Ế Ế Ỏ TÍNH TOÁN THI T K THÔNG GIÓ M
ƯƠ CH NG 1
Ự Ọ ƯƠ Ị Ợ Ở Ỉ Ẩ L A CH N PH NG ÁN M V A VÀ CHU N B H P LÝ
ự ọ ươ 1.1 L a ch n ph ở ỉ ng án m v a
ộ ọ ụ ươ ở ỉ ấ ị
ệ
ấ
ỏ ề ng án m v a ph thu c vào đi u ki n đ a hình, đ a ch t m ủ ỉ ụ ể ư ứ ị ệ ề ọ ệ ố ề ệ ấ ấ ị
ả
) n m song song và cách 1 kho ng 100m, ủ ỏ ố ị ả ớ ữ ề ấ ớ
ỉ ố ủ ng c a các v a là 1000m, l p đ t ph m ng. V i nh ng ư ươ ư ươ ệ ự Vi c l a ch n ph ậ ế ố ế ằ và y u t th n m c a v a... trong bài t p này ta coi m i đi u ki n kèm theo ưở ị ổ ề ng. C th nh sau: đ t đá n đ nh và có h s kiên c f=7, trong đ u là lý t ỏ ự ủ khu v c m không có các đ t gãy và phay phá đ a ch t, đi u ki n đ a ch t th y ằ ả ơ văn đ n gi n, các v a d c tho i ( ỉ chi u dài theo ph ở ỉ ng án m v a nh sau: thông tin đã có ta đ a ra 4 ph
M v a b ng gi ng nghiêng k t h p v i xuyên v a m c.
ở ỉ ằ ế ợ ứ ế ớ ỉ
M v a b ng gi ng nghiêng k t h p v i xuyên v a t ng.
ở ỉ ằ ế ợ ỉ ầ ế ớ
M v a b ng gi ng đ ng k t h p v i xuyên v a m c.
ở ỉ ằ ế ợ ứ ứ ế ớ ỉ
M v a b ng gi ng đ ng k t h p v i xuyên v a t ng.
ở ỉ ằ ế ợ ỉ ầ ứ ế ớ
ế
ươ ứ ế
ả ng án m v a h p lý thì ta ph i so sánh các ch tiêu kinh t ở ng án, ầ ở ỉ ằ ấ ố ư ể ọ ươ Đ ch n ph ươ ữ gi a các ph ỉ ừ ớ v i xuyên v a t ng t ng là ph ậ ỉ kĩ thu t ế ợ ng án m v a b ng gi ng đ ng k t h p i u nh t. ở ỉ ợ ọ đây ta ch n ph ươ ng án t
ị ị V trí c a gi ng: d a vào đi u ki n đ a hình trên m t đ t và tính toán chi
ế ầ ư ị ế ư ủ phí đ u t ề ự ủ . V trí c a gi ng đ ặ ấ ệ ẽ ượ ố c b trí nh trên hình v :
1
3
2
4
6
4
5
7
5
V1
V2
ươ ở ỉ ượ ư Ph ng án m v a đ ẽ c trình bày nh hình v :
ế
1. Gi ng gió vào
ế
2. Gi ng gió ra
ỉ 3. Xuyên v a thông gió
ọ ỉ
4. D c v a thông gió
ọ ỉ ậ ả
5. D c v a v n t
i
6. Sân gi ngế
ỉ ậ ả
7. Xuyên v a v n t
i
Chú gi i ả
ơ ồ ở ỉ Hình 1.2 s đ m v a
ứ ự ườ ở ỉ Th t đào các đ ng lò m v a.
ặ ế ứ
ể ụ ụ c đào sâu qua m c v n t
ậ ả i và thoát n
ế ế ứ ậ ả ủ ầ i c a t ng 1 kho ng 15m đ ph c v cho ướ ạ c t ế ứ ậ ả ủ ầ i m c v n t ế ườ ế i c a t ng và ti p theo ta đào đ n các đ
ỉ ậ ả ế
ở ỉ ượ ườ ở ừ ặ ấ T m t đ t ta đào các c p gi ng đ ng 2 gi ng đào cách nhau 30m, gi ng ượ đ công tác v n t ậ ả ủ ầ gi ng v n t thông gió và xuyên v a v n t hành đào các đ ả i c a t ng 1 ta đào sân ỉ ng lò xuyên v a ừ ế ỉ i đ n ti p c n các v a than. T đây ta ti n ệ ố ầ ph n h th ng khai thác. ế ậ c trình bày ng lò m v a đ
ứ ấ ế ầ ế Khi khai thác t ng th nh t, ta ti n hành đào sâu thêm gi ng, đào các
ị ẩ ế
ẻ ư ầ ả ứ ể ầ
ừ ấ ượ ằ ả ứ ườ ng ló chu n b cho tàng ti p theo, sao cho khi khai thác xong t ng th đ ấ ị ẩ ấ nh t thì t ng th hai cũng v a chu n b xong đ có th đ a vào s n xu t ỏ ả ng cho m . ngay nh m đ m b o ch t l
ố ở ỉ ị ợ ự ọ ẩ 1.2 L a ch n các thông s m v a và chu n b h p lý
ườ ố ườ ượ ọ 1.2.1 các đ ng lò và thông s các đ ng lò đ c ch n
ế ạ ườ ng Ti ệ t di n
ề Chi u dài m Chu vi m
ế ế Kí hi uệ 1 2 Tên các đo n đ lò Gi ng gió vào Gi ng gió ra 160 100 19 19 28 28 ạ Lo i vì ch ngố Bê tông Bê tông
ỉ 3 50 15 13 Vì s tắ
ỉ 4 150 15 13 Vì s tắ
ỉ ậ 5 140 15 13 Vì s tắ
i v a 1
ỉ ậ 6 240 15 13 Vì s tắ
ọ ỉ ườ 7 8 110 500 14 14 10 10 Giá khung Vì s tắ
ọ ỉ 9 500 14 10 Vì s tắ
i
10 11 Lò xuyên v a thông gió v a 1ỉ Lò xuyên v a thông gió v a 2ỉ Lò xuyên v a v n ả ỉ t Lò xuyên v a v n ả ỉ t i v a 2 ợ ơ ớ Lò ch c gi i hóa Đ ng lò d c v a thông gió ườ Đ ng lò d c v a ậ ả v n t Lò song song chân Rãnh thoát gió b nẩ 10 50 10 19 6 28 Vì s tắ Bê tông
12 13 Sân ga ọ H ng sáo 100 10 14 10 10 8 Vì s tắ Gỗ
ứ ọ ề ẳ 1.2.2: Ch n chi u cao th ng đ ng.
ề ụ ứ ế ộ
ọ ợ ề ọ ể ề ớ ố
ủ ầ ứ ẳ ủ ầ ẳ Ch n chi u cao th ng đ ng c a t ng khai thác ph thu c vào chi u dài tuy n ợ ố ủ ỉ lò ch và góc d c c a v a. Đ phù h p v i các thông s khác ta ch n chi u cao th ng đ ng c a t ng khai thác là 65m.
ơ ạ ị ướ ủ 1.2.3: V trí c a tr m b m n c
ả ượ
ế đáy gi ng, n ơ ế ề c ch y v đáy gi ng và đ ứ ộ ẩ ướ ừ c t ộ ng lò đ ủ ượ ế ố c ủ i đa c a
ặ ở ườ Ta đ t các đ ộ ơ máy b m b m lên, tùy thu c bào đ sâu c a gi ng và m c đ đ y xa t ơ b m mà
ấ ủ ộ ề ấ ụ
ơ ơ ủ ơ ấ ướ ỏ ở ả ọ c ch y vào m , ng n
ố ộ ơ ơ ta b chí b m 1 c p hay nhi u c p. Công su t c a đ ng c máy b m ph thu c ấ ộ ư ượ vào l u l đây ta ch n công su t đ ng c c a b m là 80kw.
ố ươ ẩ 1.2.4: S g ị ng lò chu n b .
ị
ở ầ ạ ộ ườ ố ượ ng lò t ng 2 . Do các đ
ồ ng lò v n t ả ầ ỉ ờ ở ầ ậ ả ủ ầ i c a t ng 1 đ ườ ẩ t ng 1 và b trí chu n b cho các ữ ạ ệ i làm nhi m l ị ậ ả c gi ẩ ng lò chu n b v n t i cho
ợ Ta khai thác các lò ch ho t đ ng đ ng th i ườ đ ụ v thông gió cho t ng 2 nên ta ch ph i đào các đ ầ t ng 2.
ờ t ng 1 khi m b t đ u đ t s n
ươ ị ủ ườ ể ươ ầ ỉ ậ ả ỉ ng lò xuyên v a v n t
ượ ỏ ắ ầ ồ t ng 2 g m 1 g ẩ ng lò chu n b c a đ ọ i lúc này ta đ ạ ả ẩ ng lò chu n ng lò c ch n trong
ầ ẩ ạ t ượ l ị ủ ườ b c a đ ề ỉ ậ ả ỉ xuyên v a v n t ph n tính toán thông gió cho g ỏ ở ầ i th i đi m tính toán thông gió cho m ị ở ầ ẩ ố ng lò chu n b ng yêu c u thì ta b trí 2 g ươ i v a 1 và 1 g ị ạ ẩ i v a 2 , chi u dài lò chu n b t ị ươ ng lò chu n b .
ườ ẩ ị ượ ố ườ ỉ c b trí đào trong đá khi là đ ng lò xuyên v a, đào
ng lò chu n b đ ọ ỉ các đ trong than khi là lò d c v a.
ạ 1.2.5: Các lo i công trình thông gió.
ử ự ở ử ườ ặ ở ể ả ạ các c a đ ng lò ho c các đo n lò đ ngăn c n không
c a gió xây d ng khí đi qua
ử ượ ặ ợ ở ế ả c đ t liên ti p cách nhau 1 kho ng thích h p sân
ổ ế ồ c ng gió: g m 2 c a gió đ ậ ả i. gi ng v n t
ử ổ ọ ỉ c a s gió : đ t ặ ở ườ đ ng lò d c v a thông gió.
ự ắ ồ ằ thành ch n gió xây d ng nh m ngăn cách các lu ng gió
ạ ạ ạ ượ ố ế ngoài ra còn có nhà tr m qu t và rãnh qu t gió đ ụ c b trí trên gi ng ph .
ươ ặ ạ ẩ ị 1.2.6: Ph ị ng pháp thông gió và v trí đ t qu t khi đào lò chu n b
ươ ẩ ị ng pháp thông gió đ y c c
ượ ư ế ươ c đ a đ n g ẩ ụ ng lò
10m
ạ ế ợ ố ỏ ươ ườ ẩ ườ ươ ng pháp thông gió khi đào lò chu n b là ph ph ạ ớ ố ộ b : dùng qu t k t h p v i ng gió. Không khí s ch đ ằ ằ ng b ng đ b ng đ ng ng còn không khí b n ra kh i g ng lò.
ươ ẩ Hình 1.2 Ph ng pháp thông gió đ y
ƯƠ CH NG 2
Ố Ợ Ự Ọ Ố Ệ L A CH N H TH NG KHAI THÁC VÀ CÁC THÔNG S H P LÝ
ệ ố ự ọ 2.1 L a ch n h th ng khai thác
ệ ố 2.1.1 h th ng khai thác
ỏ ặ ấ ủ ủ ỉ ể ệ ề ươ ng pháp
ị ệ ố ứ ể ự ấ Căn c vào đi u ki n đ a ch t c a m , đ c đi m c a v a và ph ọ kh u than đ ta l a ch n h th ng khai thác.
ề ố ỉ ấ ạ ả
ộ ươ ỉ V a 1 có chi u dày 2.3m góc d c ệ ố h th ng khai thác c t dài theo ph ọ ơ v a có c u t o đ n gi n nên ta ch n ng
3
9
8
7
5
10
11
4
BB
AA
8
ghi chú: 8lò song song
9lò c tắ
ọ
10h ng sáo
ả
ệ ụ 11tr than b o v
ệ ố
ỉ
Hình 2.1a: h th ng khai thác v a 1
ự ế ở ỉ ừ ế ti n hành: sau khi ti n hành m v a xong, t giao đi m c a v a v i
ườ
ng lò xuyên v a ta ti n hành đào 2 đ ủ ế ườ ớ ủ ỉ ỏ ộ ng lò d c v a v n t c đào ra t
ượ ọ ỉ ậ i biên gi ứ ượ ế ỏ + Trình t ườ đ ọ ỉ ộ gió c a ru ng m . 2 đ ng lò d c v a này đ m . Ti n hành đào lò song song cho lò d c v a v n chuy n , c đào đ ủ ỉ ớ ể ọ ỉ ậ ả ọ ỉ i và d c v a thông ớ i c a ru ng ể c
ả ọ ỉ ậ
ng lò d c v a v n chuy n v i đ ế ố ườ ớ ể ắ ố ườ i , ta ti n hành đào lò c t n i đ ớ ườ ng lò d c v a
ọ ớ i biên gi ọ ỉ ắ ng lò ọ ỉ ế ế ng lò d c v a thông gió . khi ti n hành khai thác thì lò c t bi n
kho ng 20m ta đào 1 h ng sáo n i đ song song. Khi đào ra t ậ ả ớ ườ i v i đ v n t thành lò ch .ợ
ậ ả ừ ể i: than khai thác ra t lò ch đ
ạ
ượ ậ ằ ợ ượ ậ ử ụ i, than đ
ch y xu ng lò d c v a v n t ụ ọ ỉ ậ ả ẳ ự ả ế ặ ấ ằ ố ượ ụ ả ằ c v n chuy n b ng máng cào + công tác v n t ể ả ọ ỉ ố xu ng lò d c v a song song. T i lò song song s d ng máng cào đ t i than ra ọ ể c v n chuy n b ng tàu h ng sáo và t ệ i. đi n ra sân gi ng và đ c tr c kéo th ng lên m t đ t b ng tr c t
ạ ượ ư ụ ế
ọ ỉ ỉ ầ i c a t ng , theo lò xuyên v a t ng gió s ch đ
ượ ư ế ể
ọ ỉ ẩ ừ ế ỏ ằ ế c đ a vào m b ng gi ng ph đ n lò xuyên ạ c đ a đ n lò d c v a ạ ề c chia làm 2 nhánh đi v 2 cánh đ thông gió cho các lò ch đi theo lò d c v a thông gió và theo gi ng chính thoát ra
+ công tác thông gió: gió s ch đ ỉ ậ ả ủ ầ v a v n t ượ ạ ầ t ng. T i đây gió s ch đ ợ ợ lò ch . Gió b n t ngoài.
ướ ượ c: n ướ ự c t
ng đ ả n lò d c v a, ch y ra rãnh thoát
c trong khai tr ướ c đào bên s ầ ủ ầ ừ ườ ằ c tháo khô b ng thoát n ọ ỉ ườ ứ ướ ậ c t p trung c a t ng, t đây đ ượ ệ c h
ặ ấ ơ ướ + công tác thoát n ằ nhiên b ng các rãnh thoát n ướ ủ ỉ c c a lò xuyên v a, ra h m ch a n n ư ố th ng máy b m hút đ a lên m t đ t.
V a 2 dày 5.6m và có góc d c
ố ỉ ị v a có c u t o đ n gi n n đ nh nên ta
ỉ ọ ệ ố ộ ươ ch n h th ng khai thác c t dài theo ph ả ổ ơ ấ ạ ớ ng chia l p nghiêng
B
3
3
12
4
3
4
A
A
13
7
5
16
15
14
7
17
B
4
BB
4
AA
13
16
ả
Chú gi
ắ i: 12lò c t
13lò song song bám vách v aỉ
ọ
ỉ 14h ng sáo bám vách v a
ụ
ả
ệ
15tr than b o v
ụ
16lò song song l p trớ
ớ
ụ
ọ 17h ng sáo l p tr
ệ ố
ỉ
Hình 2.1b: h th ng khai thác v a 2
ấ ắ ầ ừ
ỉ ở ỉ t công tác m v a, b t đ u t ọ ỉ ậ ả ự ế ti n hành: sau khi đã hoàn t ế i và xuyên v a thông gió ta ti n hành đào lò d c v a v n t
ấ i c a ru ng kh u đi bám vách và bám tr v a, t ỉ lò xuyên v a ọ ỉ i và lò d c v a lò thông
ằ ế ậ ả ụ ỉ ừ ợ i ta n i chúng v i nhau b ng lò c t và là lò ch khi đi vào khai
ướ ầ i đ ph c v thông gió cho t ng d i các lò v n t
ả ọ i nên ta ể i đào h ng sáo đ
ụ
ọ ỉ ậ ả ớ ẽ ố ượ ướ
ụ ữ ế ả
lò ch xong thì ta
ớ ố ế ạ ả ớ + trình t ậ ả v n t ộ ớ ủ thông gió đ n biên gi ắ ớ ố gió và lò v n t ậ ả ể ụ ụ ả ể ạ thác. Do ta ph i đ l ạ ượ ứ ả c kho ng 20m ta l ph i đào các lò song song và c đào đ ệ ố ở ố đây ta áp d ng h th ng khai thác chia i v i lò song song. n i lò d c v a v n t ớ ớ ớ c khi l p vách khai thác đ l p nghiêng nên ta s b trí khai thác l p vách tr c ạ ầ ớ ồ ớ kho ng 60m thì ti n hành khai thác l p tr và thu h i than h tr n l p gi a. ợ ở Trong quá trình khai thác l p vách sau khi khai thác thác than ụ khi khai thác l p tr . ti n hành gi ề i B40 xu ng n n lò t o nóc gi ả ướ i l
ậ ả ợ ượ ừ ậ ể c màng cào v n chuy n xu ng
i: than khai thác t ọ ố ở i c a t ng , than
lò ch đ ố ỉ ậ ả ệ ể i , ti p t c theo t u đi n v n chuy n ra h đây ệ
ặ ấ ằ ượ ụ ụ ế ố + Công tác v n t ọ ỉ ậ ả ủ ầ các lò song song và theo h ng sáo xu ng lò d c v a v n t ậ ầ ệ theo tàu đi n đi ra lò xuyên v a v n t th ng sân gi ng và đ ế ụ c tr c lên m t đ t b ng thùng tr c skip.
ạ ế ỉ ậ ả ầ ụ
ọ ỉ ậ ả i t ng, theo i đào trong than , theo các h ng sáo đi vào lò song song và lên lò
ọ ẩ ấ ọ ỉ ợ ể ừ ớ ợ
ủ ầ ế
+ công tác thông gió: gió s ch đi qua gi ng ph vào xuyên v a v n t lò d c v a v n t ợ ả ch đ thông gió cho lò ch c 2 l p. Gió b n l y ra t lò ch ra lò d c v a ỉ thông gió và qua lò xuyên v a thông gió c a t ng và theo gi ng chính thoát ra ngoài .
ướ ự ả ướ ừ c t khai tr ng t ch y theo các rãnh thoát n
ườ c: n hông lò ch y qua lò xuyên v a v n t i , qua lò xuyên v a v n t
ỉ ậ ả ượ ướ c ỉ ậ ả ủ ầ i c a t ng ặ ấ ứ ướ ơ + Công tác thoát n ả ở đào ở ầ ậ ra t p trung h m ch a n c và đ c máy b m hút lên m t đ t.
ả ượ ủ ợ 2.1.2 s n l ng hàng năm c a 1 lò ch
ơ ớ ộ ợ i hóa toàn b lò ch vì v y s n l ậ ả ượ ng
ấ ọ ệ ọ Vì ta ch n công ngh khai thác than c gi ả ạ ượ đ t đ c ch n kho ng 250000 t n/năm.
ố ươ ạ ộ ờ ủ ợ ồ ỏ 2.1.3 s g ng lò ch ho t đ ng đ ng th i c a m
ứ ệ ấ ầ ỏ
ầ ả ượ ng m công ty đ ra là 1,4 tri u t n / năm ta c n ề ờ ể ả ế ồ Đ đáp ng yêu c u s n l ph i ti n hành đ ng th i nhi u lò ch c gi ề ợ ơ ớ i hóa.
ả ả ượ ậ ủ ầ ỏ Ta có: = ể ả =5,6 v y đ đ m b o s n l ng c a m ta c n khai thác
ờ ố ợ ồ đ ng th i s lò ch là 6.
ị ợ 2.1.4 v trí các lò ch
ụ ấ ế ề ợ ộ ỉ ỉ v a 1 lò ch bám tr kh u h t toàn b chi u dày v a
ỉ ấ ướ c 2,5m sau khi đi đ
ạ ầ ớ ượ ữ ụ
ớ ả ấ ộ ớ ớ c kho ng v a 2 kh u 2 l p m t l p bám vách kh u tr ắ ầ ồ ấ ấ ớ 60m thì ta b t đ u kh u l p tr cũng kh u 2,5m còn h tr n l p gi a thu h i ề than v i chi u dày 0,6m.
ủ ệ ố ố ợ ự ọ ợ 2.2 L a ch n các thông s h p lý c a h th ng khai thác (lò ch )
ế ủ ệ ợ ề 2.2.1 chi u dài và ti t di n ngang c a lò ch
ẳ ố ủ ỉ ủ ề ầ ộ
ứ ố ủ ỉ ả đây góc d c c a v a là
đ đ m b o cho máy kh u làm vi c có ủ ề ợ ở ả ấ ầ ứ ẳ ọ ụ Chi u cao th ng đ ng c a 1 t ng ph thu c vào góc d c c a v a và chi u dài ệ ể ả lò ch . ề ệ hi u qu và an toàn thì ta ch n chi u cao th ng đ ng c a 1 t ng là 65m
ủ ề ậ ầ V y chi u cao nghiêng c a 1 t ng khai thác là
= = 123 (m)
ủ ủ ề ầ ọ c b trí d c theo chi u cao nghiêng c a 1 t ng và
ề ỗ ầ ợ ượ ố ả ể ạ ụ ệ ề ọ ợ i tr than b o v (10
15m) nên ch n chi u dài lò ch là ề
ủ ọ ề ộ ợ Vì chi u dài c a lò ch đ ầ m i t ng c n đ l ệ ể ễ =110m. Đ d dàng cho vi c tính toán thông gió khi tính thông gió ta coi chi u dài lò ch là 120m vì c ng thêm chi u dài c a h ng sáo.
ợ ượ ơ ớ ợ ớ ế ệ ơ ế i hóa nên ta ch n ti c khai thác c gi t di n lò ch l n h n ti
ọ ằ ệ ệ ằ ấ ổ ọ Vì lò ch đ di n khi khai thác b ng công ngh kh u than b ng khoan n mìn. Ch n t =10
.
ệ ấ 2.2.2 Công ngh kh u than
ấ ằ ằ ợ ố ộ
ệ ơ ớ ấ ọ ủ ỉ ề
ớ ấ ượ ộ ồ ớ ệ ọ i hóa toàn b lò ch . ta ch n ch ng b ng giá Kh u than b ng công ngh c gi ả ế ợ khung di đ ng và máy kh u ph i phù h p v i chi u dày c a v a và liên quan đ n ữ ủ ỉ vi c thu h i l p than gi a c a v a 2. Máy kh u đ c ch n là máy Combai
ệ ở ấ ớ ố ả ợ 2.2.3. S công nhân l n nh t làm vi c ấ lò ch trong 1 ca s n xu t
ố ườ ệ ấ ấ ằ ợ i trong các lò ch
ư ọ Ta chong công ngh kh u than b ng máy kh u nên s ng ượ đ c ch n nh sau:
ợ ở ỉ + lò ch v a 1 là 22 ng ườ i
ợ ỉ + lò ch bám vách v a 2 là 22 ng ườ i
ụ ỉ ợ + lò ch bám tr v a 2 là 25 ng ườ i
ệ ố ữ ợ 2.2.4 Công ngh ch ng gi lò ch
ấ ủ ơ ộ ị
ợ ằ ộ ợ ố Ch ng lò ch b ng giá khung di đ ng. Công su t c a máy b m dung d ch nhũ ươ ng cho m t lò ch là 20kw t
ƯƠ CH NG 3
Ế Ế Ỏ THI T K THÔNG GIÓ CHUNG CHO M
ệ ố ự ọ 3.1 L a ch n h th ng thông gió
ọ ươ ợ 3.1.1 Ch n ph ng pháp thông gió h p lý.
ươ ồ
ẩ
ẩ ợ Các ph ng pháp thông gió g m: + thông gió hút +thông gió đ y + thông gió liên h p hút và đ y
ươ a. ph ng pháp thông gió hút
ẩ ừ ấ ậ
ở ử c a lò hút không khí b n t ể ạ ỏ trong ra ngoài. Do v y áp su t ờ ơ ệ ề ấ ấ ạ ặ Đ t qu t chính ở ọ không khí m i đi m trong m khi qu t làm vi c đ u th p h n áp su t khí tr i.
ặ ự ố ừ ớ
ệ ư ậ ỏ ầ ạ ấ ằ ầ ờ Ư ể u đi m: an toàn v i m khí CH4 khi g p s c qu t ng ng làm vi c, áp ấ su t không khí trong lò d n d n tăng lên b ng áp su t khí tr i nh v y
ườ
ậ ấ ấ ể ậ ụ ạ ng lò. Có th t n d ng qu t có ệ ẽ ặ ở các cánh cùng làm vi c s
ệ làm ch m s thoát khí CH4 vào trong đ công su t nh (có công su t khác nhau) đ t nâng cao đ ự ỏ ả ượ c hi u qu thông gió.
ể ộ ạ ứ ạ
ạ ề ụ c đi m: không khí có ch a nhi u b i và khí đ c h i đi qua qu t nên ạ ộ ề ủ m t đ t vào trong
ừ ặ ấ ự ự ộ ạ ấ ượ Nh ả gi m đ b n c a qu t. Thông gió hút t o ra s rò gió t ườ đ ng lò, rò gió mang theo các ch t khí đ c h i vào khu v c khai thác.
ươ ẩ b. ph ng pháp thông gió đ y
ạ ở ử ờ ẩ ẩ c a lò hút khí tr i đ y vào trong lò, cho khí b n thoát ra
Dùng qu t chính ngoài.
ệ ề
ườ ng lò ra ngoài m t đ t, rò
ạ trong đ ỏ ẽ ạ Ư ể ạ u đi m: không khí s ch đi qua qu t nên qu t làm vi c b n và an toàn ặ ấ ừ ự ẩ ạ ơ h n. Thông gió đ y t o ra s dò gió t ấ ộ ạ gió s mang theo các ch t đ c h i ra kh i khu khai thác.
ượ ể ạ ự ậ ả ế Nh c đi m: rò gió
tr m qu t và gi ng l n vì năng l c v n t ạ ứ i cao. ừ ớ
ế ự ấ ả ở ạ ỏ ườ ớ ộ ẫ ng lò gi m xu ng d n đ n s trào khí CH4 trong
Không an toàn v i m có ch khí CH4 vì m t lý do nào đó qu t ng ng làm ố ệ vi c, áp su t trong đ ườ đ ng lò.
ươ c. ph ợ ng pháp thông gió liên h p
ươ ế ợ ả ươ Là ph ng pháp k t h p c 2 ph ng pháp trên
ộ ớ ờ
ặ ấ ườ ữ ng lò đã qua vùng
Ư ể ấ u đi m: đ chênh áp su t không khí trong lò và ngoài tr i không l n. Có ể ạ ừ ự ụ ể th áp d ng đ lo i tr s rò gió gi a m t đ t và đ khai thác.
ạ ế ượ ề ấ c đi m: c n nhi u qu t (ít nh t là 2 qu t) nên không kinh t , tính Nh
ầ ạ ể ợ ạ toán liên h p qu t khó khăn.
ự ế ủ ỏ
ạ ệ ệ ng pháp thông gió trên, đ đ t đ
ươ ọ ề * Xét trên đi u ki n th c t phân tích 3 ph ế kinh t ươ ỏ ượ ố ư c t cho m đ ộ ổ c a m có khí n thu c lo i I và qua đánh giá ể ạ ượ ả c hi u qu thông gió và ng án thông gió hút. i u ta ch n ph
ạ ặ ọ ị 3.1.2 ch n v trí đ t qu t chính
ượ ặ ề ế ẩ ố c đ t cách mi ng gi ng thoát gió b n 50m v phía cu i
ệ ơ ự ệ ạ Qu t gió chính đ ố ướ ặ ằ ủ c a m t b ng công nghi p n i cu i h ng gió t nhiên.
ơ ồ ủ ỏ 3.1.3 S đ thông gió chung c a m .
ọ ơ ồ ở ỉ ệ
ạ ỏ ng án m v a và h thông khai thác ta ch n s đ thông gió c đ a vào trung tâm và
ươ ơ ồ ộ ẩ ứ Căn c vào ph ủ chung c a m là s đ thông gió trung tâm: gió s ch đ ở ấ cung c p cho các h dùng gió, gió b n cũng thoát ra ượ ư trung tâm.
Ở ứ ỏ ở ầ đây ta ch nghiên c u tính toán thi t k h th ng thông gió m t ng I,
CG1
1
24
Quạt gió
21
9
15
16
23
22
Đường gió sạch
2
10
13
Đường gió bẩn
7
19
20
8
14
5
4
3
11
17
6
18
12
ườ
đ
ng gió b
ơ ồ
ả
ơ
Hình 3.1a: s đ không gian đ n gi n
ượ ế ế ế ệ ố ự ươ ỉ ầ ầ t ng II và các t ng ti p theo đ c tính toán t ng t
9
8 14
15
20
23
22
16 10
3 4
5
1
CG1
2
24
21 19
11
17
18
13 7
12 6
ả
ồ Hình 3.1b: gi n đ tính toán thông gió
ượ ỏ 3.2. tính l ng gió chung cho m
ươ ượ 3.2.1. ph ng pháp tính l ỏ ng gió chung cho m
ư ượ ể ế ủ ỏ ươ ng gió chung c a m ta có th ti n hành theo 2 ph ng
ể Đ tính toán l u l pháp:
ươ ừ ượ ng pháp tính t ng
ươ ố ườ ệ
ủ ỏ ngoài vào trong) là tính l ả ỏ ớ i làm vi c trong m l n nh t, theo s n ố ổ ổ ấ ầ ớ ấ ng thu c n , n 1 l n l n nh t trong
ớ ệ ố ự ứ ấ ng pháp th nh t (ph + ph ỏ gió chung cho toàn m theo s ng ượ ượ l ng trong 1 ngày đêm c a m , theo l ỏ m ... và sau đó nhân v i h s d phòng.
ươ ừ ứ
ươ ng pháp th hai (ph ộ ừ ợ ượ ượ ng gió ng
ạ ượ ỏ ằ ng pháp tính t + ph trong ra ngoài) là tính l ị ồ ẩ ụ cho t ng h tiêu th (lò ch , lò chu n b , bu ng ch m, vv...) sau đó tính l ấ ả ộ gió chung cho toàn m b ng cách c ng t ng gió trên. t c các l
(cid:0) Vì kh i l
ố ượ ượ ỏ
ạ ế ng thông tin c a m còn h n ch nên ch n tính toán l ứ ấ ủ ươ ọ ừ ỏ gió chung cho m theo ph ng ngoài vào trong) ng pháp th nh t (tính t
ượ ỏ 3.2.2. tính l ng gió chung cho m
ợ ượ ơ ớ ư ượ ượ c c gi ộ i hóa toàn b nên l u l ng gió đ c tính toán theo
Do lò ch đ ế ố y u t sau:
ố ướ ấ + S ng ệ ớ i làm vi c l n nh t.
ấ ộ ổ ộ + theo đ xu t khí metan, các khí n và khí đ c khác.
ế ố ụ + theo y u t b i.
ượ ố ườ ệ ồ ờ ớ ấ ỏ a. tính l ng gió theo s ng i làm vi c đ ng th i l n nh t trong m
ư ượ ượ ứ ị L u l ng gió đ c xác đ nh theo công th c sau:
= 4n. , /phút
Trong đó:
ượ ầ ế ộ ườ 4 l ng không khí c n thi t cho m t ng i trong 1 phút
ấ ớ ố
ợ ư ỏ i làm vi c đ ng nh t trong m : v i s công nhân làm vi c ố ệ ồ ọ ở ụ ệ ở
ẩ ị ệ lò ỏ ệ ồ ấ m c 2.2.3 cùng s công nhân làm vi c ượ ố ườ c s ng i làm vi c đ ng nh t trong m là:
ố ườ n s ng trong các lò ch nh đã ch n chu n b và các là khác ta tính đ 138+12=150 ng
ườ ệ ợ ườ ệ ẩ ị i làm vi c trong lò ch , 12 ng i làm vi c trong là chu n b và các lò
(138 ng khác)
ệ ố ự ữ ề
ể ế ự ấ ể ượ ầ ở ợ ự ồ ạ i các lò ch ợ ủ ng gió c a lò ch
: h s d tr gió, k đ n s xu t khí metan không đ u, s t n t ế ượ đó c n chuy n đ n l ỏ ự ự d phòng mà ạ ộ đang ho t đ ng, s rò gió trong m . Ch n ằ ng gió b ng 50% l ọ =1,5
(cid:0) V y
ậ = 4.150.1,5 = 900 /phút
ượ ấ ặ ộ b. tính l ng gió theo đ xu t khí metan ho c cacbonic
ứ Ta có công th c: = q.T. /phút
Trong đó:
ượ ế ể ấ ạ ng gió c n thi
ầ ở ỏ ề t đ khai thác 1 t n than trong 1 phút theo h ng m v ỏ ạ q l CH4 và CO2. đây m h ng I nên q=1 /phút
ng 250000
ả ượ ớ ỏ ờ ợ ỏ ợ T s n l ả ượ ạ ộ T/năm.v i 6 lò ch ho t đ ng đ ng th i thì s n l ả ượ ủ ng trong 1 ngày đêm c a m : 1 lò ch có s n l ủ ồ ng c a m trong 1 ngày
ệ đêm là T= 6. ỏ = 5000 T/ngày,đêm (m làm vi c 300 ngày/năm)
(cid:0) V y
ậ = 1.5000.1,5 = 7500 /phút
ượ c. tính l ng gió theo y u t ế ố ụ b i
Ta có công th c: ứ = .
Trong đó:
ế ệ ự ủ ợ ti t di n ngang t do c a lò ch = 10m
ố ộ ố ư ế ố ụ ở t c đ gió t i u theo y u t b i ợ lò ch = 1,5 m/s
ế ệ ẩ ị ti t di n ngang lò chu n b = 10m
ố ộ ố ư ế ố ụ ở ị t c đ gió t i u theo y u t b i ẩ lò chu n b = 0,5 m/s
ẩ ố ợ ố ị n s lò ch , n=6 ; ms lò chu n b m=2
(cid:0) V y
ậ = .1,5 = 9000 /phút
ư ượ ế ố ọ ư ượ ả T k t qu tính toán l u l ng gió
ư ượ ng gió theo các y u t ỏ ủ ậ ng gió chung c a m . V y trên ta ch n l u l = 9000 /phút = 150
ừ ế ấ ớ l n nh t là l u l /s
ố ộ ể ố 3.3 tính phân ph i gió và ki m tra t c đ gió
ự ụ ể ự ả ồ ố ị
D a vào gi n đ thông gió ta tính toán và xác đ nh s phân ph i gió c th cho các đo n.ạ
ừ ế Gió t gi ng gió vào = = 150 /s
T i c a gió s 2 (CG2) có s rò gió v i l u l
ớ ư ượ ạ ử ự ố ng là = 1 /s. Vì v yậ
= = = = = = =1501=149 /s
ườ ạ ng phân ph i gió trên các nhánh đ ng lò còn l i ta
ể ế ố ạ ả ư ượ Đ tính toán l u l ạ i m ng gió trên đo n 5_10 ti n hành gi
ả ứ ả ụ ộ ứ ả B ng tính s c c n ma sát ( ) và s c c n c c b ( )
Kí hi uệ
Tên ườ đ ng lò Lo i vìạ ch ngố Chu vi P,m t ế Ti di n mệ H sệ ố . k k
Chi u ề dài L,m 160 19 0,83 0 28 6 13
140 15 Bê tông Vì s tắ 14,3 0,9 13 15 35
Vì s tắ 100 15 10,2 0 13 15 511
10 15 Vì s tắ 500 14 105 0,061
56 58
10 15 Vì s tắ 500 14 105 0,061
Gi ng ế gió vào Xuyên ỉ ậ v a v n iả t Xuyên ỉ ậ v a v n iả t ọ ỉ D c v a v n ậ ả ỉ i(v a 1) t ọ ỉ D c v a v n ậ ả ỉ t i(v a 2)
Vì s tắ 500 14 10 15 105 0
1114 1112 1718 1720 710 910
ọ ỉ D c v a thông ỉ gió(v a 1)
Kí hi uệ
Tên ườ đ ng lò Lo i vìạ ch ngố Chu vi P,m t ế Ti di n mệ H sệ ố . k k
Vì s tắ 14 10 15 105 0 Chi u ề dài L,m 500
ọ ỉ D c v a thông ỉ gió(v a 2)
1316 1516 1922 2122
Vì s tắ 100 15 13 10,2 0,9 1610 15
Vì s tắ 50 15 13 1023 15 5,1 0
100 19 28 2324 6 0,52 0,2
50 19 28 2425 6 0,26 0
Xuyên ỉ v a thông gió Xuyên ỉ v a thông gió Gi ng ế gió ra Rãnh thoát gió Bê tông Bê tông
0 120 14 10 80 134,4
Lò ch ợ ơ ớ c gi i hóa
Giá khung di đ ngộ
67 89 1213 1415 1819 2021
Ta có: = +
Trong đó: = 0,83
= 15,2
= 5,1
= 0,72
= 0,26
= 22,11 + (1)
=
Trong đó: = + + = 344,461.
= + + = 344,461.
= (2)
= + +
= 10,2.
= 11,1
= 21,3. + (3)
=
Trong đó: + = + = 344,461.
+ = + = 344,461.
= (4)
= + +
ề ườ Trong đó: = 0 (vì coi chi u dài đ ể ng lò là không đáng k )
ề ườ = 0 (vì coi chi u dài đ ể ng lò là không đáng k )
= = = = 0,25 (5)
ế Th (5) vào (4). Ta có: = = 6,13. (6)
ế Th (6) vào (3). Ta có: = 21,3. + 6,13. = 8,26. (7)
ế Th (7) vào (2). Ta có: = = 2,1. (8)
9
8 14
15
20
23
22
16 10
3 4
5
1
CG1
2
24
21 19
11
17
18
13 7
12 6
ế Th (8) vào (1). Ta có: = 22,11 + 2,1. = 4,311.
ồ ị ượ ự ụ ể ố c s phân ph i gió c th cho các
ư ự D a vào gi n đ ta tính toán và xác đ nh đ ườ đ ả ng lò nh sau: