YOMEDIA
ADSENSE
Tin học đại cương - Khái niệm cơ bản về C biểu thức và các phép toán nhập xuất dữ liệu
45
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Trong C, câu lệnh phân biệt ký tự thường – ký tự hoa. Mỗi câu lệnh có thể viết trên một hay nhiều dòng nhưng phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy ‘;’ . Muốn biểu diễn một dãy hằng ký tự (dãy ký tự đặt trong cặp dấu nháy kép) trên nhiều dòng, thì ta phải đặt thêm dấu ‘\’ trước khi xuống dòng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tin học đại cương - Khái niệm cơ bản về C biểu thức và các phép toán nhập xuất dữ liệu
- www.uit.edu.vn TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ C BIỂU THỨC & CÁC PHÉP TOÁN NHẬP XUẤT DỮ LIỆU 1
- NỘI DUNG 1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ C Tin học đại cương 2
- KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ C Chương trình C Các kiểu dữ liệu cơ sở Hằng, biến Chương trình ví dụ Tin học đại cương 3
- DẪN NHẬP BÀI TOÁN THUẬT GIẢI NN LẬP TRÌNH MÁY TÍNH Tin học đại cương 4
- CHƯƠNG TRÌNH C ĐƠN GIẢN /* Nhập vào 2 số nguyên. Tính và in ra tổng của chúng */ #include // stdio.h, conio.h: tên thư viện #include void main() // void : Kiểu hàm trả về { int a, b, sum; // khai báo biến địa phương clrscr(); printf("Nhap a="); // hàm xuất ra màn hình scanf("%d", &a); // hàm nhập theo dịa chỉ biến a printf("Nhap b="); // %d: chỉ thị đặc tả // cho biến kiểu int scanf("%d", &b); sum=a+b; // phép gán = Tin học đại cương printf("Tong: %d + %d = %d", a, b, sum); getch( ); // hàm nhận ký tự trực tiếp từ bộ đệm } // kết thúc hàm chính 5
- CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ Kiểu ký tự: char, unsigned char Kiểu số nguyên: int, unsigned, long, unsigned long, long Kiểu dấu chấm động: float, double, long double Kiểu void Tin học đại cương 6
- CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ KDL trên BC++ 3.1 Tin học đại cương 7
- HẰNG, BIẾN HẰNG Cách định nghĩa hằng trong chương trình: Cách 1: #define Cách 2: const = ; Ví dụ: Tin học đại cương #define PI 3.1415 const float PI = 3.1415; 8
- HẰNG, BIẾN Các loại hằng: Hằng số: #define MAX 100 Hằng ký tự: #define STOP ‘Q’ Hằng chuỗi: “Ngôn ngữ LT C” Tin học đại cương #define NNC 9
- HẰNG, BIẾN BIẾN Cách khai báo biến: ; VD: int a, b; float x; Khởi tạo giá trị ban đầu cho các biến VD: int a, b=6, d=1; Tin học đại cương Truy xuất đến địa chỉ của biến: &tên_biến VD: &a 10
- CHƯƠNG TRÌNH VÍ DỤ #include #include Kết quả: #define PI 3.1415 Chu vi = 19.47 void main () Dien tich = 30.18 { float r = 3.1; float cv=2*r*PI; float dt=PI*r*r; printf("\nChu vi = %10.2f\n\ Dien tich = %10.2f", cv, dt); // 10.2 : định dạng xuất giá trị của biến dành Tin học đại cương 10 // khoảng trắng, trong đó 2 cho phần lẻ thập phân getch(); // lệnh chờ nhấn một phím bất kỳ } 11
- MỘT SỐ QUY TẮC CẦN NHỚ Trong C, câu lệnh phân biệt ký tự thường – ký t ự hoa. Mỗi câu lệnh có thể viết trên một hay nhiều dòng nhưng phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy ‘;’ . Muốn biểu diễn một dãy hằng ký tự (dãy ký tự đặt trong cặp dấu nháy kép) trên nhiều dòng, thì ta phải đặt thêm dấu ‘\’ trước khi xuống dòng. VD: printf("\n Chu vi = %10.2f \ \n Dien tich = \ Tin học đại cương %10.2f", cv, dt); 12
- MỘT SỐ QUY TẮC CẦN NHỚ Muốn sử dụng các hàm chuẩn của C thì ở đầu chương trình ta phải khai báo thư viện chuẩn có chứa hàm muốn sử dụng. VD: /* Chương trình tính diện tích và chu vi của đường tròn, khi biết bán kính r = 3.1 */ // printf chỉ thị in ra màn hình Tin học đại cương 13
- MỘT SỐ QUY TẮC CẦN NHỚ Các lời giải thích phải đặt giữa cặp dấu /*…*/ hoặc sau dấu // VD: Muốn sử dụng hàm printf để in một chuỗi ra màn hình chúng ta phải khai báo: #include Muốn sử dụng hàm sqrt để tính giá trị căn bậc hai của một biến chúng ta phải Tin học đại cương khai báo: #include 14
- NỘI DUNG 2 BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN Tin học đại cương 15
- BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN BIỂU THỨC Là sự kết hợp của những phép toán thực hiện hợp lệ trên các biến, hằng hoặc các giá trị của hàm. Ví dụ: int i, a=3; a=(i=a*11); Tin học đại cương 16
- BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CÁC PHÉP TOÁN Các phép toán số học Các phép thao tác trên bit Phép toán bù bit Các phép toán quan hệ Các phép toán logic Tin học đại cương Các phép toán tăng giảm 17
- BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) thực hiện trên các kiểu dữ liệu int, char, float, double. Kết quả của các phép toán này sẽ có giá trị cùng kiểu với toán hạng có kiểu cao nhất. Ví dụ: int a; float b; Tin học đại cương Biểu thức (a*b) có giá trị là kiểu số thực. 18
- BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC Phép chia của hai số nguyên cho ra kết quả là số nguyên. VD: float f = 5/2; // cho kết quả f = 2 Phép toán phẩy (,): thứ tự thực hiện ở vế phải là từ trái sang phải. VD: int m, t, h; m=(t=2,h=t*t+3); /* sẽ cho t=2, h=7 và m=7 */ int a, b=2; Tin học đại cương b=(a=3,(5*b)+(a*=b)); /* b=16 a=6 */ 19
- BIỂU THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CÁC PHÉP THAO TÁC TRÊN BIT Gồm AND(&), OR(|), XOR(^), Dịch trái(), lấy phần bù (∼ ) Các phép toán này cho phép xử lý từng bit của một số nguyên (không dùng cho kiểu float và double). Tin học đại cương 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn