2012

Tìm Hi u Opnet IT Guru

TÌM HI U OPNET IT GURU ACADEMIC EDITION Ể HOANG HAI NAM

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

Danh Sách Thành Viên Nhóm.

H Tên Má S Sinh VIên ọ ố

2 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

M c L c ụ ụ

3 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

I. Gi i thi u OPNET ớ ệ

Phiên b n s d ng : Opnet It Guru Academic Edition 9.1 ả ử ụ

ầ ướ ề ớ

ử ng dãn này giúp ng ủ ặ ườ ử ụ ể

ố ố ạ ạ ự ế ủ ế ợ

Ph n h i s d ng làm quen v i ph n m m IT OPNET Guru, s ầ d ng các đ c tính c a Opnet It Guru đ xây d ng và phân tích các mô hình m ng. Giái ụ quy t bài toán mô hình m ng thích h p, liên k t các tham s th ng kê c a m ng và phân tích k t qu mô ph ng nh n đ c. ạ ậ ượ ế ả ỏ

ta ẽ ướ

ậ ạ

ề ự ử c h t c n hi u rõ v trình t ể

ướ ế ầ ế ế x lí, không ụ ủ t k ( workspace ) và các công c c a

ườ

ộ ườ ử ụ có th t o ra m t

c c n thi ướ ầ ạ ng Project ể ạ ừ ạ

và ỏ ng hay cho c h th ng, th c hi n mô ph ng ố ự ệ

ng Project Editor đ xây ườ ể

c minh h c ngay sau ọ ẽ ượ ộ

Các bài t p mô ph ng s giúp tùng b c chúng ỏ ọ thành th o vi c s d ng OPnet và minh h a ệ ử ụ ph m vi c a các bào toán mà Opnet có th gi ể ả i ạ quy t.ế Tr gian thi Opnet. x lí đ i v i Opnet ( các b t Trình t ế ự ử ố ớ đ xây d ng m t mô hình m ng và ch y các mô ự ể ạ ộ ph ng) t p trung quanh môi tr ậ ỏ Editor. Trên đó ng i s d ng mô hình m ng, khai các tham s cho t ng đ i ố t ượ ả ệ ố xem các k t qu . ả ế Vi c s d ng môi tr ệ ử ụ d ng m t m ng con s đ ạ ự đây.

4 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

1. Môi tr ng Project Editor. ườ

ng Project Editor là vùng ườ

ể ự ệ

Môi tr thao tác chính đ th c hi n mô ph ng.ỏ

2. C a s Project Editor ử ổ

ươ ử ổ ứ ng tác v i các th ớ ủ

c minh h c hình d i. C a s Project Editor cso các vùng ch c năng t t c kh i t o và ch y mô ph ng mô ở ạ ạ ụ hình m ng. Các vung ch c năng này ạ đ ượ ứ ướ ọ ở

3. Thanh th c đ n . ự ơ

ử ổ

ố ỗ

ổ ố

ấ ộ

phía trên Thanh th c đ n n m ằ ở ự ơ t k . Thanh này cùng c a s thi ế ế ủ ể g m các th c đ n theo ch đ ự ơ ồ trong đó ch a các l nh. Sô th c ự ứ ự đ n và s các l nh trong m i th c ệ ơ đ n thay đ i tùy theo s modul ơ ệ c g i vào mô hình. Các l nh đ ượ ọ ể ượ c ph thu c tình hu ng có th đ ố ộ ụ ch n khi nh p ph i chu t lên đ i ố ả ọ t ế t ng ho c lên không gian thi ượ k .ế

5 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

4. Các nút công c .ụ

ng dùng trên thanh th c đ n có th đ c kích ho t nh các nút ự ơ ể ượ ạ ờ ộ

c minh h c d i đ y. M t sô ch c năng th ứ công c đ ụ ượ ườ ọ ướ ậ

1.M th vi n Object Palette ở ư ệ

2. Ki m tra k t n i ế ố ể

3. Đánh l i đ i t ỗ ố ượ ng ch n ọ

4. Khôi ph c đ i t ụ ố ượ ng ch n ọ

5. Tr v phân m ng b c cao h n ơ ạ ở ề ậ

6. Phóng to

7. Thu nhỏ

8. Cài đ t tham s ch y mô ph ng ố ạ ặ ỏ

9. Xem k t quế ả

10. M / xóa các đ th ồ ị ở

Không gian thi t kế ế

ng c a mo hình m ng. ủ ạ ằ

ầ ể ọ ứ ệ ấ ố ị

Là ph n không gian n m gi a c a s Editor, ch a các bi u t ể ượ ữ ử ổ ả ng, ch n các l nh ph thu c tình hu ng khi nh p ph i Có th ch n, xê d ch các bi u t ộ ể ượ ị chu t lên phông n n c a không gian thi ề ủ ọ t k . ế ế ộ

Vúng thông báo

v trí d ằ ở ị ướ ề ạ i cùng c a s Editor. Nó cung c p thông tin v tr ng ử ổ ấ

Vùng thông báo n m thái công c .ụ

ể ề ế ệ ấ ộ

Đ xem thông tin v ti n trình làm vi c, nh p trái chu t lên bi u t thông báo. C a s m i m s li ng bên c nh vùng ạ t kê các thông báo đã xu t hi n trong vùng thông báo. ể ượ ệ ử ổ ớ ở ẽ ệ ấ

6 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

i dùng trong quá trình xây d ng mô hình mô ợ ướ ng d n ng ẫ ườ ự

Các thông tin này tr giúp, h ph ng.ỏ

7 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

II. Bài t p minh h a ọ ậ

A. Khái ni m đ nh tuy n ( Routing): ệ ế ị

ng đi trên m t m ng máy tính đ d li u qua ế ọ ự ườ ể ữ ệ ạ ộ

Đ nh tuy n là quá trình ch n l a các đ ị đó

t nh t (best path) t ng đi t ngu n đ n đích c a gói tin ị ườ ướ ấ ố ỉ ừ ủ ế ồ

Đ nh tuy n ch ra h ng, đ ế (packet) thông qua các node trung gian là các router.

Có 2 lo i đ nh tuy n : tĩnh và đ ng. ế ạ ị ộ

 Đ nh tuy n tĩnh: ế ị

ả ấ ố ị ườ ạ ạ i.

Sau khi c u hình đ ng đi là c đ nh. Khi có thay đ i trong m ng ph i c u hình l ổ ấ Phù h p v i m ng nh . R t khó tri n khai m ng l n. ớ ỏ ấ ợ ớ ể ạ ạ

 Đ nh tuy n đ ng ( Dynamic Routing ) : ế ộ ị

Các đ ng đi t đ ng đ c c p nh t b i router. Đ ng đi đ n đích có tính linh ho t. ườ ự ộ ượ ậ ậ ở ườ ế ạ

ế ộ o Các giao th c đ nh tuy n đ ng. ứ ị

 RIP ( Routing Information Protocol ).

 IGRP ( Interior Gateway Routing Protocol )

 EIGRP ( Enhanced IGRP )

 OSPF ( Open Shortest Path First )

 IS-IS ( Inter mediate System- to – Intermediate System )

 BGP (Border Gate Protocol ).

ng: ườ o Các thu t toán tìm đ ậ

 Distance Vector

• Rip (v1&v2).

• IGRP.

• EIGRP.

 .Link State

• OSPF.

8 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

• IS – IS.

Th c hành c ự ấu hình trên Opnet It Guru .

B. LAB 1 : Routing Information Protocol ( RIP).

 T ng quan: ổ

ặ ử ế

ề ặ ng t RIP là giao th c đ nh tuy n vector kho ng cách ( Distance Vector), nó đ u đ n g i toàn ả t c các active interface đ u đ n theo chu kỳ 30 b b ng đ nh tuy n ( routing table ) ra t ấ ả ề ộ ả giây . Rip ch s d ng metric là hop count đ tinhs toán ra tuy n đ ế ườ ể ứ ị ế ỉ ử ụ t nh t . ấ ố

 M c tiêu: ụ

ủ ể ể ạ ỏ

Đ mô ph ng hành vi c a các router ch y giao th c đ nh tuy n RIP và đ tìm hi u làm th nào đ s d ng bang đ nh tuy n đ tìm đ ứ ị ng đi trong m t m ng. ể ử ụ ế ộ ể ế ườ ế ể ạ ị

 C u hình chi ti t. Rip trên Opnet IT: ấ ế

ỏ  Xây d ng mô hình mô ph ng

Ch yạ OPNET IT Guru Academic Edition.

File => New ...

ọ Project và click vào OK.

OK.

Ch n menu L a ch n Thay đ i ổ name thành MMT_RIP_Network và nh n vào Trong c a s Trong c a s Trong c a s Trong c a s

OK

ử ổ Initial Topology, ch n ọ Create Empty Scenario và kích Next. ử ổ Choose Netword Scale, ch n ọ Logical và kích Next. ử ổ Select Technologies, kích vào Next. ử ổ Review, nh p chu t vào

t l p các

t b đ nh tuy n và thi

Protocols => RIP => Model Usage Guide. i nh các thi

ế

ướ

ế ị

ế ậ

ng

ethernet4_slip8_gtwy t

Object palette và đ t nó trong không gian làm

ng và ch n

ọ ệ ấ

ọ View Node Description.

ố ượ

c trang b v i b n Ethernet interface và tám SLIP interface. Click vào

ị ớ ố ượ ng đóng c a s đ đóng c a s . ử ổ

ử ổ ể

t l p các thu c tính

Name= Router1.

ộ ằ

ọ Edit Atributes và thi Parameters RIP và thu c tính t l p là 30 giây. Đi u này có nghĩa là ề

ế ậ Timer. L u ý r ng ư ẽ

ượ

c.

Nh p vào tab ấ Bây gi chúng ta s xây d ng m t m ng l ờ thông s RIP. ố Ch n m t đ i t ộ ố ượ vi c project. Nh p chu t vào đ i t ộ L u ý r ng c ng này đ ư ằ bi u t ể ượ Nh p chu t ph i vào router, ch n ả ộ ấ Interval Update M r ng các thu c tính ộ ở ộ c thi (Seconds) đ ế router s trao đ i b ng đ nh tuy n ị ổ ả ế ậ c a hàng xóm v i nhau theo chu kỳ 30 giây, ngay c khi thông tin m i không h c đ ọ ượ ớ ủ OK đ đóng c a s . Nh p chu t vào

ử ổ

9 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

phía trên cùng c a c a s .

ọ Copy t

ở ủ

ể ạ

menu ả

ủ ử ổ ầ ế

ộ ị

ệ ự

i v i nhau thành m t vòng s

ế ố

c k t n i v i hai router khác.

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

PPP_DS1 l y t

ạ ớ ượ ế ố ớ

t b đ nh tuy n trên b n đ . S d ng thêm 2 dòng

ộ Object Palette M i router nên đ ấ ừ ế

ỗ ồ ử ụ

PPP_DS1, n i v i Router6 nh ố ớ

ế ị

ư

Trái b m trên router và ch n Edit Ch n ọ Paste từ Edit 5 l n đ t o ra các b n sao c a các b đ nh tuy n đ u tiên trong không gian làm vi c d án. S p x p chúng trong m t vòng tròn và sau đó k t n i chúng l ế ắ d ng 6 ụ Pase hai thi hình d i.ướ

.

Protocols => IP => Routing => Configure Routing Protocols… check các boxes

Ch n menu RIP, Apply the above selection to subinterfaces, và Visualize Routing Domains. Ch nọ nút radio ti p đ n

OK đ đóng c a

ế All interfaces (including loopback). Nh n chu t vào

ử s .ổ

ế

10 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

c s d ng đ

ứ ị

ả ằ

ẽ ượ ử ụ

ư ậ đ m b o r ng các giao th c đ nh tuy n RIP s đ

ủ ấ ả

ế

ẽ ấ

ế ằ chúng ta s c u hình m t c a PPP không liên k t m t ph n thông qua mô ph ng. ờ

ế t c các liên k t. ấ ả ầ

ế t c các b đ nh tuy n. ộ ị c s d ng trên t ượ ử ụ ế

ể ể

ơ

ng t c các đ i t ố ượ ộ ng trong không gian làm vi c d án. Nh p chu t ấ

ộ Failure Recovery đ i t

ị ấ ả ệ ự

Failure và Edit Attributes.

ng

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

Link Failure/Recovery Specification và

ở ộ

t l p

ộ ế ậ Name là Logical Network.

ế ậ rows là 1. M r ng

ở ộ Row 0, và thi

Status đ

t l p là

Fail.

c thi

ượ

ế ậ Fail 300 giây vào

B ng cách làm nh v y, ằ ả t c các interface c a t đ nh tuy n gói tin trên t ấ ả ị L u ý r ng truy n thuy t cho th y r ng RIP đ ấ ằ ế ư Bây gi ộ ủ Ch n ọ pull-down menu (trình đ n) trong Object Palette đ hi n th t utilities t ừ utilities. Đ t m t ố ượ ặ ph i vào đ i t ố ượ Đ t ặ Name Link Failure. M r ng các thu c tính t l p thi Router 1<->Router 6. Thi t l p ế ậ Time là 300. L u ý r ng ư Nút failure này s gây ra s liên k t gi a router 1 và router 6 ự mô ph ng. Nh p chu t vào ắ

OK đ đóng c a s . ử ổ

ế ể

 C u hình và ch y mô ph ng . ỏ ạ ấ

Simulation tab => Choose Individual Statistics… M r ng m c

ụ Global Statistics,

Traffic Received ((bits/sec). Chu t ph i

ở ộ ộ

ả Traffic Received ạ

ấ ẽ ả

ả ằ

t h n.

ế ơ

Ch n tab và m c ụ RIP và ch n th ng kê ((bits/sec) và ch n ọ Change Collection Mode. Đánh d u vào ô bên c nh đ n ế Advanced, và thay đ i ổ Capture Mode để all values. Đi u này s đ m b o r ng OPNET s cung c p m t ộ ẽ bi u đ chi ti ồ Nh p chu t vào

OK hai l n đ đóng các c a s . ử ổ

ể ắ

11 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

12 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

Common, thi

ướ

ế ậ t l p

ị minute(s).

ơ

Ch n ọ Simulation => Configure Discrete Event Simulation…D i tab Duration là 10, và đ n v Nh p vào tab

Global Attribute.

Thi

t l p

ế ậ IP Interface Addressing Mode là Auto Address/Export.

ng I

ườ

ả P Routing Table Export/Import là Export. Đi u này s gây ra các b ng t c các b đ nh tuy n router b ng văn b n cho m t t p tin văn b n khi mô

ộ ị

ế

t l p

ế ủ ấ ả ấ

t. Thi ề

ế ụ

ẽ ả

ộ ị

ế

ả ằ ổ

ế

ế

ế ậ tr t l p Thi đ nh tuy n c a t ộ ậ ị ph ng hoàn t ế ậ RIP Sim Efficiency là disabled. Đ t ặ Stop RIP Time là 10000. Đi u này s đ m b o r ng các b đ nh tuy n ti p t c trao đ i thông tin đ nh tuy n ngay c khi b ng đ nh tuy n đã n đ nh.

Click vào Run đ ch y các mô ph ng. ể ạ

Khi đã hoàn thành các mô ph ng, click vào

Close đ đóng c a s . ử ổ

ở ộ

c t o ra b ng các thu t toán

ọ ố

ế

ụ Global Statistics và m c ụ RIP, và ch nọ Traffic Received(bits/sec). ng truy c p đ ấ

ậ ượ ạ

ề ư ượ

Ch n ọ Results => View Results… Ch n và m r ng m c Th ng kê này cho th y làm th nào nhi u l u l đ nh tuy n. ị

ế

ng xuyên

ộ ử ổ

t cho đ th th ng kê. Các đ nh th ườ ộ

ạ , m t lúc b t đ u ắ ầ

ế ư ượ ể ấ ộ ử Ch n 2 phút đ u tiên c a đ th đ phóng to s có th th y

ỉ ng truy c p m i 30 giây tr hai giai đo n ọ

ồ ị ố ừ ủ ồ ị ể

ng th i gian đã đ

Click vào Show để t o ra m t c a s riêng bi trong giao th c đ nh tuy n l u l ậ ứ ị c a mô ph ng và cách m t n a ỏ ủ r ng nhi u ề ằ c th c hi n r t nhanh chóng vào lúc b t đ u c a mô c p nh t b t th ậ ấ ậ ậ ph ng. Nh ng c p nh t này là do c ch c p nh t kích ho t trong RIP. Th i gian c p nh t ữ

ắ ầ ủ ậ ờ

ự ượ ơ ế ậ

ệ ấ ậ

ườ ậ

 Ki m tra và phân tích k t qu . ả ể ế

13 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

ườ

ng đóng c a s và

không th t ượ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

ể ng xuyên khác là do s th t b i liên k t x y ra sau khi 300 giây. Click vào bi u ế ả Xóa b ng đi u khi n. Nh p vào ấ

Close đ đóng c a s . ử ổ

ự ấ ạ ể

ử ổ

14 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

15 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

ặ ị

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

ậ OK. Nh p chu t trái vào Failure đ ch n nó và ch n

ị ả ể ọ

ủ scenario2 ọ Edit => Cut để

ể ạ

ế

ả . Khi đã hoàn thành các mô ph ng, click vào

ả ỏ

Close để

ử ổ

ể ở ộ Generic Data File, và t

c gán cho

danh sách hi n th , ch n ể ấ

ặ ạ ạ

ượ

Ch n ọ Scenarios => Duplicate Scenario…Ch p nh n tên k ch b n m c đ nh c a b ng cách nh p vào Nút ằ ộ lo i b các nút Failure. ạ ỏ Ch n ọ Simulation => Run Discrete Event Simulation đ t o ra k t qu cho k ch b n này, trong đó không có liên k tế failures x y raả đóng c a s . Ch n ọ File => Model Files => Refresh Refresh Model Directories. Ch n ọ File => Open ... Ch n đ m m t ọ MMT_RIP_Network ừ scenario2-ip_addresses. T p tin này cho th y Đ a ch IP và m t n m ng con đã đ m i giao di n interface c a OPNET

ể ở ộ Generic DataFile m t l n n a, và t

ộ ầ ữ

ể danh sách hi n

Ch n ọ File => Open ... Ch n đ m m t th , ch n

ọ MMT_RIP_Network scenario2-ip_routes

16 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

17 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

C. LAB 2 : OSPF ( Open Shortest Path First )

 T ng quan: ổ

 OSPF là giao th c đ nh tuy n d ng Link- State d a trên chu n m đ c phát ế ạ ở ượ ự ẩ

ng thúc Distance Vector ( RIP ) ứ ị tri n đ thay th ph ế ươ ể ể

 OSPF phù h p v i m ng l n, có kh năng m r ng, không b loop trong m ng. ở ộ ả ạ ạ ớ ớ ợ ị

 u đi m c a OSPF: Ư ể ủ

• T c đ h i t nhanh. ố ộ ộ ụ

• Hõ tr m ng con (VLSM) ợ ạ

• Có th áp d ng cho m ng l n. ụ ể ạ ớ

ng link hi u qu h n distance ọ ườ ng theo tr ng thái đ ạ ươ ả ơ ệ

• Ch n đ vector.

