T I PH M TÌNH D C

M C TIÊU

c các d ng t c các lo i xét nghi m c b n

i ph m tình d c. ệ

ụ ơ ả

3. Hi u khái quát nh ng v n đ đ c bi

t

1. N m đ ượ ắ 2. N m đ ượ ắ i ph m tình d c. trong t ộ ể

ề ặ

liên quan đ n t

ữ ạ

i ph m tình d c. ế ộ c qui trình giám đ nh trong t

ụ ị

i ộ

ượ ph m tình d c.

4. N m đ ắ ạ

Đ I C

NG

Ạ ƯƠ

ộ ề ữ

ấ ạ ờ ố ệ ặ ủ ụ

ậ ạ ề ể ồ

ở ộ ữ ữ ủ ệ

ứ ệ ạ ộ ớ ớ

ậ ộ ọ ng dâm, hi p dâm, c ế ưỡ

ụ ứ

ụ ệ ạ ạ

i ph m v.v.... Do nh ng tác đ ng nhi u m t c a đ i s ng xã h i, ộ quan ni m v t i ph m tình d c hi n nay r t đa ề ộ ệ d ng và m r ng. V thu t ng , cũng có s phát tri n và l ng ghép, ự đan xen gi a các quan ni m c a pháp lu t, c a ủ đ o đ c xã h i, v i quan ni m y h c v i m t lo t ạ ng các cách g i nh : c ư ưỡ ọ hi p, b o l c tình d c, c ng b c tình d c, qu y ụ ạ ự ấ ưỡ ế r i tình d c, l m d ng tình d c, b nh ho n tình ụ ụ ố d c t ạ ụ ộ

M t s đ nh nghĩa

ộ ố ị

ị ả

ư

ượ c WHO công nh n: theo các tác gi ậ ả

ứ ự ườ ặ ộ ộ

ữ ố ự

i (nam ho c n ) i ý mu n ố i đó dù hành vi đó có ho c không th c ặ c hoàn toàn. Đ nh nghĩa c a nhóm tác gi Saltzman, L., ủ Fanslow, J., Mc Mahon, P., Shelley đ a ra năm 1999 đ này b o l c tình d c (sexual violence) là: ụ ạ ự Dùng s c l c ép bu c m t ng tham gia vào hành vi tình d c ch ng l ụ c a ng ủ hi n đ ệ ườ ượ

ụ ự ụ

ớ ả

ả ế ộ ấ

ộ ớ ườ ứ

ỏ ụ ằ ườ

ườ ị ọ ặ

S xâm ph m tình d c ho c hành vi tình d c đã ặ ạ i không có kh năng hoàn thành v i m t ng ườ nh n bi t b n ch t ho c tình c nh c a hành vi ủ ặ ả ậ i suy s p s c kh e không đó, ho c v i m t ng ụ ặ có kh năng tham gia ho t đ ng tình d c, ho c ạ ộ ả i đã thông báo không b ng lòng v i m t ng ộ ớ ho t đ ng tình d c (ví d : b m, m t gi m kh ấ ụ ị ố ả ả ạ ộ ụ ng c a r năng tình d c, b nh h u, thu c ố ưở ượ ủ ụ ị ả i b d a d m, đe d a, men khác), ho c v i ng ọ ẫ ớ ch u áp l c, s c ép. ự ứ ị

ườ ượ

ấ ọ

ể ậ

ạ ự

• Đ nh nghĩa c a Georgia Southern Health Education: là b t c hành vi tình d c nào ấ ứ ụ i khác i th c hi n v i ng do m t ng ườ ệ ự ộ i đó ch p nh n. Đó c ng mà không đ ậ ườ có th h u qu c a s đe d a ho c dùng ự ả ủ b o l c ép bu c ho c n n nhân m t kh ả ấ ặ ộ năng ch p nh n m t cách thích h p. ậ

Đ nh nghĩa c a B lu t Hình s Vi

t Nam

ộ ậ

ự ệ

i c a m t ộ i l ườ ệ trong tình tr ng ạ ng giao c u.

Hi p dâm là hành vi ph m t ộ ủ ế i dùng m i th đo n khi n ng ng ế ủ ọ ườ thu c mình ho c đang ộ ặ qu n bách ph i mi n c ẫ

ạ ở ưỡ

i

ế ộ

Các đi u lu t liên quan đ n t ph m tình d c

ậ ạ

Đi u 111: Đi u 112: Đi u 113: Đi u 114: Đi u 115: Đi u 116:

ề ề ề ề ề ề

T i hi p dâm. ộ ế T i hi p dâm tr em. ẻ ế ộ ng dâm. T i c ộ ưỡ ng dâm tr em. T i c ộ ưỡ T i giao c u v i tr em. ấ ộ T i dâm ô đ i v i tr em. ộ

ẻ ớ ẻ ố ớ ẻ

Quan ni m c a y h c t

pháp v ề

i ph m tình d c

ệ t ộ

ủ ạ

ọ ư ụ

i ph m tình d c c n đ ộ ạ ầ

ượ ấ ụ ả ượ c hi u v i ớ ể c c u thành t ừ

ộ ơ ư c b n sau: ế ố ơ ả ứ Bao g m m i hành vi t ng b c: ồ ế ợ ụ ừ ọ ứ

ủ ạ

ề ể ự ữ ủ ạ

ự ậ ỷ ế

Theo đó, t nghĩa r ng h n nh ng ph i đ nh ng y u t ữ b o S c ừ ạ ự ưỡ i d ng th l c, đe d a, l a g t, gây s c ép đ n l ế ạ ự y u c a n n nhân. Các hành vi này bao g m c ả ồ ế nh ng hành vi v th l c, th đo n tâm lý, d d ụ ỗ kích đ ng d c tính cho đ n s c y th ch áp ế ế ụ ộ v m t quan h xã h i. ộ ề ặ ệ

Gi

i tính c a hung th và n n nhân

i là nam gi ớ ộ ạ ẻ

ở ệ ỏ ậ ẹ

i. ộ

ệ ủ

i nh ng m t s ố ầ ầ ư ộ

ủ ng là n gi

ữ ớ ấ ể

ư

i chi m s t nhiên có th là n gi ố ế ữ ớ t i và đ c bi ệ ặ ớ i v i i cùng gi ớ ớ ể ể

i và Theo quan ni m cũ, k ph m t ệ n n nhân là n gi i, nh ng quan ni m này bi u ể ư ữ ớ ạ hi n đã tr nên gò bó, ch t h p, b sót hành vi ệ ph m t ạ M t quan ni m đ y đ bao g m: ồ ộ Hung th đa ph n là nam gi ớ i. tr ườ N n nhân t ạ l n nh ng cũng có th là nam gi ớ n n nhân cũng có th là ng ườ ạ hung thủ.

ố ị ề ộ ổ ủ

ủ i h n c đ nh v đ tu i c a c ả ớ ạ ạ

ườ

ặ ở

ườ đ tu i tr ổ ưở

Không có gi hung th và n n nhân tu i tr ng Đ tu i c a hung th t p trung ở ổ ưở ủ ậ ộ ổ ủ thành, tu i có đ i s ng tình d c thông ố ụ ổ ng nh ng cũng g p đ tu i v thành th ổ ị ặ ở ộ ư i cao tu i. ng niên và không ít g p ổ ườ Đ tu i c a n n nhân g p t tu i nhi đ ng ộ ổ ủ ặ ừ ổ ạ i già c và t cho đ n t n ng t nhiên t p ấ ả ậ ế trung ng thành đ i s ng tình ờ ố ở ộ d c.ụ

ụ ưỡ ấ ạ ế ạ ượ

i ph m tình d c không ch xoay Hành vi t ỉ ạ ng b c mà quanh hành vi giao c u c ứ bao g m r t nhi u bi n d ng c a các ủ hành vi có m c đích đ t đ c khoái c m ụ tình d c cho hung th . ủ

Ý nghĩa ch n đoán v màng trinh và ề ẩ ạ tinh d ch trong âm đ o ệ ạ

ấ ủ ộ

ụ ể ậ

• không còn là d u hi u quy t đ nh b n ế ấ ch t c a hành vi t i ph m tình d c mà ch ỉ là m t trong nh ng tiêu chu n đ t p h p thành ch n đoán pháp y. • Nguyên do: nh ng hành vi t

ườ

i ph m giao ng c u không hoàn toàn, giao c u đ ấ i ph m tình d c không c n h u môn, t ầ ụ ạ ộ ậ giao c u v n đ t khoái c m tình d c và ả ạ ẫ do vi c s d ng r ng rãi túi cao su. ộ ử ụ

Nguyên t c khám ắ c n n nhân và hung th

ả ạ

ế

ướ

ơ

ư ở ạ

ế

ướ

ả ạ

c đây, h u nh ch nghĩ đ n vi c Tr n n nhân (h p h n là khám giám đ nh ị ch khám i), đây là m t thi u sót n gi ộ ở ữ ớ nghiêm tr ng vì ít nh t nó cũng làm m t đi ấ ọ m t n a nh ng d u hi u và thông tin c n ộ ử cho ch n đoán. Do đó, nguyên t c khám ẩ trong t c ch n đoán và giám t c các b ấ ả đ nh ph i ti n hành trên c n n nhân và ả ế hung th (ho c nghi can). ặ ủ

Nguyên t c nhân văn, nhân đ o, nhân quy nề

ệ ạ

ế ụ

ộ ử ế

ộ ứ ẽ ấ

t cũng nh hành vi Trong s các b nh t ư ố i, t ph m t i ph m liên quan đ n tình d c ộ ộ ạ và nh ng b nh ho n tình d c có tính ữ ạ ệ nh y c m cao, r t c n m t thái đ tôn ấ ả nh tr ng, chia s c m thông, ng x t ẽ ả ị có văn hóa. N u không s r t khó có s ế ự h p tác c a đ ng s cũng nh d b l m ự ươ d ng nh ng thông tin có tính gi

ư ễ ị ạ t gân. ậ

ủ ữ

ợ ụ

T I PH M HI P DÂM

c n thi

t đ th c hi n hành vi hi p dâm m t t khoái c m tình d c, b o l c và không

• Ba y u t ườ

ế ạ ự

ng có s ng thu n c a ng

ế ố ầ i là: đã bi ế ầ

ế ể ự ả ườ

i đó. ụ

ự ư • Hi u bi ể

ỉ ơ

ế ề

ả ớ ơ

ầ ể

t v khoái c m tình d c không ch đ n thu n là hành vi giao c u v i c quan sinh d c mà có th có nhi u ho t đ ng khác có ý nghĩa th dâm, kích dâm... ộ ạ còn t n th ng rách màng trinh ho c v n đ xu t tinh ươ ổ không ph i là nh ng tiêu chu n ch n đoán. B o l c có ả th có th là dùng vũ l c, đe d a ho c c ể

ẩ ọ

ự ế ố ượ

s l ng nh ng tr ữ t chính xác vì r t nhi u tr

ủ ặ ấ ạ ự ẩ ng b c. ứ ặ ng h p b hi p dâm ị ế ườ ng h p không ợ ề

ưỡ ợ ườ

• Trên th c t không th bi ể ế cáo. c t đ ượ ố

N n nhân là ng

i s ng

ườ ố

ấ ế ề ườ

ề ế ả

ứ ằ

ế ượ

ụ ở ầ ữ ậ

ạ ọ t cách thu th p thông tin t ậ

ng xuyên là nh ng v n đ khó Hi p dâm th ữ khăn đ i v i nh ng th y thu c lâm sàng vì bên ầ ữ ố ớ c nh vi c đi u tr cho n n nhân h còn ph i bi t ị ọ ạ ệ ạ c nh ng b ng ch ng liên quan cách thu th p đ ữ ượ ậ đ n t i ph m. ạ ế ộ c m t cách chính xác nh ng i quy t đ Đ gi ữ ộ ể ả v n đ liên quan đ n t hai góc i ph m tình d c ấ ế ộ ề đ y h c và lu t pháp, h , nh ng th y thu c ọ ố ộ cũng ph i bi n n ừ ạ ế ả c quan đi u tra trong khuôn kh lu t nhân và t ổ ậ ừ ơ đ nh. ị

ạ ượ

ứ ệ ụ b nh vi n, thì ị ở ệ i ph m tình d c s ẽ ạ

ề ng.

ố ả ưở ầ ụ ầ ụ

ữ ị ộ

ế ữ ậ

ạ ụ ể ạ ấ ữ

ơ ồ ẩ

nh ng d u v t, th ấ ị ẵ ươ ế

c đi u tr N u n n nhân đã đ ế ề nh ng tài li u, ch ng c v t ứ ề ộ ữ b nh h ị ả i th y thu c ph i có đ nh ng d ng c c n Ng ủ ườ thi t đ khám m t n n nhân b hi p dâm bao ể ế g m nh ng d ng c đ thu th p nh ng d u v t ế ụ ữ ồ i ph m và trong đó có nh ng b liên quan đ n t ộ ế ộ c chu n b s n, s đ phác h a câu h i đã đ ọ ượ ỏ ng tích trên c th đ mô t ơ ể ữ ả n n nhân. ể ạ

c đ a đi khám ho c c p c u t

ư

ượ

i các b nh vi n, ệ ứ ạ c đ i x th t chu đáo v i thái đ c m

ả ượ

ệ ộ ả

• Khi đ ạ

ặ ấ ố ử ậ

ượ

ấ ờ

ế

ườ

ươ

ầ ầ ụ ả ị

ờ ả

i khai nhân ch ng c n đ c th c c khi khám và thu th p d u v t, c n thông báo ấ i có trách nhi m và ch p nh t n ệ ng trên thân th n n nhân. Tên tu i, đ a ch , ngày khám x y ra s vi c, ngày gi ự ệ i v i s có m t c a đ i di n c quan

ặ ủ

ỉ ờ ơ

ơ t ph i có m t lúc khám nghi m mà ng

ầ ấ

ườ

• Đ i di n c a nh ng c quan lu t pháp khác không c n i duy nh t i ph n cùng đi (có ụ ữ i thân c a n n ủ

ặ ẹ

ườ

n n nhân ph i đ thông. • Vi c ghi chép, l y l ệ hi n tr ướ ệ cho nh ng ng ữ th ể ạ tháng năm sinh, ngày gi c n đ c ghi l ạ ớ ự ượ ầ đi u tra. ề ậ ữ ạ thi ệ ặ ế c n có m t là m t n y tá và ng ườ ộ ữ ầ th là m , ch , hàng xóm ho c ng ặ ể nhân).

ạ ế ượ

ố ọ ườ

ữ ấ ụ ấ

ữ ị ạ

ụ ệ

ầ ố

ể ế ạ ả ư ặ ụ ẽ

ữ ố ề ộ ả ụ ạ ả

c khám và đi u tr b i th y N u n n nhân đ ầ ề ị ở i có thu c lâm sàng thì h ph i là nh ng ng ả ữ i trong chuyên ngành b ng c p chuyên môn gi ỏ ằ i này s cung c p s n ph khoa vì nh ng ng ẽ ườ ả i tòa án, không nên nh ng thông tin có giá tr t đ bác sĩ n i trú đi u tr cho n n nhân. ạ ề ị N u n n nhân đã chuy n n i c trú mà v vi c ơ ư ể ph i đ a ra tòa án xét x thì các th y thu c pháp ử y ho c nh ng chuyên gia s n ph khoa s ph i ả i ph m tình d c đã có x y ra hay công b v t không.

C n l u ý ầ ư

ế ọ

ế ủ ầ ườ

ộ ộ ấ ả ể

ữ ượ ế

ố ứ ư

ế

Hi p dâm không ph i là m t ch n đoán y ả h c mà v n đ này thu c quy n phán quy t c a lu t pháp. T t c nh ng gì mà c là cung i th y thu c có th làm đ ng c p b ng ch ng liên quan đ n th ng ươ ằ ấ tích cũng nh có hành vi xâm ph m tình d c hay không và thu th p d u v t liên quan đ n t

i ph m. ạ

ế ộ

ạ ữ ướ ệ ầ ử ủ ữ ầ ư

ế ề ữ

ộ ạ ự

ỏ ư ầ ầ ọ

ả ờ ạ

c i trung th c là: ậ ươ ư ượ ạ

c khoái c m tình d c? ạ ượ ụ

B c đ u tiên là thu th p nh ng thông tin v ề ậ b nh s c a n n nhân, c n l u ý nh ng thông tin liên quan đ n b nh t t và nh ng v n đ hành ệ ấ ậ i ph m. vi b o l c trong t ạ Ba câu h i quan tr ng c n đ a ra và yêu c u n n nhân tr l ự - Hung th đã đ a d ng v t vào âm đ o đ ủ ch a?ư - Hung th đã đ t đ ả ủ - Hung th s d ng bao cao su? ủ ử ụ

• Nh ng v n đ t cũng c n đ ấ ề ươ ự

ữ ể ầ ế ệ

c quan tâm t ỗ ự ở m m hay các l ồ

ng t ượ là ki m tra xem có d u hi u hi p dâm ấ nhiên khác nh h u môn ho c ặ ở ư ậ không.

ạ ử

ể ho c đ nguyên tr ng t ạ ể ụ ệ

• C n tìm hi u n n nhân đã t m r a, đi ti u ... ừ c trên c n đ ướ ể khi x y ra v vi c. ầ ế

cho dù nh ng d u hi u y h c c a t ấ ữ

ủ ả ụ ệ ụ ữ

ọ ầ ế ấ ữ ủ ạ

c ghi chép t ắ ầ ả ặ • T t c các b c ti n hành theo ượ ấ ả trình t i ộ ệ ự ph m tình d c có th đã rõ ràng. C n ph i thu ạ th p thêm nh ng tang v t liên quan đ n v vi c ậ ậ nh qu n lót c a n n nhân, nh ng gi y lau v.v... ầ ư m . và ph i đ ỷ ỉ ả ượ

ự ệ

ữ ấ

ệ ằ ữ ế ỏ ặ

• Th y thu c pháp y s th c hi n khám nghi m ố ẽ ầ nh m m c đích thu th p nh ng d u v t b ng ậ ụ ằ i ph m ho c đ bác b nh ng ch ng đ tìm ra t ể ộ ể ứ i vu kh ng v t l i ph m tình d c. ề ộ ố ờ ạ ạ ụ

ạ ầ ầ ư ế

• Tình tr ng chung v th ch t và tinh th n c a ể ề c ghi chép cũng nh n u n n u ho c ị ủ ượ ủ ạ ặ ộ

ấ ố

ạ n n nhân c n đ ượ nhân có d u hi u ch u tác đ ng c a r ệ các lo i thu c. ạ ạ • Tình tr ng tinh th n c a n n nhân trên th c t ủ ạ ầ

ả ư ộ ố ủ ạ

i t ườ ỏ ữ ạ ạ ườ

ự ế không ph i lúc nào cũng ph n ánh đúng tâm ra l nh tr ng c a n n nhân nh m t s ng ạ i i trong khi nh ng ng nh t, xa lánh m i ng ườ ọ khác có v ho ng lo n. ạ ẻ ả

ế

ế

ể ấ

ệ ữ

ế ắ

ầ ữ

ế

i ạ ở ộ

ổ ử

ỏ ị

Vi c ki m tra nh ng d u v t b n, v t rách, m t khuy, nh ng s i lông ho c lá ặ ữ cây... trên qu n áo n n nhân c n đ c ạ ầ ượ c, r i m i b t đ u khám đ th c hi n tr ớ ắ ầ ể ồ ướ ng tích nh sây tìm nh ng d u v t th ư ươ ế ấ máu, rách da và v t c n. sát, b m t ụ C n ki m tra k bàn và ngón tay đ tìm ể nh nh ng d u v t ho c nh ng v t l ư ậ ạ lông tóc... lông, tóc c a hung th có th ể ủ còn sót l vùng sinh d c c a n n nhân ạ ụ ki m tra b ph n sinh d c ngoài, âm đ o ụ cung b ng m t m v t không bôi và c t tr n.ơ

ắ ế ể ạ

ỉ ợ ạ ữ ế ườ

ơ ậ ể ủ

ữ ả ượ ằ

d u v t n ạ ạ ế ướ ữ ấ

ằ ệ

ế ắ ụ ể

• N u có v t c n trên c th n n nhân ho c ặ ơ ng h p n n nhân thông báo và ch nh ng n i tr ơ mà hung th đã ng m, li m trên c th (ví d : ụ ế c lau b ng núm vú) thì nh ng vùng này ph i đ c b t đ g i g c s ch nh m thu gi ọ ể ử làm xét nghi m AND. ạ , t ạ c t nh v i th ớ ầ ờ ấ

l ướ ỷ ệ ố ự

ả ế ắ ể ử ụ

• Sau khi dùng g c s ch đ lau, v t c n c n ch p t nh t là nên m i bác sĩ ả nha khoa tham d cùng khám nghi m và đánh ệ v t c n, có th s d ng khuôn đúc đ giá, mô t ể l y m u v t răng c n. ế ấ ắ ẫ

• Trong quá trình khám nghi m d u v t và thu gi ệ

ộ ằ ế ự

ẫ ụ ậ ạ ệ ệ ẩ

i s ng và ng ữ ệ ấ

ẩ ừ ị ố

ể ạ

d ch đ ấ ị b nh ph m ữ ệ ầ ủ ự

ữ ạ ạ

ữ ấ b ng ch ng t i ph m tình d c thì s khác nhau ứ duy nh t gi a vi c thu th p m u b nh ph m ữ ấ i ch t là vi c nuôi c y vi gi a ng ế ườ ườ ố c l y khu n t cung, cu i cùng c t ượ ấ ở ổ ử đ xác đ nh d u hi u c a b nh hoa li u. Dùng ễ ệ ủ ệ m m, l g c đ thu gi h u môn ỗ ậ ể ẩ ở ồ i khai c a có th không c n th c hi n n u theo l ờ ế ệ ể n n nhân, hung th không xâm ph m vào nh ng ủ vùng này.

ươ ấ

• S v ng m t c a d u tích th ặ ủ ự ắ ể ể ạ i cáo bu c c a n n nhân v t ề ộ ng tích trên c ơ th n n nhân cũng không th ph nh n nh ng ậ ủ l i ph m tình d c. ờ ộ ủ ữ ụ ạ ạ

ạ ệ

ị ế

ứ ượ

ư ế

ươ

ố ạ ụ

ươ

• Qua nghiên c u và phân tích 451 n n c th c hi n nhân b hi p đ B nh vi n ự ệ ở ệ i khoa s n, Stone Parkland bang Dallas t ạ ả đã ghi nh n 34% s n n nhân có d u ố ạ ậ ng (nh v t sây sát hi u c a ch n th ủ ệ máu ho c rách da) và 18% s n n b m t ặ ụ ầ b ph n sinh d c ng nhân có ch n th ở ộ (s ng t y, sây sát, đ ng d p, rách da). ậ ụ ấ

ư

ể ố ạ ấ

ử ộ ệ ố ượ

• Ki m tra d ch âm đ o cho th y 19,3% s n n ạ ị c tinh trùng còn s ng, có nhân còn phát hi n đ ượ c đuôi, c đ ng. S tinh trùng không c đ ng đ phát hi n ử ộ ệ ở

• Nh ng xét nghi m d ch âm đ o ệ ạ ở 47% s n n nhân. ố ạ ị

ạ ẫ ỉ

ệ ấ

phòng thí ữ nghi m t i ph m cũng ch ra có 62% s m u ố ộ ệ b nh ph m còn tìm th y tinh trùng trong t ng s ố ổ ẩ nh ng m u b nh ph m đ ẫ c g i đ n. ử ế ượ ữ ệ ẩ

Án m ng liên quan đ n t

i ph m tình

ế ộ

d cụ

ế

ư

ặ ậ

i đ ạ ượ ắ ườ

ế

ộ ng, do v y phát hi n s vi c th

ườ

c Hi m g p, nh ng khi đã x y ra l công lu n quan tâm ph n đ i gay g t và r t khó trong quá trình đi u tra vì th ng ấ là nh ng v án m , n n nhân và hung th ủ ờ ạ t nhau, ch có m t đ i không quen bi ố ỉ t ng ự ệ ượ mu n. ộ

• Trong các v án m ng liên quan đ n t

ụ ụ

ế ủ ế

ế

ng do v t tày, th ậ

ấ ắ

i ộ ạ ph m tình d c, n n nhân ch t ch y u do b bóp c , b đâm ho c nh ng ch n ữ ị ng tích do đ n b n th ươ ươ hi m g p. ế

ế

ụ ế

ớ ự

ạ ự ạ

ạ ậ

• Trong các v án m ng liên quan đ n ng gây đ ng tính luy n ái, hung th th ủ ườ án v i l c tác đ ng quá m nh và d u hi u ấ ộ c a b o l c theo ki u dã man tàn b o, có ủ khi n n nhân b c t r i t ng b ph n c ơ ị ắ ờ ừ th .ể

ạ ị ằ

ế ấ

ế

ứ ộ ộ

• Trong quá trình khám nghi m, bên c nh vi c xác đ nh nguyên nhân ch t giám đ nh viên c n xác đ nh nh ng d u v t b ng ữ i ph m tình d c và ch ng liên quan đ n t ế ộ ụ ứ ph i thu th p nh ng b ng ch ng đ s ể ử ằ ữ ả i tòa án vì m c đích bu c t i hung d ng t ụ ụ th . ủ

V n chuy n thi hài ể

thi kh i hi n tr ỏ

ườ ạ

c khi di chuy n t ầ ằ i nh ng d u v t, b ng ch ng liên quan đ n t

ế

ỗ ằ

ọ ấ t là

ư

ạ ơ ể ạ

ế d ở ướ ể h i n ụ ơ ướ ữ ở

ả ắ ụ

ạ ằ ứ

ế

ằ ế

ơ

ư

, làm sai l ch h

ng nh ng túi Tr ữ ệ ướ c b c vào m i bàn tay c a n n nhân nh m gi y c n đ ượ ấ i l gi ộ ứ ữ ữ ạ i, khe k móng tay. Không nên ph m, đ c bi ẽ ạ s d ng túi ni lông đ tránh phá h y m u b nh ph m ẫ ử ụ do s ng ng t c. H n n a, bên c nh vi c cho ự ơ tay n n nhân vào nh ng túi gi y c th n n nhân cũng ạ c bao b c b i m t t m v i tr ng, s ch ho c có c n đ ầ ộ ấ ượ thi vào trong túi chuyên d ng nh m m c đích th đ t t ụ ể ặ ử i ph m tránh làm m t nh ng d u v t, b ng ch ng t ạ trong quá trình di chuy n thi hài đ n n i khám nghi m ệ ể cũng nh tránh làm v y b n ho c dính nh ng m u v t trên xe ôtô và đi u này có th t o nên nh ng b ng t ừ ch ng gi ứ

ặ ể ạ ng đi u tra. ề

ề ệ

ướ

Khám nghi m t

thi

ấ ượ

ấ ấ ộ ố ữ ả ơ ể ị

ủ ắ ặ

ệ ấ ầ ở

ơ ể ạ ụ

ế ạ ộ

c c khi khám nghi m nghiêm c m không đ Tr ướ ệ c i b qu n áo ho c l y d u vân tay. Hi n nay ệ ở ỏ ặ ấ có th ghi theo quan đi m c a m t s tác gi ể ủ nhân d u vân tay t i nh ng vùng c th b hung ạ th n m, bóp ch t. trên da nên c n Chính vì vi c l y d u v n tay ấ ấ c g ng không đ ng ch m đ n c th n n nhân ế ố ắ ạ b ng tay không và n u có th không đ ng ch m ể ằ vào vùng đùi, ng c, cánh tay v.v.... ự

Thu gi

ữ ằ

i ph m t ạ

ộ ứ tay n n nhân

b ng ch ng t ạ

ệ ở ử i ph m ạ

ấ ượ ướ

ể ị

ữ ế ẫ ậ

ượ ượ ầ

thi vi c ki m tra các Tr c khi khám nghi m t ể ệ ướ tay n n nhân d u v t, b ng ch ng t ạ ứ ế ộ ằ ấ i khe k , móng tay, ngón tay có th d ho c ể ẽ ặ ở ướ c khi n n nhân. Không đ c l y d u vân tr ấ ạ vi c ki m tra hai bàn tay do giám đ nh viên th c ự ệ hi n. ệ T t c nh ng d u v t, nh ng m u v t thu đ c ấ ấ ả ữ bàn tay n n nhân nh móng tay c n đ t c ạ ừ ở ư trong nh ng túi có ghi nhãn niêm phong. đ t ữ ặ ở m u lông tóc c a n n nhân đ Cũng c n thu gi ể ủ ữ ẫ ầ xét nghi m đ i ch ng. ứ ệ ố

ắ ặ

ế

ể ượ

k t qu c a nh ng xét nghi m này.

• Sau khi ki m tra bàn tay n n nhân, móng ạ tay n n nhân cũng c n đ c c t b ng ượ d ng c chuyên dùng, m i và đ t trong ớ nh ng túi đ ng có niêm phong, nên chú ý ự ngay nh ng n i có v t sây sát c n th n ơ ữ ậ ở ẩ ch c c a hung th còn có th có m nh t ủ ổ ả ể khe k móng tay và n u có thì i dính l ẽ ạ ở ế i xét nghi m AND có th đ c ti n hành t ạ ế ệ i ph m nh ng trung tâm xét nghi m t ạ ộ ệ c tìm đã có hung th đ h c, trên th c t ủ ượ ự ế ọ ra t ệ ả ủ

ừ ế

ạ ạ ủ ườ ạ

ể Sau khi ki m tra bàn tay c a n n nhân là ki m tra i n n nhân ( nguyên ầ ạ

ỹ ợ ả

Ki m tra qu n áo n n nhân ể ể qu n áo ngay khi còn trên ng tr ng ban đ u). ị

ể ấ ứ ậ ạ

ư ấ

ể ế ừ

ạ ử ụ

ủ ầ

ố ữ

ế ơ ể ạ

ầ ớ ị ằ

ươ

ủ ị ấ ở

• Giám đ nh viên ki m tra k s i v i, lông tóc, m nh kính, nào có th còn dính trên v t màu, ho c b t c v t l ặ ế hung khí mà qu n áo c a n n nhân nh d u v t t xe ôtô dùng đ ch n n hung th đã s d ng ho c t ở ạ ặ ừ nhân. C n ki m tra nh ng n i qu n áo b rách, m t s i ấ ợ ơ ể v i, khuy qu n áo và c n đánh giá m i liên quan c a ả ủ ầ ng tích d u v t trên qu n áo v i v trí c a nh ng th ủ ươ ấ trên c th n n nhân nh m làm c s cho nh n đ nh v ề ị ậ ơ ở ng tích trong khi kh năng hung th b t n công gây th còn đang m c hay đã c i qu n áo. ầ ặ • T t c nh ng d u v t thu đ c t ượ ừ ấ

ấ ả

ế

qu n áo n n nhân c cho vào trong túi có niêm phong và ghi

t.

ữ cũng ph i đ ả ượ rõ nh ng thông tin c n thi ữ

ế

Ki m tra thi th n n nhân

ể ạ

ầ ể ở ỏ

ể ệ ạ ơ ể

t t

ụ ả ớ ế ươ ữ ấ

ờ ấ ượ ứ ệ ộ

ườ ặ

ng ợ ở

ể ẫ

Sau khi ki m tra, có th c i b qu n áo n n nhân ể ng tích trên c th . Vi c đ tìm nh ng d u v t th ấ ươ ế ữ c tuân th theo đúng quy khám nghi m c n đ ượ ầ ệ ủ ngoài vào i, t trên xu ng d trình, l n l ướ ừ ố ầ ượ ừ trong .... Ki m tra so sánh v i phim ch p Xquang ụ ể và ch p nh nh ng d u v t th ng tích. Đ ng ồ th i giám đ nh viên cũng ti n hành thu th p nh ng ế ữ ị ậ c trên d u v t b ng ch ng t i ph m phát hi n đ ế ằ ạ m u tóc đ làm các thi th n n nhân, c n thu gi ể ạ ể ữ ẫ ng t trong nh ng tr xét nghi m so sánh đ c bi ệ ữ ệ vùng đ u thì m u tóc n n h p ch n th ạ ẫ ầ ươ ấ nhân s đ c dùng đ so sánh v i m u tóc thu ớ ẽ ượ đ c trên hung khí. ượ

T I PH M HI P DÂM TR EM Ế

ư

ậ ị

ự ế ấ

c coi là t

ượ

ổ ấ

Theo lu t đ nh cũng nh trên th c t , b t c hành vi tình d c nào v i đ i t ng là ớ ố ượ ụ ứ tr em đ u đ i danh hi p dâm ẻ ế tr em. ẻ t c a tu i sinh h c Do đ c đi m riêng bi ệ ủ ể ặ pháp, có nh ng v n đ khác và tu i t ữ ổ ư nhau đ t ra đ i v i n n nhân là tr em. ặ

ố ớ ạ

N n nhân nh tu i ch a d y thì ỏ ổ

ư ậ

t v hành vi tình d c nên r t

ư

ế ề

• N n nhân ch a có hi u bi ể khó khai thác s vi c.

