi u v t d u 20 t nh ven bi n t đ o B chụ ấ ệ ấ ề ế ầ ở ỉ ể ừ ả ạ
Long Vĩ xu ng mũi Cà Mau. Các t nh này đã thu gom đ c 1720.9 t n d u.ố ỉ ượ ấ ầ
26/12/1992, M B ch H , v ng d n m m t tàu d u đ n phao n p làmỏ ạ ổ ỡ ố ẫ ề ừ ầ ế ạ
tràn 300 - 700 t n d u FO.ấ ầ Năm 1994, tàu Neptune Aries đâm vào c u c ng Cátầ ả
Lái -Tp.HCM làm tràn 1.864 t n d u DO. 7/9/2001, v va qu t gi a tàu Formosaấ ầ ụ ệ ữ
One (qu c t ch Liberia) và tàu Petrolimex 01 c a Vitaco thành ph H Chí Minhố ị ủ ố ồ
đã làm cho 900 t n d u c a tàu Petrolimex đ xu ng bi n Vũng Tàu gây ô nhi mấ ầ ủ ổ ố ể ễ
m t vùng r ng l n. 20/03/2003, tàu H ng Anh thu c công ty TNHH Tr ng Nghĩa,ộ ộ ớ ồ ộ ọ
ch 600 t n d u FO thông t Cát Lái t i Vũng Tàu, nh ng khi đ n phao s 8 thìở ấ ầ ừ ớ ư ế ố
b sóng l n đánh chìm. Năm 2005, tàu Kasco Monrovia t i Cát Lái – Tp HCM trànị ớ ạ
518 t n d u DO. 30/01/2007, hàng ngàn khách du l ch và ng i dân đang t mấ ầ ị ườ ắ
bi n t i bãi bi n C a Đ i - H i An (Qu ng Nam), Non N c (Đà N ng)ể ạ ể ử ạ ộ ả ướ ẵ h tố
ho ng ch y d t lên b , khi phát hi n ra m t l p d u đen k t t tràn vào đ tả ạ ạ ờ ệ ộ ớ ầ ị ồ ạ ấ
li n.Th m d u kéo dài g n 20km t khu v c bi n Đà N ng đ n Qu ng Nam.ề ả ầ ầ ừ ự ể ẵ ế ả
Cu i tháng 2/2007, d u vón c c xu t hi n trên b bi n 3 xã thu c huy n Lố ầ ụ ấ ệ ờ ể ộ ệ ệ
Th y – Qu ng Bình. Sau h n 10 , d u đã loang ra trên 60 km b bi n bi n tủ ả ơ ầ ờ ể ể ừ
Ng Th y đ n Thanh Tr ch (huy n B Tr ch) v i m t đ càng tăng.ư ủ ế ạ ệ ố ạ ớ ậ ộ
28/02/2007, nhà máy nhi t đi n Cao Ng n Thái Nguyên làm rò r d u ra sôngệ ệ ạ ở ỉ ầ
c u làm cá, tôm n i lên m t n c, d t vào hai b trên sông C u và l p váng, c nầ ổ ặ ướ ạ ờ ầ ớ ặ
d u n i trên b m t t khu v c ph ng Quan Tri u đ n khu v c ph ng Camầ ổ ề ặ ừ ự ườ ề ế ự ườ
Giá (TP Thái Nguyên).
1.2. Nguyên nhân và h u qu tràn d uậ ả ầ
1.2.1. Nguyên nhân
Nguyên nhân d u tràn có th xu t phát t ba kh năng chính.ầ ể ấ ừ ả
Nhóm 3 Trang 2

VSV X lí Môi tr ngử ườ S c d uự ố ầ
tràn
- T các tàu thuy n ho t đ ng ngoài bi n: chi m kho ng 50% ngu n ô nhi mừ ề ạ ộ ể ế ả ồ ễ
d u trên bi n. Do tàu ch d u b s c ngoài ý mu n, do các ho t đ ng súc r a,ầ ể ở ầ ị ự ố ố ạ ộ ử
x d u xu ng bi n...ả ầ ố ể
- Do rò r các ng d n d u, các b ch aỉ ố ẫ ầ ể ứ d u trong lòng n c bi n...ầ ướ ể
- Do khoan thăm dò, khoan khai thác, túi d u b rách do đ a ch n ho c doầ ị ị ấ ặ
nguyên nhân khác...
1.2.2. H u quậ ả
a. Thi t h i v kinh t :ệ ạ ề ế
Khi s c tràn d u x y ra thì gây ra nhi u thi t h i và t n th t đ i v i c nhàự ố ầ ả ề ệ ạ ổ ấ ố ớ ả
n c và t nhân. ướ ư
- Các v tràn d u gây t n kém trong các năm qua trên th gi i nh : ụ ầ ố ế ớ ư EXXON
VALDEZ (Alaska, 1989) 2.5 t USD cho quá trình làm s ch, và c tính toàn bỉ ạ ướ ộ
chi phí lên đ n 9.5 t USD, ế ỉ AMOCO CADIZ (France, 1978) kho ng 282 tri uả ệ
USD, BRAER (UK, 1993) kho ng 83 tri u USD, ả ệ NAKHODKA (Japan, 1997), 219
tri u USD….ệ
- Các nh ng v tràn d u đi n hình n c ta:ữ ụ ầ ể ở ướ
Tàu NEPTUNE ARIES đâm vào c u c ng Cát Lái - Tp H Chí Minh nămầ ả ồ
1994 (tràn 1.864 t n d u DO) đ n bù 4.2 tri u USD/19 tri u USD theo đánh giá.ấ ầ ề ệ ệ
Tàu FORMOSA ONE t i v nh Gành Rái – Vũng Tàu năm 2001 (tràn 900 mạ ị 3
d u DO) đ n bù 4.744.00 USD/14.2 tri u USD theo đánh giáầ ề ệ
Tàu KASCO MONROVA t i Cát Lái – Tp H Chí Minh năm 2005 (tràn 518ạ ồ
t n d u DO) kho ng 14.4 t VND.ấ ầ ả ỉ
b. nh h ng đ n môi tr ngẢ ưở ế ườ
Làm thay đ i tính ch t lí hóa c a môi tr ng n c. Tăng đ nh t, gi m n ngổ ấ ủ ườ ướ ộ ớ ả ồ
đ oxy h p th vào nu c, … d n đ n thi t h i nghiêm tr ng v sinh v t bi n,ộ ấ ụ ớ ẫ ế ệ ạ ọ ề ậ ể
đ c bi t là các r n san hô và các lo i sinh v t nh y c m v i s thi u oxy. M tặ ệ ạ ạ ậ ạ ả ớ ự ế ộ
t n d u m tràn ra bi n có th loang ph 12 kmấ ầ ỏ ể ể ủ 2 m t n c, t o thành l p vángặ ướ ạ ớ
d u ngăn cách n c và không khí, làm thay đ i tính ch t c a môi tr ng bi n,ầ ướ ổ ấ ủ ườ ể
c n tr vi c trao đ i khí oxi và cacbonic v i b u khí quy n.ả ở ệ ổ ớ ầ ể
Nhóm 3 Trang 3

VSV X lí Môi tr ngử ườ S c d uự ố ầ
tràn
Làm thay đ i tính ch t vùng b bi n. Sóng đánh kho ng 10% l ng d u vàoổ ấ ờ ể ả ượ ầ
đ t li n, s d u đó mang nhi u hoá ch t đ c, đã làm h h i đ t ven bi n. Khiấ ề ố ầ ề ấ ộ ư ạ ấ ể
d u tràn vào b bi n, n u không đ c làm s ch s , d u s th m vào đ t và cầ ờ ể ế ượ ạ ẽ ầ ẽ ấ ấ ả
vùng b và s không còn là n i sinh s ng cho b t kì loài nào.ờ ẽ ơ ố ấ
C n d u l ng xu ng đáy làm ô nhi m tr m tích đáy bi n. ặ ầ ắ ố ễ ầ ể
Làm nh h ng đ n khí h u khu v c, gi m s b c h i n c d n đ n gi mả ưở ế ậ ự ả ự ố ơ ướ ẫ ế ả
l ng m a, làm nghèo tài nguyên bi n.ượ ư ể
c. Tác đ ng x u đ n sinh v tộ ấ ế ậ
Tràn d u s nh h ng đ n đ i s ng c a sinh v t, nh h ng đ n chu iầ ẽ ả ưở ế ờ ố ủ ậ ả ưở ế ỗ
th c ăn trong h sinh thái.ứ ệ
3. Các ph ng pháp x lí s c tràn d uươ ử ự ố ầ
3.1. Ph ng pháp v t lýươ ậ
Khoanh vùng ô nhi m và huy đ ng ph ng ti n, công nhân môi tr ng vàễ ộ ươ ệ ườ
ng i dân trong vùng đ thu gom.ườ ể
S d ng tàu, ho c ca nô kéo l i bao d u đ thu gom các v t d u l n.ử ụ ặ ướ ầ ể ệ ầ ớ
Làm s ch khu v c b nhi m d u b ng cách x t ho c phun n c (có th b ngạ ự ị ễ ầ ằ ị ặ ướ ể ằ
th công ho c b ng ph ng ti n nh tr c thăng….)ủ ặ ằ ươ ệ ư ự
Đ t d u tràn trên các bãi bi n.ố ầ ể
3.2. Ph ng pháp hóa h cươ ọ
S d ng các hóa ch t làm k t t a ho c trung hòa d u tràn, th ng th c hi nử ụ ấ ế ủ ặ ầ ườ ự ệ
b ng các ph ng ti n nh tr c thăng, áp d ng trên ph m vi r ng l n.ằ ươ ệ ư ự ụ ạ ộ ớ
3.3. Ph ng pháp sinh h c ươ ọ
S d ng các ch ph m sinh h c kích thích quá trình sinh tr ng và phát tri nử ụ ế ẩ ọ ưở ể
c a m t s loài vi sinh v t phân h y d u, ngu n hydrocacbon c a d u s đ củ ộ ố ậ ủ ầ ồ ủ ầ ẽ ượ
s d ng làm ngu n cacbon duy nh t, ho c nh ng s n ph m phân h yử ụ ồ ấ ặ ữ ả ẩ ủ
hydrocacbon c a vi sinh v t là ngu n c ch t đ sinh tr ng cho nh ng vi sinhủ ậ ồ ơ ấ ể ưở ữ
v t khác. Ph ng pháp sinh h c là ph ng pháp x lý d u tràn co hi u qu và anậ ươ ọ ươ ử ầ ệ ả
toàn cho môi tr ng nh t hi n nay, đ c s d ng k ti p ngay sau các bi n phápườ ấ ệ ượ ử ụ ế ế ệ
ng c u nhanh (ph ng pháp v t lý).ứ ứ ươ ậ
Nhóm 3 Trang 4

VSV X lí Môi tr ngử ườ S c d uự ố ầ
tràn
II. X lí d u tràn b ng VSVử ầ ằ
2.1. Thành ph n, tính ch t c a d u mầ ấ ủ ầ ỏ
D u m là m t lo i nhiên li u r t đ c bi t, trong thành ph n c a chúng cóầ ỏ ộ ạ ệ ấ ặ ệ ầ ủ
nh ng lo i h p ch t sau:ữ ạ ợ ấ
• Hydratcacbon m ch th ng: 30 – 35%ạ ẳ
• Hydratcacbon m ch vòng: 25 – 75%ạ
• Hydratcacbon th m: 10 – 20%ơ
• Các h p ch t ch a oxy nh axit, ceton, các lo i r uợ ấ ứ ư ạ ượ
• Các h p ch t ch a nit nh furol, indol, carbazolợ ấ ứ ơ ư
• Các h p ch t ch a l u huỳnh nh h c ín, nh a đ ng, bitumợ ấ ứ ư ư ắ ự ườ
2.2. Nguyên lý x lí d u b ng VSVử ầ ằ
Kh năng phân h y sinh h c ph thu c vào các y u t :ả ủ ọ ụ ộ ế ố
• Thành ph n c a d u: thành ph n d u nh h ng m nh đ n ho t đ ng c aầ ủ ầ ầ ầ ả ưở ạ ế ạ ộ ủ
vi sinh. Các vi sinh ăn d u ho t đ ng m nh nh t là nh ng vi sinh tiêu th đ cầ ạ ộ ạ ấ ữ ụ ượ
phân đo n có nhi t đ sôi t 40 – 200ạ ệ ộ ừ 0 C.
• Di n tích d u tr i trên m t n c: di n tích càng r ng kh năng d u b phânệ ầ ả ặ ướ ệ ộ ả ầ ị
h y vi sinh càng m nh.ủ ạ
• Nhi t đ môi tr ng: nhi t đ càng cao quá trình phân h y càng nhanh.ệ ộ ườ ệ ộ ủ
* Sinh lý c a Vi khu nủ ẩ : s sinh tr ng c a VK đòi h i cung c p các ch tự ưở ủ ỏ ấ ấ
dinh d ng (N,P,C,S) vi l ng và hô h p bao g m ch t cho và ch t nh n đi nưỡ ượ ấ ồ ấ ấ ậ ệ
t . Theo đó, có các c ch đ ng hóa ch t ô nhi m nh sau:ử ơ ế ồ ấ ễ ư
Nhóm 3 Trang 5