• Đ ng đi linh ho t h n. ạ ơ ườ

• H tr xác th c ( Authenticate). ự ỗ ợ

ộ ệ ố ạ

ướ ề ỏ

i h n v kích th  Trong m t h th ng dùng distance vector (RIP ) thì m t m ng đích quá 15 router c m ng dùng RIP nh , kh năng ả ở c, tăng kahr năng m c. Đi u này làm kích th ị ớ ạ ề ộ ạ ướ

thì không th đ n đ ể ế ượ m r ng kém. OSPF thì không b gi ở ộ r ng.ộ

 OSPF có th c u hình theo nhi u vung (area ), b ng cách này có th gi ề ằ

ả i h n l u ể ớ ạ ư ng đ n vùng khác. ế ưở ể ấ ừ

thông trong t ng vùng. Thay dodooir vùng này không nh h Do v y kh năng m r ng r t cao. ấ ở ộ ả ậ

 Các lo i gói tin OSPF : ạ

 Hello : kh i t o k t n i v i router OSPF khác. ở ạ ế ố ớ

 DBD ( Database Description ) ch a danh sách ng n g n database các ứ router link-state, đ ki m tra tính đ ng b d li u gi a các router. ắ ọ ữ ộ ữ ệ ể ể ồ

 LSR ( Link state Request) : Yêu c u router g i nhi u thông tin v ử ề ầ ề

tr ng thái đ ng link. ạ ươ

 LSU ( Link state Update ) : Gói tin tr l i l ả ờ ạ i LSR, ch a các gói ứ

qu ng bá Link – state. ả

18 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

 LSAck: Khi LSU đ c nh n, LSAck s đ c g i. ượ ẽ ượ ử ậ

 M c tiêu ụ

ế ườ ng b nh h ị ả ưở ng nh th nào khi ch đ nh các khu v c và ỉ ư ế ự ị

Quan sát các tuy n đ i. khi cân b ng t ả ằ

19 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

menu

 C u hình chi ti t. ấ ế

File.

1. Ch yạ OPNET IT Guru Academic Edition ⇒ Ch nọ New t

 Click OK  Name : MMT_OSPF, scenario No_Areas  Click OK.

2. Ch n Project ọ

3. Trong Statup Wizard : Intial Topology select Create Empty Scennario Next

4. Startup Wizard :Choose Netwwork Scale  Campus  Next Next Next Next

 T o và c u hình m ng. ấ

 ch n Routers

t b Slip8_gtwy

1. M h p tho i Object Palette ạ

ở ọ

 Ch n 8 thi ọ

ế ị

20 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

2. S d ng k t n i PPP_DS3 đ k t n i các router. Chu t ph i ch n Set Name cà ể ế ố ế ố ả ộ ọ

thay đ i tên các router theo mô hình. ử ụ ổ

21 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

3.

 C u hình chi phí liên k t ( Link Costs): ế ấ

1. Chúng ta c n ph i ch đ nh chi phí liên k t phù h p v i bi u đ ồ ể ế ầ ả ợ ớ ị ỉ

2. Thi t b trên Opnet h tr tham s đ c goi là : Reference band-width đ tính tán ố ượ ể

ế ị chi phí đ ỗ ợ ng đi theo công th c: ườ ứ

ị ặ ủ ị

Cost = (Reference bandwidth)/(Link Bandwidth ) giá tr m c đ nh c a Reference bandwidth là 1,000,000 kbps.

3. Ví d : đ ch đ nh Cost =5 thì link bandwidth gán = 200,000Kpbs ụ ể ỉ ị

4. Đ gán gái tr Cost cho các liên k t c a m ng l i c a chúng ta làm nh sau: ế ủ ể ạ ị ướ ủ ư

5. Ch n t ng ng v i các liên k t v i giá tr = 5 ươ ứ ế ớ ớ ị

t c các liên k t trong m ng t ọ ấ ả ế ồ ị trong đ th trên b ng cách thay đ i. ằ ạ ổ

Protocol Menu  IPRoutingConfigure Interface Metric 6. Ch n ọ

Information.

7. Gán giá tr 200,000 cho Bandwidth (Kbps)  Select Interfaces across selected links ị

OK.

22 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

23 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

8. Làm l i v i các liên k t có Cost = 10 ( bandwidth = 100000) ạ ớ ế

9. Làm l i v i các liên k t có Cost = 20 (bandwidth = 50000) ạ ớ ế

10. Save Project

 Configure the traffic demands.

1. Ch n 2 router A và C ( gi shift đ ch n ) ọ ữ ể ọ

ọ A Gi  IPDemands  Create Trafic Demands  Ch n From Router  routerC). routerA nguyên màu Xanh ( đi t 2. Ch n Protocol ữ ừ

3.

4. Ch n Router B và Router H ọ

24 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

 IP  Demands  Creats Traffic Demands  Ch n From ọ ọ

Router B  Đ i màu hi n th thành màu đ - 5. Ch n Protocols ổ ỏ  OK  Create. ệ ị

6. Ch n n màu c a các tuy n đ ọ ẩ ế ườ ủ ng đi b ng cách ằ

Ch n View  Demand Oblects  Hide All. Save Project. ọ

 C u Hình Giao th c đ nh tuy n OSPF và gán đ a ch . ỉ ứ ị ế ấ ị

1. Chonjn Protocol  IP  Routing  Configure Routing Protocols.

2. Ch n OSPF b ch n RIP b ch n Visualize Routing Domains . ỏ ọ ỏ ọ ọ

3. Click OK.

 Protocol  IP  Routing  Export Routing Table ọ

4. Ch n Router A và Router B for Selected Routers  OK

5. Ch n Protocol  IP Addressing  Auto – Assign IP Addresses. ọ

25 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

6. Save .

 C u hình mô ph ng. ỏ ấ

và c u hình các ch s nh bên d i ( Duration  10 ể ượ ng ỉ ố ư ấ ướ

1. Ch n bi u t ọ phút) OK

.

2.

 Duplicate the Scennario.

The Areas Scenario.

1. Ch n Duplicate Scenario  name :Areas  OK ọ

phím 2. Ch n 3 đ ọ ế ủ ườ ằ

sifth  Protocol  OSPF  Configure Areas  Gán giá tr 0.0.0.1 ng liên k t c a Router A, Router B, and Router C b ng cách gi ữ  OK ị

26 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

3. Ch n 3 liên k t c a 3 router F, G, H và gán đ a ch là 0.0.0.2 ế ủ ọ ị ỉ

4. Hi n th các khu v c đ c c u hình . ự ượ ấ ể ị

Ch n Protocol  OSPF  Visualize Areas  Ok. ọ

Chú ý: Khu v c không c u hình là khu v c chính và là Area Identifier = 0.0.0.0 ự ự ấ

27 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

 Blue. Khu v c gán đ a ch 0.0.0.1 ị ự ỉ

 Red. Khu v c gán đ a ch 0.0.0.2 ị ự ỉ

 Green. Khu v c gán đ a ch 0.0.0.0 ị ự ỉ

 Cân B ng t i - The Balanced Scenario: ằ ả

1. Đ i l i mô hình tên No_Areas. ổ ạ

2. Ch n Duplicate Scenario  Name : Balanced  OK. ọ

3. Ch n Router B và Router H . ọ

4. Ch n Protocol ọ  IP  Routing  Configure Load Balancing Option  ch nọ

Packet – Based & Check Selected Routers.  OK

5. Save Project.

 Run The Simulation.

1. Ch n Scenarios  Manage Scenarios. ọ

2. Ch n Collect Results ọ

28 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

3. Ok.

4. Click Close.

 View Rusult

 No_Areas Scenario:

1. Tr l i No_Areas. ở ạ

2. Ch n Protocols  Ip Demands  Dislay Routers for Configured Demands  ọ

29 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

3. Router B  Router H.

30 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

 Areas Scennario:

\

 Balanced Scenario.

31 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

The end

32 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

33 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

34 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ

Tìm Hi u Ph m M m Opnet IT Guru ề ể ầ

35 | P a g e M ng máy tính K54 – Khoa CNTT ạ