NI DUNG CHƯƠNG TRÌNH.
1. GII THIU CHUNG.
2. PHƯƠNG PHÁP HC, HÌNH THC HC VÀ THI...
3. MT S QUY ĐỊNH CHUNG.
4. GII THIU NI DNG HC PHN.
CHƯƠNG I: NHNG KHÁI NIM CƠ BN.
CHƯƠNG II: H ĐIU HÀNH.
CHƯƠNG III: CÁC THAO TÁC VI WINDOWS.
CHƯƠNG IV: N ĐNH MÔI TRƯỜNG WINDOWS.
CHƯƠNG V: MNG MÁY TÍNH.
CHƯƠNG I: NHNG KHÁI NIM CƠ BN
1.1 Tin hc (Informatics).
Là khoa hc nghiên cu các công ngh, các k thut và các
logic v x lý thông tin mt cách t động bng máy tính đin
t.
1.2 D liu (Data).
D liu là đối tượng mang thông tin, d liu sau khi được x
lý s cho ta thông tin có th là:
Tín hiu vt lý.(Sóng đin t, Ánh sáng, Âm thanh...).
Các s liu. (Là các d liu bng các con s).
Các kí hiu.(Là các ký hiu bn ch viết).
Các hình nh.
1.3 Thông tin ((Information).
Là khái nim mô t nhng gì đem li s hiu biết và nhn
thc cho con người. Thông tin có th được to ra, truyn đi,
lưu tr, x lý, …
1.4 X lý thông tin.
Là quá trình x lý d liu để có được thông tin kết qu có
ích phc v con người.
Công ngh thông tin bao gm phương pháp:
Phương tin.
K thut máy tính và vin thông.
K thut lp trình
1.5 Quy trình x lý thông tin.
Mi quá trình x lý thông tin bng máy tính hay bng con
người đều được thc hin theo mt qui trình sau:
Vào thông tin
(Input)
X lý thông tin
(Processing)
Xut và lưu tr thông tin
(Output and Storage)