
Cau2: phân tích l n đi m “chính vì đ ng LĐVN là đ ng c a giai c p công nhân và nông dân lao đ ngậ ể ả ả ủ ấ ộ
cho nên nó ph i là đ ng c a dân t c VN” .ả ả ủ ộ
B n ch t.ả ấ
B n ch t c a Đ ng C ng s n Vi t Namả ấ ủ ả ộ ả ệ .
Các tham lu n đi sâu phân tích b n ch t c a Đ ng C ng s n Vi t Nam qua văn ki n các kỳ đ i h i, t t ngậ ả ấ ủ ả ộ ả ệ ệ ạ ộ ư ưở
H Chí Minh, và đ u kh ng đ nh: B n ch t giai c p công nhân c a Đ ng C ng s n Vi t Nam là b t di b tồ ề ẳ ị ả ấ ấ ủ ả ộ ả ệ ấ ấ
d ch và đây cũng là m t trong nh ng bài h c thành công c a công cu c đ i m i do Đ ng kh i x ng và lãnhị ộ ữ ọ ủ ộ ổ ớ ả ở ướ
đ o trong g n 20 năm qua.ạ ầ
Nhi u ý ki n cho r ng, chúng ta nên th ng nh t v i t t ng c a H Chí Minh t i Đ i h i II c a Đ ng (nămề ế ằ ố ấ ớ ư ưở ủ ồ ạ ạ ộ ủ ả
1951): Đ ng C ng s n Vi t Nam là đ i tiên phong c a giai c p công nhân, đ ng th i là đ i tiên phong c aả ộ ả ệ ộ ủ ấ ồ ờ ộ ủ
nhân dân lao đ ng và c a dân t c. Đ hi u rõ h n v n đ này, các tác gi đã phân tích thêm: Trong Tuyên ngônộ ủ ộ ể ể ơ ấ ề ả
c a Đ ng C ng s n, C.Mác và Ph.Ăng - ghen đ a ra m t lu n đi m h t s c quan tr ng là, trong quá trình phátủ ả ộ ả ư ộ ậ ể ế ứ ọ
tri n c a mình giai c p công nhân s tr thành dân t c. Th c ti n cách m ng Vi t Nam cho th y, Đ ng C ngể ủ ấ ẽ ở ộ ự ễ ạ ệ ấ ả ộ
s n Vi t Nam không ch là đ i ti n phong c a giai c p công nhân mà còn là đ i ti n phong c a nhân dân laoả ệ ỉ ộ ề ủ ấ ộ ề ủ
đ ng và c a toàn th dân t c Vi t Nam. B i vì, Đ ng C ng s n Vi t Nam là ng i duy nh t lãnh đ o cáchộ ủ ể ộ ệ ở ả ộ ả ệ ườ ấ ạ
m ng Vi t Nam đi t th ng l i này đ n th ng l i khác, trong đ u tranh gi i phóng dân t c và cũng nh trongạ ệ ừ ắ ợ ế ắ ợ ấ ả ộ ư
công cu c đ i m i đ t n c. Thành t u toàn di n v m i m t c a g n 20 năm đ i m i v a qua là m t trongộ ổ ớ ấ ướ ự ệ ề ọ ặ ủ ầ ổ ớ ừ ộ
nh ng minh ch ng hùng h n cho đi u đó. Không ph i ng u nhiên mà trong nhân dân, trong các t ng l p xã h i,ữ ứ ồ ề ả ẫ ầ ớ ộ
t mi n núi đ n mi n xuôi, t nông thôn đ n thành th khi nói v Đ ng C ng s n Vi t Nam đ u trân tr ng g iừ ề ế ề ừ ế ị ề ả ộ ả ệ ề ọ ọ
là "Đ ng ta”…v i hàm ý Đ ng là máu th t, là h t nhân lãnh đ o c a m i t ng l p nhân dân. Đi u đó càngả ớ ả ị ạ ạ ủ ọ ầ ớ ề
ch ng t , nhân dân lao đ ng th a nh n Đ ng C ng s n Vi t Nam không ch là ng i đ i di n cho l i ích c aứ ỏ ộ ừ ậ ả ộ ả ệ ỉ ườ ạ ệ ợ ủ
giai c p công nhân, mà còn là ng i đ i di n cho l i ích c a chính mình và c a toàn th dân t c. V i cách di nấ ườ ạ ệ ợ ủ ủ ể ộ ớ ễ
đ t này s có l i h n cho vi c đoàn k t dân t c. T t nhiên, cách di n đ t nh v y không h h th p b n ch tạ ẽ ợ ơ ệ ế ộ ấ ễ ạ ư ậ ề ạ ấ ả ấ
giai c p công nhân c a đ ng, b i trên th c t , tính tiên phong c a giai c p công nhân trong m i ho t đ ng c aấ ủ ả ở ự ế ủ ấ ọ ạ ộ ủ
Đ ng luôn đ c đ a lên hàng đ u, luôn đ c nêu lên tr c.ả ượ ư ầ ượ ướ
Có th th y, m c dù có nh ng cách di n đ t khác nhau v b n ch t c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, nh ngể ấ ặ ữ ễ ạ ề ả ấ ủ ả ộ ả ệ ư
cu i cùng đ u kh ng đ nh r ng, Đ ng C ng s n Vi t Nam luôn mang trong mình b n ch t giai c p công nhân.ố ề ẳ ị ằ ả ộ ả ệ ả ấ ấ
V n đ đ t ra là, khi bàn v b n ch t c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, chúng ta c n có cách di n đ t sao choấ ề ặ ề ả ấ ủ ả ộ ả ệ ầ ễ ạ
phù h p v i đi u ki n hi n nay, đ v a không ph nh n b n ch t giai c p công nhân c a Đ ng, v a phát huyợ ớ ề ệ ệ ể ừ ủ ậ ả ấ ấ ủ ả ừ
đ c s c m nh đ i đoàn k t toàn dân t c trong s nghi p đ i m i đ t n c.ượ ứ ạ ạ ế ộ ự ệ ổ ớ ấ ướ
Đ c đi m xã h i vi t namặ ể ộ ệ
* C ng lĩnh c a Đ ng ta ch rõ xã h i xã h i ch nghĩa mà chúng ta xây d ng là m t xãươ ủ ả ỉ ộ ộ ủ ự ộ h i: ộ
- Do nhân dân lao đ ng làm ch . ộ ủ
- Có m t n n kinh t phát tri n cao d a trên l c l ng s n xu t hi n đ i và ch đ công h u v t li u s nộ ề ế ể ự ự ượ ả ấ ệ ạ ế ộ ữ ề ư ệ ả
xu t ch y u. ấ ủ ế
- Có m t n n văn hóa tiên ti n đ m đà b n s c dân t c. ộ ề ế ậ ả ắ ộ
- Con ng i đ c gi i phóng kh i áp b c, bóc l t, b t công, làm theo năng l c, h ng theo lao đ ng, có cu cườ ượ ả ỏ ứ ộ ấ ự ưở ộ ộ
s ng m no, t do, h nh phúc, có đi u ki n phát tri n toàn di n cá nhân. ố ấ ự ạ ề ệ ể ệ
- Các dân t c trong n c bình đ ng, đoàn k t, giúp đ l n nhau cùng ti n b . ộ ướ ẳ ế ỡ ẫ ế ộ
- Có quan h h u ngh và h p tác v i nhân dân các n c trên th gi i. ệ ữ ị ợ ớ ướ ế ớ
Sáu đ c tr ng nêu trên th hi n b n ch t t t đ p c a ch đ xã h i ch nghĩa mà nhân dân ta s xây d ng,ặ ư ể ệ ả ấ ố ẹ ủ ế ộ ộ ủ ẽ ự
m t xã h i ti n b nh t so v i các ch đ xã h i đã xu t hi n tr c đây. ộ ộ ế ộ ấ ớ ế ộ ộ ấ ệ ướ
Trong xã h i đó, nhân dân lao đ ng là ng i ch chân chính và th c s c a xã h i. Nó chi ph i và th hi nộ ộ ườ ủ ự ự ủ ộ ố ể ệ
trong toàn b th ch c a xã h i, đ u h ng vào vi c đ m b o và phát huy quy n làm ch c a nhân dân. Đóộ ể ế ủ ộ ề ướ ệ ả ả ề ủ ủ
là s khác nhau v ch t gi a ch nghĩa xã h i v i các ch đ xã h i tr c đó. Ch nghĩa xã h i mà chúng taự ề ấ ữ ủ ộ ớ ế ộ ộ ướ ủ ộ
xây d ng ph i có m t n n kinh t phát tri n cao d a trên ch đ công h u v t li u s n xu t ch y u và l cự ả ộ ề ế ể ự ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ ủ ế ự
l ng s n xu t hi n đ i, là c s kinh t đ xóa b ngu n g c c a ch đ ng i bóc l t ng i, con ng iượ ả ấ ệ ạ ơ ở ế ể ỏ ồ ố ủ ế ộ ườ ộ ườ ườ
đ c gi i phóng có đi u ki n phát tri n toàn di n, t o ra s bình đ ng trong xã h i và đoàn k t gi a các dânượ ả ề ệ ể ệ ạ ự ẳ ộ ế ữ
t c, có quan h h u ngh h p tác v i nhân dân các n c trên th gi i. Ch nghĩa xã h i mà chúng ta xây d ngộ ệ ữ ị ợ ớ ướ ế ớ ủ ộ ự
không ch có n n kinh t phát tri n cao mà còn ph i xây d ng m t n n văn hóa t ng ng, n n văn hóa tiênỉ ề ế ể ả ự ộ ề ươ ứ ề
ti n, đ m đà b n s c dân t c. Đi u đó đ m b o s phát tri n hài hòa, lành m nh c a ch nghĩa xã h i. ế ậ ả ắ ộ ề ả ả ự ể ạ ủ ủ ộ
Nh ng đ c tr ng trên g n bó m t thi t v i nhau trong m t ch nh th th ng nh t, v a làm ti n đ , đi u ki n,ữ ặ ư ắ ậ ế ớ ộ ỉ ể ố ấ ừ ề ề ề ệ
v a tác đ ng l n nhau trong quá trình phát tri n. Cùng v i quan ni m đúng đ n v ch nghĩa xã h i, v n đ cóừ ộ ẫ ể ớ ệ ắ ề ủ ộ ấ ề
ý nghĩa quan tr ng là ph i xác đ nh đ c con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i n c ta. ọ ả ị ượ ườ ủ ộ ở ướ
* Đ góp ph n xây d ng đ t n c, ng i thanh niên th i kỳ công nghi p hoá, hi n đ i hoá ph i làể ầ ự ấ ướ ườ ờ ệ ệ ạ ả
ng i có lý t ng và đ o đ c cách m ng; có l i s ng văn hoá; có ý chí t tôn, t c ng dân t c, cóườ ưở ạ ứ ạ ố ố ự ự ườ ộ

trình đ h c v n, gi i v chuyên môn, ngh nghi p; có s c kho t t; có năng l c, ti p c n và sáng t oộ ọ ấ ỏ ề ề ệ ứ ẻ ố ự ế ậ ạ
công ngh m i, có ý chí chi n th ng nghèo nàn, l c h u, ph n đ u vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, xãệ ớ ế ắ ạ ậ ấ ấ ụ ướ ạ
h i công b ng, dân ch , văn minh. Vì v y, m i đoàn viên, thanh niên c n ph i:ộ ằ ủ ậ ỗ ầ ả
- Trau d i v lý t ng, rèn luy n đ o đ c. S ng có văn hoá, ch p hành nghiêm ch nh các ch tr ng, chínhồ ề ưở ệ ạ ứ ố ấ ỉ ủ ươ
sách c a Đ ng, lu t pháp c a Nhà n c. G ng m u trong c ng đ ng, làm tròn b n ph n c a ng i công dân.ủ ả ậ ủ ướ ươ ẫ ộ ồ ổ ậ ủ ườ
- Tích c c h c t p nâng cao trình đ v chính tr , h c v n, chuyên môn, nghi p v . Ra s c nâng cao tay ngh ,ự ọ ậ ộ ề ị ọ ấ ệ ụ ứ ề
k năng lao đ ng, trình đ ngo i ng , tin h c. V n lên n m v ng khoa h c, k thu t, công ngh . ỹ ộ ộ ạ ữ ọ ươ ắ ữ ọ ỹ ậ ệ
- Hăng hái tham gia các ho t đ ng tình nguy n, ngày th b y tình nguy n; tham gia các đ i hình thanh niên tìnhạ ộ ệ ứ ả ệ ộ
nguy n, s n sàng đ m nh n vi c khó, vi c m i, nh ng v n đ b c xúc; ch đ ng tham gia phát tri n kinh t -ệ ẵ ả ậ ệ ệ ớ ữ ấ ề ứ ủ ộ ể ế
xã h i, gi gìn qu c phòng, an ninh m i đ a ph ng, đ n v . ộ ữ ố ở ỗ ị ươ ơ ị
- Ph n đ u nâng cao ch t l ng c a ng i đoàn viên; tích c c tham gia các ho t đ ng c a Đoàn, H i, Đ i;ấ ấ ấ ượ ủ ườ ự ạ ộ ủ ộ ộ
m i đoàn viên g n ho t đ ng c a mình v i ho t đ ng c a t p th thanh niên n i mình sinh s ng ho c côngỗ ắ ạ ộ ủ ớ ạ ộ ủ ậ ể ơ ố ặ
tác.
Ng i đoàn viên trong th i kỳ công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c tr c h t ph i là: ườ ờ ệ ệ ạ ấ ướ ướ ế ả
Ng i công dân t t; ườ ố
Ng i b n t t c a thanh niên; ườ ạ ố ủ
Là t m g ng t t c a thi u nhi; ấ ươ ố ủ ế
Là ng i có uy tín trong t p th thanh niên và c ng đ ng dân c .ườ ậ ể ộ ồ ư
Cau 3: Các y u t ra đ i c a đ ngế ố ờ ủ ả
- Tr c năm 1930, phong trào yêu n c Vi t Nam n ra m nh m nh ng đ u b th t b i, do b kh ng ho ngướ ướ ở ệ ổ ạ ẽ ư ề ị ấ ạ ị ủ ả
v đ ng l i cách m ng. Tình hình đang đ t ra yêu c u c n ph i có đ ng c a giai c p tiên ti n nh t v iề ườ ố ạ ặ ầ ầ ả ả ủ ấ ế ấ ớ
đ ng l i đúng đ n đ lãnh đ o cách m ng Vi t Nam. ườ ố ắ ể ạ ạ ệ
- T năm 1919 đ n 1929, thông qua ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c đã chu n b các đi u ki n v t t ng,ừ ế ạ ộ ủ ễ ố ẩ ị ề ệ ề ư ưở
chính tr và t ch c cho s thành l p Đ ng. Nguy n Ái Qu c đã ra s c tuyên truy n ch nghĩa Mác – Lênin vàoị ổ ứ ự ậ ả ễ ố ứ ề ủ
Vi t Nam, chu n b v t t ng chính tr . Thành l p H i Vi t Nam cách m ng thanh niên đ thông qua t ch cệ ẩ ị ề ư ưở ị ậ ộ ệ ạ ể ổ ứ
này truy n bá ch nghĩa Mác – Lênin vào Vi t Nam. ề ủ ệ
- Nh ng năm 1928-1929, ch nghĩa Mác – Lênin đ c truy n bá sâu r ng vào Vi t Nam, làm cho phong tràoữ ủ ượ ề ộ ệ
công nhân và phong trào yêu n c phát tri n m nh m . M t yêu c u c p thi t đ t ra là ph i có đ ng c a giaiướ ể ạ ẽ ộ ầ ấ ế ặ ả ả ủ
c p vô s n lãnh đ o. Đáp ng yêu c u đó Vi t Nam l n l t xu t hi n ba t ch c c ng s n. S ho t đ ngấ ả ạ ứ ầ ở ệ ầ ượ ấ ệ ổ ứ ộ ả ự ạ ộ
riêng r c a ba t ch c c ng s n gây nh h ng không t t đ n ti n trình cách m ng Vi t Nam, c n ph i h pẽ ủ ổ ứ ộ ả ả ưở ố ế ế ạ ệ ầ ả ợ
nh t ba t ch c c ng s n thành m t đ ng duy nh t. ấ ổ ứ ộ ả ộ ả ấ
- Tr c tình hình đó, đ c s y nhi m c a Qu c t C ng s n, Nguy n Ái Qu c v H ng C ng (Trungướ ượ ự ủ ệ ủ ố ế ộ ả ễ ố ề ươ ả
Qu c) ch trì H i ngh h p nh t ba t ch c c ng s n, thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam (3/2/1930). ố ủ ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ậ ả ộ ả ệ
* Vai trò c a Nguy n Ái Qu c: ủ ễ ố
- Tr c ti p t ch c và ch trì H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam t i H ng C ng - Trung Qu c vàoự ế ổ ứ ủ ộ ị ậ ả ộ ả ệ ạ ươ ả ố
ngày 3/2/1930.
- Phê phán nh ng hành đ ng thi u th ng nh t c a các t ch c c ng s n trong n c trong vi c tranh giànhữ ộ ế ố ấ ủ ổ ứ ộ ả ướ ệ
quy n lãnh đ o, tranh giành qu n chúng, tranh giành đ ng viên. ề ạ ầ ả
- Đ t ra yêu c u c p thi t ph i h p nh t các t ch c c ng s n đ đi đ n thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam. ặ ầ ấ ế ả ợ ấ ổ ứ ộ ả ể ế ậ ả ộ ả ệ
- Vi t và thông qua Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t, Đi u l v n t t. Đó chính là c ng lĩnh đ u tiênế ươ ắ ắ ượ ắ ắ ề ệ ắ ắ ươ ầ
c a Đ ng đã v ch ra nh ng nét c b n v đ ng l i chi n l c và sách l c cho cách m ng Vi t Nam. ủ ả ạ ữ ơ ả ề ườ ố ế ượ ượ ạ ệ
- Đ ra k ho ch đ các t ch c c ng s n v n c xúc ti n vi c h p nh t, r i đi đ n thành l p Đ ng C ngề ế ạ ể ổ ứ ộ ả ề ướ ế ệ ợ ấ ồ ế ậ ả ộ
s n Vi t Nam.ả ệ
Hình thành c a đ ng c ng s n vi t namủ ả ộ ả ệ
- Đ ng CS VN ra đ i đ u năm 1930 là k t qu t t y u c a cu c đ u tranh dân t c và đ u tranh giai c p VNả ờ ầ ế ả ấ ế ủ ộ ấ ộ ấ ấ ở
trong th i đ i m i. ờ ạ ớ

- S ra đ i c a Đ ng v i h th ng t ch c ch t ch và c ng lĩnh CM đúng đ n đã ch m d t tình tr ngự ờ ủ ả ớ ệ ố ổ ứ ặ ẽ ươ ắ ấ ứ ạ
kh ng ho ng v đ ng l i CM kéo dài m y ch c năm đ u th k 20. ủ ả ề ườ ố ấ ụ ầ ế ỷ
- Đ ng CSVN ra đ i là m t b c ngo t vĩ đ i trong l ch s CMVN, là ti n đ cho nh ng th ng l i vĩ đ i trongả ờ ộ ướ ặ ạ ị ử ề ề ữ ắ ợ ạ
l ch s đ u tranh c a dân t c VN, CMVN. ị ử ấ ủ ộ
- Đ ng ra đ i làm cho CM VN tr thành m t b ph n khăng khít c a CM TGi i. T đây GCCN và nhân dân laoả ờ ở ộ ộ ậ ủ ớ ừ
đ ng VN tham gia m t cách t giác vào s nghi p đ u tranh CM c a nhân dân TG. ộ ộ ự ự ệ ấ ủ
- S ra đ i c a đ ng là s chu n b t t y u đ u tiên có tính ch t quy t đ nh cho nh ng b c phát tri n nh yự ờ ủ ả ự ẩ ị ấ ế ầ ấ ế ị ữ ướ ể ả
v t trong ti n trình l ch s ti n hoá c a dân t c VN. ọ ế ị ử ế ủ ộ
****3 t ch c c ng s n Đông D ng C ng S n Đ ng , An Nam C ng S n Đ ng , Đông D ng C ng S nổ ứ ộ ả ươ ộ ả ả ộ ả ả ươ ộ ả
Liên Đoàn ra đ i . Tuy nhiên 3 đ ng nói trên l i ho t đ ng riêng l , tranh giành nh h ng v i nhau. Tình hìnhờ ả ạ ạ ộ ẻ ả ưở ớ
đó n u kéo dài s có nguy c d n đ n s chia r l n . Yêu c u b c thi t c a cách m ng Vi t Nam là có 1 đ ngế ẽ ơ ẫ ế ự ẽ ớ ầ ứ ế ủ ạ ệ ả
C ng S n th ng nh t trong c n c . ộ ả ố ấ ả ướ
**** Vi c thành l p Đ ng là b c ngo t vĩ đ i trong l ch s giai c p công nhân và cách m ng Vi t Nam ,ệ ậ ả ướ ặ ạ ị ử ấ ạ ệ
kh ng đ nh giai c p vô s n n c ta đã tr ng thành và đ s c lãnh đ o cách m ng ,ch m d t th i kì kh ngẳ ị ấ ả ướ ưở ủ ứ ạ ạ ấ ứ ờ ủ
ho ng v giai c p lãnh đ o phong trào cách m ng Vi t Nam . T đây , cách m ng Vi t Nam đã thu c quy nả ề ấ ạ ạ ệ ừ ạ ệ ộ ề
lãnh đ o tuy t đ i c a giai c p công nhân mà đ i tiên phong là Đ ng C ng S n Vi t Nam . Cũng t đây , cáchạ ệ ố ủ ấ ộ ả ộ ả ệ ừ
m ng Vi t Nam th t s tr thành m t b ph n khăng khít c a cách m ng th gi iạ ệ ậ ự ở ộ ộ ậ ủ ạ ế ớ
B y m i năm đã trôi qua k t khi Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i. So v i l ch s c a dân t c, kho ng th iả ươ ể ừ ả ộ ả ệ ờ ớ ị ử ủ ộ ả ờ
gian này ng n ng i. Nh ng đây là th i gian ch ng ki n quá trình đ u tranh m nh m , sôi đ ng và vô cùng oanhắ ủ ư ờ ứ ế ấ ạ ẽ ộ
li t c a dân t c ta qua b n m c l ch s quan tr ng. ệ ủ ộ ố ố ị ử ọ
a) Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i năm 1930ả ộ ả ệ ờ
- S ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi t Nam năm 1930 là k t qu t t y u c a cu c đ u tranh dân t c và giai c pự ờ ủ ả ộ ả ệ ế ả ấ ế ủ ộ ấ ộ ấ
n c ta trong th i đ i m i, là s n ph m c a s k t h p gi a Ch nghĩa Mác-Lênin v i phong trào yêu n cở ướ ờ ạ ớ ả ẩ ủ ự ế ợ ữ ủ ớ ướ
và phong trào công nhân Vi t Nam trong nh ng năm 20 c a th k này. ệ ữ ủ ế ỷ
S ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi t Nam ch ng t giai c p vô s n n c ta đã tr ng thành, đ s c lãnh đ oự ờ ủ ả ộ ả ệ ứ ỏ ấ ả ướ ưở ủ ứ ạ
cách m ng. Đó là m c đánh d u s chuy n bi n c a giai c p công nhân Vi t Nam t trình đ t phát sang trìnhạ ố ấ ự ể ế ủ ấ ệ ừ ộ ự
đ t giác. Đó là m c đánh d u b c ngo t tr ng đ i l ch s cách m ng n c ta. Cu c kh ng ho ng vộ ự ố ấ ướ ặ ọ ạ ị ử ạ ướ ộ ủ ả ề
đ ng l i c u n c n c ta kéo dài trong hàng ch c năm đ c gi i quy t.T đây, cách m ng Vi t Namườ ố ứ ướ ở ướ ụ ượ ả ế ừ ạ ệ
d i s lãnh đ o duy nh t c a Đ ng C ng s n Vi t Nam đã đ ng đ u v i m i k thù, liên ti p giành đ cướ ự ạ ấ ủ ả ộ ả ệ ươ ầ ớ ọ ẻ ế ượ
nh ng th ng l i vĩ đ i. ữ ắ ợ ạ
S ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi t Nam là s chu n b t t y u đ u tiên cho ti n trình phát tri n c a l ch sự ờ ủ ả ộ ả ệ ự ẩ ị ấ ế ầ ế ể ủ ị ử
Vi t Nam, m đ u b ng cách m ng tháng tám năm 1945 và s ra đ i c a n c Vi t Nam dân ch c ng hoà. ệ ở ầ ằ ạ ự ờ ủ ướ ệ ủ ộ
b) Cách m ng tháng Tám năm 1945 ạ
- Tr i qua các th i kì cách m ng 1930 – 1931 v i đ nh cao Xô vi t Ngh – Tĩnh, th i kì v n đ ng dân chả ờ ạ ớ ỉ ế ệ ờ ậ ộ ủ
1936-1939, th i kì v n đ ng gi i phóng dân t c t tháng 9-1939 đ n tháng3-1945, th i kì cao trào kháng Nh tờ ậ ộ ả ộ ừ ế ờ ậ
c u n c và T ng kh i nghĩa giành chính quy n t tháng 3-1945 đ n tháng8-1945; Đ ng đã t ng b c xâyứ ướ ổ ở ề ừ ế ả ừ ướ
d ng đ c m t l c l ng chính tr qu n chúng hùng h u, t ng b c vũ trang qu n chúng, xây d ng l c l ngự ượ ộ ự ượ ị ầ ậ ừ ướ ầ ự ự ượ
vũ trang cách m ng khi có đi u ki n. L c l ng vũ trang đó đ c nhân dân nuôi d ng và đùm b c đã gópạ ề ệ ự ượ ượ ưỡ ọ
ph n quan tr ng t o l p các căn c đ a cách m ng, các khu gi i phóng. D a vào u th cách m ng to l n đó,ầ ọ ạ ậ ứ ị ạ ả ự ư ế ạ ớ
b t m ch và ch p đúng th i c l ch s ngàn năm có m t, v i m t ngh thu t lãnh đ o và t ch c kh i nghĩaắ ạ ớ ờ ơ ị ử ộ ớ ộ ệ ậ ạ ổ ứ ở
vũ trang khôn ngoan và sáng t o, Đ ng đã đ a cu c t ng kh i nghĩa ti n lên th ng l i tr n v n trong toànạ ả ư ộ ổ ở ế ắ ợ ọ ẹ
qu c. ố
- Trong th i gian r t ng n, Cách m ng tháng Tám đã đ p tan xi ng xích nô l th c dân trong g n m t th k , đãờ ấ ắ ạ ậ ề ệ ự ầ ộ ế ỉ
l t đ ch đ quân ch chuyên ch m y nghìn năm, l p nên n c Vi t Nam dân ch c ng hoà. Nhân dân Vi tậ ổ ế ộ ủ ế ấ ậ ướ ệ ủ ộ ệ
Nam t thân ph n nô l tr thành ng i dân đ c l p t do, làm ch v n m nh c a mình. ừ ậ ệ ở ườ ộ ậ ự ủ ậ ệ ủ

Th ng l i c a cách m ng tháng Tám đã m ra m t k nguyên m i c a đ t n c: k nguyên đ c l p, t do. ắ ợ ủ ạ ở ộ ỷ ớ ủ ấ ướ ỉ ộ ậ ự
Th ng l i c a cách m ng tháng Tám đã góp ph n vào chi n th ng ch nghĩa phát xít trong chi n tranh th gi iắ ợ ủ ạ ầ ế ắ ủ ế ế ớ
th hai, c vũ m nh m các dân t c thu c đ a đang đ u tranh t gi i phóng, nh t là đ i v i hai dân t cứ ổ ạ ẽ ộ ộ ị ấ ự ả ấ ố ớ ộ
Campuchia và Lào.
c) Cu c kháng chi n ch ng Pháp th ng l i năm 1954ộ ế ố ắ ợ
- Chín năm kháng chi n ch ng Pháp c c kì gian kh . Chi n th ng Vi t B c năm 1947 th ng l i, xu t hi n hìnhế ố ự ổ ế ắ ệ ắ ắ ợ ấ ệ
thái chi n tranh xen k , cài răng l c gi a ta và đ ch ngày càng rõ r t. T cu i năm 1948 đ n đ u năm 1950,ế ẽ ượ ữ ị ệ ừ ố ế ầ
nhi u chi n d ch nh đã thu h p vùng chi m đóng c a đ ch. Mùa thu năm 1950, chi n d ch Biên gi i th ng l i,ề ế ị ỏ ẹ ế ủ ị ế ị ớ ắ ợ
giành đ c quy n ch đ ng chi n l c trên chi n tr ng chính. Năm 1954, chi n th ng Đi n Biên Ph đãượ ề ủ ộ ế ượ ế ườ ế ắ ệ ủ
đ c ghi vào l ch s dân t c, nh m t chi n công chói l i thành trì c a h th ng nô d ch thu c đ a c a chượ ị ử ộ ư ộ ế ọ ủ ệ ố ị ộ ị ủ ủ
nghĩa đ qu c. ế ố
- V i m c l ch s 1954, l n đ u tiên trong l ch s , m t n c thu c đ a nh y u đã đánh th ng m t n c th cớ ố ị ử ầ ầ ị ử ộ ướ ộ ị ỏ ế ắ ộ ướ ự
dân hùng m nh th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng th c dân pháp và b n can thi p Mĩ, b o v và phát tri nạ ắ ợ ủ ộ ế ố ự ọ ệ ả ệ ể
thành qu c a Cách m ng tháng tám, gi i phóng hoàn toàn mi n B c, m ra th i kì m i xây d ng ch nghĩa xãả ủ ạ ả ề ắ ở ờ ớ ự ủ
h i mi n b c, đ ng th i ti p t c đ u tranh hoàn thành cách m ng dân t c dân ch mi n Nam. ộ ở ề ắ ồ ờ ế ụ ấ ạ ộ ủ ở ề
d) Cu c kháng chi n ch ng mĩ c u n c th ng l i 1975ộ ế ố ứ ướ ắ ợ
- H n 20 năm (t tháng 7-1954 đ n tháng 5-1975) kháng chi n ch ng Mĩ c u n c, nhân dân ta v a ph i d cơ ừ ế ế ố ứ ướ ừ ả ố
h t s c mình vào cu c chi n tranh yêu n c vĩ đ i – cu c chi n tranh gi i phóng dân t c và b o v T qu cế ứ ộ ế ướ ạ ộ ế ả ộ ả ệ ổ ố
tiêu bi u c a nhân dân ta kéo dài h n b t c cu c chi n tranh nào trong l ch s , ch ng l i m t đ qu c l nể ủ ơ ấ ứ ộ ế ị ử ố ạ ộ ế ố ớ
m nh nh t là đ qu c Mĩ, và ph i xây d ng ch nghĩa xã h i mi n B c. Chún ta đã th ng l i trong cu cạ ấ ế ố ả ự ủ ộ ở ề ắ ắ ợ ộ
“Chi n tranh đ c bi t” (1954-1960), “Chi n tranh c c b (1965-1968), ‘Vi t Nam hóa” chi n tranh (1969-1973)ế ặ ệ ế ụ ộ ệ ế
c a Mĩ mi n Nam và d n s c gi i phóng hoàn toàn mi n Nam th ng nh t T qu c (1973-1975). Nhân dân taủ ở ề ồ ứ ả ề ố ấ ổ ố
đã th c hi n tr n v n m c tiêu gi i phóng hoàn toàn mi n Nam, b o v v ng ch c ch đ xã h i ch nghĩa ự ệ ọ ẹ ụ ả ề ả ệ ữ ắ ế ộ ộ ủ ở
mi n B c, th ng nh t đ t n c. ề ắ ố ấ ấ ướ
- Cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n c th ng l i đã k t thúc 21 năm chi n đ u ch ng Mĩ và 30 năm chi nộ ế ố ứ ướ ắ ợ ế ế ấ ố ế
tranh gi i phóng dân t c, b o v T qu c t cách m ng tháng Tám năm 1945; ch m d t vĩnh vi n ách th ng trả ộ ả ệ ổ ố ừ ạ ấ ứ ễ ố ị
c a ch nghĩa đ qu c, và ch đ phong ki n n c ta, r a s ch n i nh c và n i đau m t n c h n m t thủ ủ ế ố ế ộ ế ở ướ ử ạ ổ ụ ổ ấ ướ ơ ộ ế
k c a dân t c ta. Trên c s đó hoàn thành v c b n cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân trong cỉ ủ ộ ơ ở ề ơ ả ộ ạ ộ ủ ả
n c, b o v và phát tri n nh ng thành t u kinh t - xã h i mi n B c. ướ ả ệ ể ữ ự ế ộ ở ề ắ
Th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n c đã m ra k nguyên c a cách m ng Vi t Nam- k nguyênắ ợ ủ ộ ế ố ứ ướ ở ỉ ủ ạ ệ ỉ
đ t n c đ c l p, th ng nh t, đi lên ch nghĩa xã h i. Đó là m t trong nh ng th ng l i vĩ đ i nh t, hi n háchấ ướ ộ ậ ố ấ ủ ộ ộ ữ ắ ợ ạ ấ ể
nh t trong l ch s d ng n c và gi n c c a dân t c. ấ ị ử ự ướ ữ ướ ủ ộ
Quá trình phát tri n c a cách m ng Vi t Nam qua b n m c l ch s quan tr ng đã ghi nh n th i kì phát tri nể ủ ạ ệ ố ố ị ử ọ ậ ờ ể
cách m ng nh t trong l ch s dân t c. Trong nhi u nhân t ch quan và khách quan thì s lãnh đ o c a Đ ngạ ấ ị ử ộ ề ố ủ ự ạ ủ ả
do Ch t ch H Chí Minh đ ng đ u là nhân t bao trùm, ch y u t o nên th ng l i. ủ ị ồ ứ ầ ố ủ ế ạ ắ ợ
Ý ki n b n đ cế ạ ọ
- Sau khi th c dân Pháp xâm l c n c ta, v i truy n th ng yêu n c n ng nàn, nhân dân ta đã liên ti p đ ngự ượ ướ ớ ề ố ướ ồ ế ứ
lên ch ng gi c kh p m i n i. Tuy nhiên các phong trào đ u tranh đó đ u th t b i, nguyên nhân ch y u làố ặ ở ắ ọ ơ ấ ề ấ ạ ủ ế
ch a tìm đ c con đ ng c u n c đúng đ n, ch a có m t l c l ng xã h i, m t giai c p tiên ti n và m t tư ượ ườ ứ ướ ắ ư ộ ự ượ ộ ộ ấ ế ộ ổ
ch c cách m ng ch t ch đ s c lãnh đ o phong trào. Cách m ng Vi t Nam đ ng tr c s b t c và kh ngứ ạ ặ ẽ ủ ứ ạ ạ ệ ứ ướ ự ế ắ ủ
ho ng v đ ng l i c u n c. ả ề ườ ố ứ ướ
- Nguy n Ái Qu c, nhà yêu n c vĩ đ i, sau bao năm bôn ba kh p năm châu b n bi n đã g p đ c Ch nghĩaễ ố ướ ạ ắ ố ể ặ ượ ủ
Mác-Lênin và tìm đ c con đ ng c u n c đúng đ n : “ Mu n c u n c gi i phóng dân t c, không có conượ ườ ứ ướ ắ ố ứ ướ ả ộ
đ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n”. Đây là b c ngo t đánh d u s chuy n bi n m đ ng th ngườ ườ ạ ả ướ ặ ấ ự ể ế ở ườ ắ
l i cho cách m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam. ợ ạ ả ộ ệ

Nguy n Ái Qu c đã truy n bá Ch nghĩa Mác -Lênin v Vi t Nam, sáng l p và tr c ti p hu n luy n cho Thanhễ ố ề ủ ề ệ ậ ự ế ấ ệ
niên Cách m ng đ ng chí H i, chu n b t t ng và t ch c cho vi c thành l p Đ ng. ạ ồ ộ ẩ ị ư ưở ổ ứ ệ ậ ả
T ngày 3 đ n ngày 7 -2-1930, t i Qu ng Châu - Trung Qu c - H i ngh h p nh t ba t ch c C ng s n đ cừ ế ạ ả ố ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ượ
tri u t p d i s ch trì và lãnh đ o c a Đ/C Nguy n Ái Qu c. H i ngh đã nh t trí thành l p m t Đ ngệ ậ ướ ự ủ ạ ủ ễ ố ộ ị ấ ậ ộ ả
th ng nh t l y tên là Đ ng C ng s n Vi t Nam và thông qua các văn ki n : Chính c ng v n t t, Đi u l tómố ấ ấ ả ộ ả ệ ệ ươ ắ ắ ề ệ
t t ... ắ
H i ngh h p nh t các t ch c C ng s n Vi t Nam mang ý nghĩa l ch s nh là Đ i h i thành l p Đ ng .ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ệ ị ử ư ạ ộ ậ ả
Cau3 ;Vì sao đ ng ta đ ra đ ng l i đ i m i v kinh t , n i dung và nh ng thành t u h n 20 nămả ề ườ ố ổ ớ ề ế ộ ữ ự ơ
th c hi n đ ng l i đ i m i v kinh t nh th nào?ự ệ ườ ố ổ ớ ề ế ư ế
Th c hi n đ ng l i đ i m i, ti n hành công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c (1986 - 2006) ự ệ ườ ố ổ ớ ế ệ ệ ạ ấ ướ
1. Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI c a Đ ng (tháng 12-1986) và th c hi n k ho ch nhà n c 5 nămạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ự ệ ế ạ ướ
(1986-1990)
a) Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI c a Đ ng ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả
Đ i h i h p t ngày 15 đ n ngày 18-12-1986 t i Hà N i (Đ i h i n i b t ngày 05 đ n ngày 14-12-1986). Dạ ộ ọ ừ ế ạ ộ ạ ộ ộ ộ ừ ế ự
Đ i h i có 1.129 đ i bi u thay m t cho g n 1,9 tri u đ ng viên c n c và 32 đoàn đ i bi u c a các đ ng vàạ ộ ạ ể ặ ầ ệ ả ả ướ ạ ể ủ ả
t ch c qu c t . ổ ứ ố ế
Đ i h i VI c a Đ ng di n ra trong b i c nh sai l m c a đ t t ng c i cách giá - l ng - ti n cu i năm 1985ạ ộ ủ ả ễ ố ả ầ ủ ợ ổ ả ươ ề ố
làm cho kinh t n c ta càng tr nên khó khăn (tháng 12-1986, giá bán l hàng hoá tăng 845,3%). Chúng taế ướ ở ẻ
không th c hi n đ c m c tiêu đ ra là c b n n đ nh tình hình kinh t - xã h i, n đ nh đ i s ng nhân dân.ự ệ ượ ụ ề ơ ả ổ ị ế ộ ổ ị ờ ố
S ng i b thi u đói tăng, b i chi l n. N n kinh t n c ta lâm vào kh ng ho ng tr m tr ng. Tình hình nàyố ườ ị ế ộ ớ ề ế ướ ủ ả ầ ọ
làm cho trong Đ ng và ngoài xã h i có nhi u ý ki n tranh lu n sôi n i, xoay quanh th c tr ng c a ba v n đả ộ ề ế ậ ổ ự ạ ủ ấ ề
l n: c c u s n xu t; c i t o xã h i ch nghĩa; c ch qu n lý kinh t . Th c t tình hình đ t ra m t yêu c uớ ơ ấ ả ấ ả ạ ộ ủ ơ ế ả ế ự ế ặ ộ ầ
khách quan có tính s ng còn đ i v i s nghi p cách m ng là ph i xoay chuy n đ c tình th , t o ra s chuy nố ố ớ ự ệ ạ ả ể ượ ế ạ ự ể
bi n có ý nghĩa quy t đ nh trên con đ ng đi lên và nh v y ph i đ i m i t duy. ế ế ị ườ ư ậ ả ổ ớ ư
V i tinh th n nhìn th ng vào s th t, đánh giá đúng s th c, nói rõ s th t, Đ i h i đã đánh giá đúng m cớ ầ ẳ ự ậ ự ự ự ậ ạ ộ ứ
nh ng thành t u đ t đ c sau 10 năm xây d ng và b o v T qu c, đi sâu phân tích nh ng t n t i và nghiêmữ ự ạ ượ ự ả ệ ổ ố ữ ồ ạ
kh c t phê bình nh ng sai l m, khuy t đi m trong lãnh đ o và ch đ o c a Đ ng trong 10 năm (1976-1986). ắ ự ữ ầ ế ể ạ ỉ ạ ủ ả
Đ i h i kh ng đ nh quy t tâm đ i m i công tác lãnh đ o c a Đ ng theo tinh th n cách m ng và khoa h c vàạ ộ ẳ ị ế ổ ớ ạ ủ ả ầ ạ ọ
đánh giá cao quá trình dân ch hóa sinh ho t chính tr c a Đ ng và nhân dân ta trong th i gian chu n b và ti nủ ạ ị ủ ả ờ ẩ ị ế
hành Đ i h i. ạ ộ
Đ i h i đã đánh giá nh ng thành t u, nh ng khó khăn c a đ t n c do cu c kh ng ho ng kinh t - xã h i t oạ ộ ữ ự ữ ủ ấ ướ ộ ủ ả ế ộ ạ
ra, nh ng sai l m kéo dài c a Đ ng v ch tr ng, chính sách l n, v ch đ o chi n l c và t ch c th c hi nữ ầ ủ ả ề ủ ươ ớ ề ỉ ạ ế ượ ổ ứ ự ệ
khuynh h ng t t ng ch y u c a nh ng sai l m đó, đ c bi t là sai l m v kinh t là b nh ch quan duy ýướ ư ưở ủ ế ủ ữ ầ ặ ệ ầ ề ế ệ ủ
chí, l i suy nghĩ v hành đ ng đ n gi n, nóng v i ch y theo nguy n v ng ch quan, là khuynh h ng buôngố ề ộ ơ ả ộ ạ ệ ọ ủ ướ
l ng trong qu n lý kinh t , xã h i, không ch p hành nghiêm ch nh đ ng l i và nguyên t c c a Đ ng đó là tỏ ả ế ộ ấ ỉ ườ ố ắ ủ ả ư
t ng v a t khuynh v a h u khuynh. Báo cáo chính tr t ng k t thành b n bài h c kinh nghi m l n: ưở ừ ả ừ ữ ị ổ ế ố ọ ệ ớ
M t là, trong toàn b ho t đ ng c a mình, Đ ng ph i quán tri t t t ng "l y dân làm g c". ộ ộ ạ ộ ủ ả ả ệ ư ưở ấ ố
Hai là, Đ ng ph i luôn luôn xu t phát t th c t , tôn tr ng và hành đ ng theo quy lu t khách quan. ả ả ấ ừ ự ế ọ ộ ậ
Ba là, ph i bi t k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i trong đi u ki n m i. ả ế ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ ề ệ ớ
B n là, chăm lo xây d ng Đ ng ngang t m v i m t đ ng c m quy n lãnh đ o nhân dân ti n hành cu c cáchố ự ả ầ ớ ộ ả ầ ề ạ ế ộ
m ng xã h i ch nghĩa. ạ ộ ủ
Báo cáo xác đ nh nhi m v bao trùm, m c tiêu t ng quát trong nh ng năm còn l i c a ch ng đ ng đ u tiên làị ệ ụ ụ ổ ữ ạ ủ ặ ườ ầ
n đ nh m i m t tình hình kinh t - xã h i, ti p t c xây d ng nh ng ti n đ c n thi t cho vi c đ y m nh côngổ ị ọ ặ ế ộ ế ụ ự ữ ề ề ầ ế ệ ẩ ạ
nghi p hóa xã h i ch nghĩa trong ch ng đ ng ti p theo. ệ ộ ủ ặ ườ ế
M c tiêu c th v kinh t - xã h i cho nh ng năm còn l i c a ch ng đ ng đ u tiên là: ụ ụ ể ề ế ộ ữ ạ ủ ặ ườ ầ
- S n xu t đ tiêu dùng và có tích lu . ả ấ ủ ỹ
- B c đ u t o ra m t c c u kinh t h p lý, trong đó đ c bi t chú tr ng ba ch- ng trình kinh t l n là l ngướ ầ ạ ộ ơ ấ ế ợ ặ ệ ọ ươ ế ớ ươ
th c - th c ph m, hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u, coi đó là s c th hóa n i dung công nghi p hoá trongự ự ẩ ấ ẩ ự ụ ể ộ ệ
ch ng đ ng đ u c a th i kỳ quá đ . Làm cho thành ph n kinh t xã h i ch nghĩa gi vai trò chi ph i, sặ ườ ầ ủ ờ ộ ầ ế ộ ủ ữ ố ử
d ng m i kh năng c a các thành ph n kinh t khác trong s liên k t ch t ch , d i s ch đ o c a thànhụ ọ ả ủ ầ ế ự ế ặ ẽ ướ ự ỉ ạ ủ
ph n kinh t xã h i ch nghĩa. Ti n hành c i t o xã h i ch nghĩa theo nguyên t c phát tri n s n xu t, nângầ ế ộ ủ ế ả ạ ộ ủ ắ ể ả ấ
cao hi u qu kinh t và tăng thu nh p cho ng i lao đ ng. ệ ả ế ậ ườ ộ
- Xây d ng và hoàn thi n m t b c quan h s n xu t m i phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a l cự ệ ộ ướ ệ ả ấ ớ ợ ớ ấ ộ ể ủ ự
l ng s n xu t. ượ ả ấ
- T o ra chuy n bi n v m t xã h i, vi c làm, công b ng xã h i, ch ng tiêu c c, m r ng dân ch , gi kạ ể ế ề ặ ộ ệ ằ ộ ố ự ở ộ ủ ữ ỷ