ự ệ

ễ ị

ườ ớ

ả ẫ

ự ế

ể ị ấ

c s vi c. ự ệ

ế ế

• N n nhân d b tác đ ng sai b o c a ng i i l n nên l ộ ờ đã g p n n khai có th b thay đ i, mâu thu n. Th c t ặ ạ ổ nhân nh nh t là 3 tu i, hoàn toàn không có kh năng ả ổ giao ti p đ khai thác đ ượ ể • D u v t, th ủ ươ

ả ứ

ấ ố

ả ể

ư ủ ườ

ấ ủ ạ ừ ị

ng tích c a hành vi giao c u và ph n ng ấ v r t y u và ch ng c không rõ ràng do kh năng t ự ệ ấ ế c quan sinh d c ch a phát tri n đ y đ đ giao c u. ầ ủ ể ơ ng là nh ng đ ng ch m c a Hành vi c a hung th th ụ ữ i d u tích. Ngo i tr , các đ ng tác t o khoái c m ít đ l ể ạ ấ ộ c d u v t tinh d ch đi u đ c bi t có th phát hi n đ ượ ặ ế ề ng. i, trên qu n áo và hi n tr trên ng ườ ườ

ệ ệ

ng tr m tr ng c a c quan sinh d c ổ ọ ủ ụ

T n th ươ ơ ầ ngoài - t ng sinh môn - h u môn: ầ M t s tr ợ ộ ố ườ s có nh ng t n th ữ ẽ ươ ổ

ng h p hành vi hi p dâm quá tàn b o ế ng tr m tr ng: ọ • Rách toang, ch y máu tr m tr ng ọ ả âm h , âm ộ ầ ầ ở

đ o.ạ

ơ ng tâm lý, tâm th n. • Rách r ng lan xu ng t ng sinh môn. ầ ố ộ • Rách c vòng c a âm môn, c vòng h u môn. ủ ơ • Ch n th ươ ấ ầ

N n nhân đã

tu i d y thì

ở ổ ậ

ụ ư

ư ưở

ẫ ủ ề ả ng thành v t ề ư ể ặ ữ ấ ổ

• C quan sinh d c (c trong và ngoài) nh ng ơ ả ng thành đ y đ v gi ch a tr i ph u, sinh h c ầ ưở ư và đ c bi t là ch a tr duy, tâm ệ ặ tu i này có nh ng đ c đi m r t đáng lý, nên ở quan tâm. • Nh ng t n th ổ ươ

ng rách màng trinh rõ ràng, có th có ho c không kèm theo ch y máu, rách âm ả đ o, th ng túi cùng, t n th ầ ổ

• Vi c ch n đoán – giám đ nh c n th c hi n đ y ầ ng t ng sinh môn. ự ệ ầ

ươ ị ng thành. ủ ẩ đ nh đ i v i ng ư ố ớ ữ ể ạ ệ ủ i tr ườ ưở

ấ ấ ầ

ị ề ạ ọ t l u ý ch n th ệ ư ở ề ấ

ố ệ ế ệ ủ ề ầ ệ ố ớ ấ

ấ ạ ả • Đ c bi ng tâm th n, tâm lý r t ươ ặ n ng n , th m chí tr thành tr ng thái b nh lý ặ c n đi u tr . Đi u này r t quan tr ng đ i v i trách ầ nhi m c a th y thu c, n u phát hi n d u hi u ệ tr m u t, ho ng lo n, m t kh năng giao ti p, ... ấ ế

• N u phát hi n có thai ngoài ý mu n:

ầ ế ầ ố ị

ẩ ư ấ

ườ ử ướ ị

ậ ể ớ

ề ạ ấ

ề ả ậ

ệ ả ộ ủ

ả ệ C n th c hi n ch n đoán xác đ nh. Ti p đó có ế ệ ự i giám h ) v n cho gia đình (ng thông báo và t ộ ng x trí k p th i và c quan pháp lu t đ có h ờ ơ hay phá thai s m. vi c gi ữ ệ • Đ c bi t nh n m nh v n đ nhân quy n và ấ ệ ặ ề quy n tr em: ph i tuy t đ i gi bí m t cho b nh ệ ố ữ ẻ nhân, n n nhân vì v n đ h nh phúc c a c m t ề ạ ấ ạ đ i cháu gái sau này. ờ

T I C

NG DÂM

ượ

i danh ở ng dâm c a B lu t Hình s , v i ớ ự

i thích theo t ậ

c gi ủ

Ộ ƯỠ pháp đ ữ ư ộ ưỡ ể

ề ữ

• Khó xác đ nh b n ch t c a hành vi và ranh gi

• Đây là thu t ng t Đi u 113 - T i c nh ng đ c đi m: ặ ả

ấ ủ

ớ ấ ủ ừ ủ

ữ ấ

c, đ c bi ặ

ụ ượ

ơ

i không ph i lúc nào cũng rõ ràng gi a b n ch t c a t ng lo i ạ hành vi cũng nh gi a b n ch t và hoàn c nh c a hành ư ữ đ i s ng, các hành vi: thông dâm, mua vi. Trong th c t ự ế ờ ố i d ng quan h tình d c vì bán dâm, l m d ng ho c l ệ ặ ợ ụ ụ ạ các m c đích khác v.v.... Không ph i lúc nào cũng phân t do đ ng c ch quan c a c hai t đ bi ủ ệ phía.

ng, d u v t ấ

ượ ổ

ươ

• Khó phát hi n khai thác đ ệ ụ

c t n th ế ủ

ố ồ t.

c ế ở ơ v vì quan sinh d c cũng nh d u v t c a ch ng đ t ỡ ự ệ ư ấ n n nhân tuy b áp ch ho c không đ ng tình nh ng ư ặ ế không có hành đ ng ch ng c quy t li ự ố

ế ệ

ị ộ

ượ

ủ ể

ố ướ

ụ ợ ằ ụ i. ườ

• C n tích c c tìm nh ng tác nhân ph tr b ng các xét u, thu c ng , thu c kích d c ho c ma ả

nghi m tìm r túy trong m u máu, n ẫ ố

ướ ấ

ế

ệ ơ ủ • C n l u ý đ n kh năng v đ ng c vu cáo, hãm h i ạ

ề ộ

ế ho c t ng ti n. ề

• C n l u ý, xác đ nh đ i t

ố c ti u c a c hai ng • Đ nh h ng và ph i h p v i đi u tra viên khai thác ị ớ ề ợ t ràng nh ng v n đ thu c quan h xã h i, s quen bi ữ ệ bu c hay quan h làm vi c, làm ăn, v.v... c a 2 bên đ ể ộ c g ng xác đ nh đ ng c c a hành vi. ố ắ ộ ơ ả ầ ư ặ ố ầ ư

ng b coi là n n nhân có ph i ả

• C n phát hi n c

ng dâm đ ng gi

i: th

ng là nam –

ố ượ là gái/ trai bán dâm không. ệ

ườ nam, và đã xu t hi n trong đ i s ng xã h i. ộ

ồ ờ ố

ưỡ ệ

KHÁM VÀ GIÁM Đ NH T I PH M TÌNH D CỤ

Khám s mớ

ế

ế ụ ệ

ấ ế

t nh t đ khám ch n đoán Đi u ki n t ấ ố ệ c n n nhân và hung th / giám đ nh là ả ạ ị nghi can đ khám c đ a đ n c s y t ơ ở ư ượ ngay sau khi x y ra v vi c vì tính ch t “nóng” c a các thông tin và các d u v t. L u ý, khám riêng r t ng ng ẽ ừ

i. ườ

ư

Khai thác thông tin ban đ uầ

ố quan h tin c y đ đ

ể ươ

• Th y thu c c n khéo léo, t ầ ậ

nh nh ng kiên trì t o m i ố i đ y đ , chi ti ủ ng thành v tình

ế ư ị ng s k l ự ể ạ ầ • Ti n s phát d c (quá trình d y thì, tr

ạ t v : ế ề ề

ưở

i tính).

ng s n . ự ữ

ề d c gi ụ ề ề

xã h i, giáo d

ụ ệ ữ ộ

ng, ngh nghi p, văn hóa i s ng c a

ố ế ố

ệ ố ố

• Ti n s tâm th n, tâm lý có gì b t th

ng không.

ệ ử ớ • Ti n s s n ph khoa c a đ ươ ử ả • Ti n s quan h gi a hai bên. ử • Các y u t ưỡ ế (nh ng y u t hình thành nên nhân cách, l ữ h ).ọ ề

ườ

Khám qu n áo, hi n tr

ng

ườ

ế ủ

ự ấ ế

ệ ỡ ấ

ườ

ế

• Phát hi n lông, tóc r ng dính trên qu n

• Phát hi n d u v t c a s t n công và s ự ch ng đ gây nên nh ng v t rách xé, đ t ứ ữ ng. cúc áo, d u v t va ch m v i hi n tr ạ ầ ụ

• Phát hi n d u v t tinh d ch. ấ • Ch p nh các d u v t và thu gi

ế ấ

ế

ữ ẫ

m u đ ể

ệ áo, chăn đ m.ệ ệ ụ ả xét nghi m.ệ

Khám toàn di nệ

ậ ầ ầ ữ

ợ ớ ố ạ ệ ạ ể

ệ ủ ầ ả ể

ủ ụ ườ

• Tr ng thái tâm th n, tinh th n: ghi nh n nh ng bi u hi n đau đ n, h t ho ng, lo s ... c a n n nhân; phát hi n nh ng bi u hi n tâm th n tình d c b t th ấ ể ạ ặ

ự ể

ủ ộ ủ ể ơ

ữ ệ ng c a hung th . ủ • Th tr ng chung: chi u cao, t m vóc, cân n ng... ầ ề c s phù h p hay không đ có th đánh giá đ ợ ượ ể v i tình hu ng và d u v t. ế ấ ố ớ • Khám c quan sinh d c. • Ghi nh n đ y đ đ phát tri n c a các c quan ầ sinh d c chính và ph . ụ ơ ậ ụ

ậ ươ ổ

ị ị

máu, s ng, màng trinh: Nh n đ nh chính xác t n th ng ở - Xác đ nh rõ lo i hình màng trinh. ạ - Đ c đi m c a v t rách: ch y máu, t ế ụ ủ ể ả ư

ặ viêm. ị ế ặ ố ồ ồ

ươ ủ ổ

ng ư

- V trí c a v t rách (ghi theo m t s đ ng h ). ủ - Phân bi t rách m i, rách cũ. ệ ớ các b ph n khác c a Nh n đ nh các t n th ộ ậ ở ị ậ c quan sinh d c nh vú, môi l n, môi bé, âm ớ ụ ơ đ o, t ng sinh môn, vùng b n đùi. ạ ẹ ầ

Khám các b ph n liên quan:

• Chú ý vùng mũi mi ng tìm d u v t b t ệ

ế

m m mũi.

• Tìm d u v t tinh d ch, lông sinh d c

ụ ở

ng c – vú.

• Tìm d u v t b o l c • Tìm d u v t vùng h u môn (phát hi n d u ậ

ế ấ vùng mi ng.ệ ấ ấ v t giao c u đ

ng h u môn).

ế

ế ạ ự ở ế ấ

ườ

Khám các d u v t c a b o l c:

ế ủ

ạ ự

• Nh ng v t c u xé, c n, nh ng v t b m t ắ

ơ ế ầ ệ ữ ơ ể ặ máu ụ t vùng đ u ầ

ạ ấ

ẩ ạ

ế ấ ữ sây sát kh p n i trên c th , đ c bi ắ ở c , ng c, m t trong hai đùi. ặ ự ổ • Khám d u v t c a s ch ng đ : ỡ ố ế ủ ấ • Không đ c b quên vi c khám k ng i hung ườ ệ ỏ ượ th đ phát hi n d u v t do n n nhân ch ng c ố ủ ể ự ế ệ i nh v t cào c u, đ m, đ y, đ p, c n. Có đ l ấ ắ ấ ể ạ ư ế khi là nh ng v t th ng l n do các lo i v t tày ạ ậ ớ ươ ữ s c gây ra khi n n nhân ch ng c quy t li t. ố ắ ế ệ ế ạ ự

L y m u b nh ph m ệ

ơ ả

ụ ệ

ơ ậ ườ

- L y m u máu làm xét nghi m c b n ẫ (nhóm máu, HIV). - L y m u d ch c quan sinh d c làm xét ẫ nghi m vi sinh v t tìm nh ng b nh nhi m ệ ng sinh d c (l u, giang khu n lây qua đ ẩ mai). - L y m u tinh d ch. ấ

ng

Ch p nh d u v t, t n th ấ

ế ổ

ụ ả

ươ

ớ ấ ế

ị ấ ẩ ế ẽ ị t vì đây là d u v t m i, có giá ở

pháp: nh ng d u v t, th ươ ế ấ

ữ ề ặ ư ị ứ

ả ả ự ề ệ ươ ả

Tuy t đ i c n thi ệ ố ầ tr ch n đoán giám đ nh cao, s b m t đi ị nh ng l n khám sau. ầ ng tích này V m t t ữ có giá tr ch ng c pháp lý không gì thay th ế ứ đ c.ượ C n l u ý đ m b o tôn tr ng quy n nhân thân ầ ư ọ ng s v vi c s d ng hình nh theo c a đ ử ụ ủ Đi u 31 B lu t Dân s (s a đ i). ổ ộ ậ ề ự ử

Khám mu nộ

• ẽ ề ạ

ườ ế ế ấ ng h p n n ợ ng tích ươ

S khó khăn r t nhi u trong tr ấ nhân đ n khám mu n vì các d u v t th ộ b thay đ i r t nhi u th m chí không còn. ổ ấ ề ậ ị

• Trong đó, c n đ c bi

ị ỹ ầ ẩ

ệ ệ ổ ệ ấ ệ ề ấ ụ ậ ộ

ươ

ủ ấ ị

t phát hi n và nh n ậ ặ đ nh k càng, c n th n v d u hi u t n th ng ậ ươ màng trinh - b ph n sinh d c, d u hi u v t n ề ổ ng do hành vi b o l c và không quên vi c th ệ ạ ự khám hung th / nghi can đ xác đ nh d u v t s ế ự ể ch ng đ c a n n nhân. ỡ ủ ạ ố

L y m u b nh ph m: ệ

Tìm m u tinh d ch, các xét nghi m máu (nhóm máu, t ph i th c

ế

ệ ậ ầ

M u AND c n đ

c th c hi n khi có d u hi u có

ượ

thai đ truy tìm cha.

ả ệ ẫ

ỹ ự

ẫ HIV) và m u xét nghi m vi sinh v t c n thi ệ ẫ hi n đ y đ . ủ ầ ẫ ể c ngoài, đi u ki n trang b và kinh phí cho n Ở ướ phép th ng quy th c hi n k thu t AND cho c vi c ườ xác đ nh hung th / nghi can d a trên nh ng vi m u nghi ị ng thu đ

c trên thân th và hi n tr

ữ ng.

ượ

ườ

Giám đ nh pháp y

• ứ ộ

ự ệ

ộ ậ

, ch c năng khám giám đ nh t ị ượ ế ị ị ố ụ ứ ự

i ph m Th c t ạ ự ế tình d c đ c th c hi n khi có quy t đ nh tr ng ư ụ c u giám đ nh pháp y tuân theo các B lu t hình ầ s và t t ng hình s , nghĩa là khám theo ch c ự năng giám đ nh.

• ọ

ạ ặ ớ ị ị ề ặ ộ ể

Do đó, v m t chuyên môn y h c, khám giám đ nh có th thu c lo i khám s m ho c khám mu n.ộ

• c khám v chuyên môn tuân theo ướ ề

Các b quy trình.

Quy trình khám giám đ nh có các tiêu chu n riêng sau:

c th c hi n ị ự ệ ở ả ượ

• Khám giám đ nh ph i đ các c ơ s có th m quy n giám đ nh theo Pháp l nh ệ ẩ ở giám đ nh t ị ư

ỉ ặ ư ầ

ệ ứ ế

ề pháp. • Ch có các giám đ nh viên pháp y đ c b nhi m ượ ị ho c th y thu c đ c tr ng c u m i có ch c ớ ượ ố ầ năng pháp lý và ch c năng chuyên môn ti n ứ hành giám đ nh.

ả • Ph i có Quy t đ nh tr ng c u giám đ nh pháp y ư ị ế ị

ơ ầ ề

ậ ộ

ị c a các c quan ti n hành đi u tra, t t ng. ố ụ ế ủ ả ị ế ữ ứ ứ ọ ị

pháp. • K t lu n giám đ nh là m t văn b n có giá tr ị ch ng c khoa h c tuân theo nh ng quy đ nh c a Pháp l nh Giám đ nh t ủ ư ệ ị

CÁC XÉT NGHI M C B N Ơ Ả Ệ

c trên ẩ ả ế ữ ả

ế ạ ớ ị

Các d u v t và sinh ph m ph i thu gi ấ i n n nhân và hung th / nghi can bao g m: ng ủ ườ ạ • D ch âm đ o. ị • N c b t. ướ • D u v t tinh d ch m i/ cũ ấ ệ âm đ o, âm h , ở ự ộ ề ặ

ậ i ủ ả

ườ ở ấ ứ ị • D u v t nghi ng là tinh d ch trên qu n áo, hi n ờ b t c v trí nào. ầ ệ ị

khoang mi ng, h u môn tr c tràng, trên b m t da c a c 2 ng ế ng. tr ấ ườ

• Lông tóc dính, r ng ra thu đ c 2 ng ụ c ượ ở ả i, ườ ở

qu n áo và hi n tr ng. ệ ầ ườ

ủ ạ

Xác đ nh lông tóc c a n n nhân và hung thủ

ế

ầ ượ

ặ ữ

ẩ ờ

ườ

ượ

ng l

ị ướ

ể ạ

i th ph m.

c khi ti n hành xét nhgi m AND các m u tóc thu Tr ệ ướ c c n so sánh qua kính hi n vi. Qua đó có th xác đ ể ượ c đ c đi m màu lông tóc, ch ng t c, ngu n đ nh đ ị g c và nh ng đ c đi m cá th . M c dù v y không th ể ữ ố đ a ra đ c nh ng ch n đoán xác đ nh thông qua vi c ư ệ ượ ki m tra lông tóc nh nh ng thành t u khoa h c k ỹ ữ ể thu t v công ngh sinh h c ng i ta có th xác đ nh ậ ề ể ọ c cá th thông qua vi c ki m tra AND trên thân và đ ể chân tóc. Qua th c nghi m, Exline và c ng s đã kh ng đ nh có i kho ng 10,9% lông tóc c a hung th còn còn v ạ trên thân th n n nhân và có kho ng 23,6% lông tóc c a n n nhân dính trên ng ườ ủ

ự ủ ả ạ

V t c n (m u n

c b t, khuôn

ế ắ

ướ

ọ m u hàm răng)

ấ ứ

ị ế ộ ệ ế ắ ể

ạ ế

ằ ẫ

ệ ọ ể ử ả ượ

ề ế

ườ ệ ệ ế ờ

i ph m, V t c n cũng là b ng ch ng d u v t t ằ ạ có th có giá tr nh d u vân tay. Vi c đ u tiên ầ ư ấ c n làm là dùng g c s ch đ lau xung quanh v t ể ạ ầ c b t đ g i làm xét c n nh m thu h i m u n ướ ồ ắ c ch p nh. nghi m AND, v t c n cũng ph i đ ụ ả ế ắ ng tr c thì N u có chuyên gia v nha khoa th ự nên m i đ n đ h th c hi n nhi m v theo ụ ự ể ọ i chuyên ngành cũng nh l y m u khuôn răng t ạ ư ấ v t c n đ so sánh v i m u cung răng v i đ i ớ ố ớ ế ắ ẫ t ng nghi ng theo yêu c u c a tòa án và d u ượ ấ ầ ờ v t trên v t c n. ế ế ắ

Xét nghi m ADN ệ

ế

ế

ệ ữ

ớ ng pháp xét nghi m sinh hóa truy n th ng.

ượ ệ

ế

ễ ứ

ỗ ợ

gi ng nhau. Đ dài, c u trúc và s l

ườ

ấ i khác nhau ở ặ ộ

ạ ặ ạ ứ ặ

ủ ậ ạ ủ

ư

Cho đ n cu i nh ng năm 1980, trong nh ng v án ữ ng pháp xét nghi m c ng, hi p dâm, nh ng ph ươ ữ ế ưỡ huy t thanh v n đ c áp d ng k t h p v i nh ng ụ ế ph ố ề ươ ng pháp xét Xét nghi m AND – hay còn g i là ph ươ nghi m d u v t nhi m s c th đ c ti n sĩ Alec ế ể ượ ắ Jeffreys 1985 nghiên c u áp d ng trong ho t đ ng giám ạ ộ đ nh pháp y. Theo ông, trong m i s i nhi m s c th có ể ắ ng c a trình t ố ượ ự ố m i ng nh ng đo n l p l i, vi c nh n ỗ ệ ữ i c a nh ng đo n d ng và ch ng minh tính l p l ữ ủ nucleotid là đ c tr ng cho m t cá th là n n t ng c a xét nghi m AND. ệ