Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương

Phương trình mũ

PHƯƠNG TRÌNH MŨ (Phần 01)

ðÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Phương trình mũ thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Phương trình mũ. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này.

Bài 1: Giải các phương trình sau:

2 4 −

x

x

a . 3

+ = 5 9

3

2

2

x

2

x

+

2

x

+ + x 1

b . 8

=

4

x x

+ −

5 7

17 + x − x 3

c.

32

=

0, 25.128

Giải:

a. Phương trình ñược biến ñổi về dạng:

1

2 4 −

x

x

+

5

2

2

2

= ⇔ −

3

x

4

x

+ = ⇔ −

5 2

x

4

x

3

3 0

3

= x + = ⇔  = x

b. Phương trình ñược biến ñổi về dạng:

3

2

2

x

x

2

+

2

x

+ + 1 x

3

2

3

2

2

2 = 2 3 ⇔ − x 2 x + + + x = 2 2 x

) 1

3

2

2

) ( ⇔ − 3 x

( −

) + = ⇔ − x

( (3

4 0 x 2)( x

) − 2

x

( = 2) 0 −

8 x 2

2

x = 3 x 2 0 − = 2 3 ⇔ ⇔ x 2 x 2 0 − − =    x 3 1 = ±    

x ≠

7;3

Phương trình ñược biến ñổi về dạng:

7(

2

5

7

x 5) 5( + − 7 x

x x

17) + − 3

x x

+ −

5 7

17 x + − x 3

c. ðiều kiện:

2 = = 2 ⇔ 2

(

)

( − 2 2 . 2

)

x

3

x

+ 1

3

5 ⇔ = ⇔ + ( x 5)( x − 3) = ( x + 25)( x − 7) + x 125 − x 3 + x 5( 5) x − 7 ⇔ = 10 x

Bài 2. Giải phương trình:

x .3 + 27 x = x .3 + 9 x

Giải:

- Trang | 1 -

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương

Phương trình mũ

x

x

3

x

+ 1

3

x

3

2 9 0 x x x x x .3 27 x .3 9 3 9 3 + = + ⇔ − − 0 = ⇔

(

)(

)

3

x x

+ 10 − 10

+ x 5 − 15 x

3 x x 0 − =  − = 3   3  = x  x 0 ⇔ =   = ± x 

Bài 3. Giải phương trình:

16

=

0,125.8

Giải:

4.

3.

3

x x

10 + − 10

x + 5 − x 15

x x

+ 10 − 10

+ x 5 − 15 x

+ 4 x 40 − 10 x

+ 3 x 15 − 15 x

16 = 0,125.8 ⇔ 2 .2 = 2 ⇔ 2 = 1 3 2

2

x

− + x

8

x

⇔ = − ⇔ + 3 4 x = 40 60( x − ⇔ = 10) x x + 40 4 − 10 x x + 15 3 − 15 x 80 7

−= 1 3 4

2

Bài 4. Giải phương trình:

Giải:

2

2

x

− + x

8

x

x

− + x

8

− 2(1 3 ) x

2

− 1 3 4

2

x

6 x−

5 2

x 2 = ⇔ 2 = 2 ⇔ − + = x 8 2(1 3 ) x x x 2 = −  − ⇔  = − 3 

Bài 5. Giải phương trình:

2 = 16 2

Giải:

2

2

x

6

x

x

6

x

2

5 2

5 2

1 2

4 2 .2

x

x

− 1

x

2

x

x

− 1

x

2

= − 1 x  2 = 16 2 ⇔ 2 = 6 4 x ⇔ − x 7 x 1 2 5 2 − = + ⇔  =

Bài 6. Giải phương trình:

2 + 2 + 2 = 3 − 3 + 3

Giải:

x

x

− 1

x

2

x

− 1

x

2

2

x

2

x

2

+

2

+

2

=

3

2 x − + ⇔

3

2

(2

+ + =

2 1) 3

2 (3

− +

3 1)

x

2

x

2

x

2

⇔ 7.2

=

7.3

⇔ (

)

= ⇔ − = ⇔ =

2 0

1

x

x

2.

3 3 2

x

x

Bài 7. Giải phương trình.

− 1 x 2 .3 .5

− = 2

12

Giải:

x

x

2

x

x

2

x

2

2

x

2

x

2

− 1 x 2 .3 .5

= ⇔ 12

− 1 x 2 .3 .5

2 = ⇔ 2 .3

x 2 .3 .5

= ⇔ (

1

2.3.5)

= ⇔ − = ⇔ =

2 0

1

x

x

2.

Giáo viên: Lê Bá Trần Phương

Hocmai.vn

Nguồn :

- Trang | 2 -

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt