YOMEDIA
ADSENSE
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
241
lượt xem 33
download
lượt xem 33
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân trình bày phần lý thuyết và môn toán lớp 11 về các dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân, cung cấp kiến thức lý thuyết môn Toán giúp các bạn ôn tập nhanh chóng cho kì thi học kì sắp tới,... Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII<br />
<br />
DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN<br />
<br />
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ<br />
<br />
1. Dãy số<br />
<br />
1. Giới hạn 0<br />
<br />
a) Định nghĩa<br />
Dãy số là một hàm số u xác định trên tập * .<br />
Kí hiệu: dãy số (un) n * .<br />
<br />
a) Một số hàm số có giới hạn 0<br />
lim<br />
<br />
b) Cách cho một dãy số<br />
C1: công thức của số hạng tổng quát.<br />
C2: hệ thức truy hồi.<br />
C3: phương pháp mô tả bằng lời.<br />
<br />
Nếu |q| < 1 thì<br />
<br />
Dưới<br />
<br />
khi m ≤ un ≤ M<br />
<br />
m<br />
<br />
c) Số hạng tổng quát:<br />
d) Tổng n số hạng đầu:<br />
<br />
Bị chặn<br />
<br />
u n 1 u n d (d: công sai)<br />
u u<br />
u k k 1 k 1 (k ≥ 2)<br />
2<br />
u n u1 (n 1) d<br />
n<br />
n<br />
Sn (u1 u n ) 2 u1 (n 1) d <br />
2<br />
2<br />
<br />
3. Cấp số nhân<br />
a) Định nghĩa:<br />
<br />
u n 1 u n .q<br />
<br />
M<br />
<br />
u k u k 1 .u k 1<br />
<br />
c) Số hạng tổng quát:<br />
<br />
u n u1 .q n 1<br />
<br />
1 q<br />
1 q<br />
<br />
1<br />
0;<br />
n<br />
<br />
lim<br />
<br />
1<br />
0<br />
nk<br />
<br />
thì<br />
<br />
lim un = 0<br />
<br />
lim qn = 0<br />
<br />
lim(u n L) 0 lim(u n ) L<br />
lim c = c<br />
<br />
(c: hằng số)<br />
<br />
b) Định lí<br />
lim 3 u n 3 lim u n<br />
<br />
(lim căn 3 bằng căn 3 lim)<br />
<br />
lim u n lim u n<br />
<br />
(lim trị bằng trị lim)<br />
<br />
lim u n lim u n (un ≥ 0 & lim un ≥ 0) (lim căn dương bằng căn lim dương)<br />
lim(u n v n ) lim u n lim v n (lim tổng bằng tổng lim; lim hiệu bằng hiệu lim)<br />
(lim tích bằng tích lim) lim(c.u n ) c.lim u n<br />
lim(u n .v n ) lim u n .lim v n<br />
lim<br />
<br />
u n lim u n<br />
<br />
v n lim v n<br />
<br />
Nhận xét:<br />
<br />
2<br />
<br />
Sn u 1<br />
<br />
a) Định nghĩa:<br />
<br />
(q: công bội)<br />
<br />
b) Tính chất:<br />
<br />
d) Tổng n số hạng đầu:<br />
<br />
Trên<br />
<br />
Nhận xét:<br />
<br />
m<br />
<br />
2. Cấp số cộng<br />
<br />
b) Tính chất:<br />
<br />
lim<br />
<br />
2. Giới hạn hữu hạn<br />
<br />
Dãy (un) bị chặn trên khi un ≤ M<br />
<br />
a) Định nghĩa:<br />
<br />
1<br />
0;<br />
n<br />
<br />
Nếu |un| ≤ vn n * và lim vn = 0<br />
<br />
M<br />
<br />
bị chặn<br />
<br />
3<br />
<br />
Cho hai dãy số (un) và (vn)<br />
<br />
d) Dãy số bị chặn<br />
<br />
Dãy (un)<br />
<br />
lim<br />
<br />
b) Định lí<br />
<br />
c) Dãy số tăng, dãy số giảm<br />
Dãy (un) tăng khi un < un+1 (sau > trước)<br />
Dãy (un) giảm khi un > un+1 (sau < trước)<br />
<br />
Dãy (un) bị chặn dưới khi m ≤ un<br />
<br />
1<br />
0;<br />
n<br />
<br />
(lim thương bằng thương lim)<br />
<br />
ap<br />
<br />
p = q A =<br />
bq<br />
lim<br />
A<br />
b 0 + b1n+ b 2 n 2 + ... + bq n q<br />
p < q A = 0<br />
<br />
a 0 + a1n+ a 2 n 2 + ... + a p n p<br />
<br />
c) Tổng của CSN lùi vô hạn<br />
n<br />
<br />
Trịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc Tuấn<br />
<br />
S = u1 + u1q+ u 2q 2 + ... =<br />
<br />
u1<br />
(q < 1)<br />
1 q<br />
Trang 1<br />
<br />
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII<br />
<br />
3. Giới hạn vô cực<br />
<br />
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ<br />
<br />
a) Định nghĩa<br />
<br />
1. Giới hạn hàm số tại một điểm<br />
<br />
lim u n khi n thì u n <br />
<br />
a) Giới hạn hữu hạn:<br />
<br />
lim u n khi n thì u n <br />
<br />
b) Giới hạn vô cực:<br />
<br />
b) Một số hàm số có giới hạn vô cực<br />
<br />
lim f(x) khi lim x n x 0 thì lim f(x n ) = <br />
<br />
x x0<br />
<br />
( (x n ) (a;b)\{x 0 } )<br />
3<br />
<br />
lim n ;<br />
<br />
lim n ;<br />
<br />
lim ( n) ;<br />
<br />
lim ( n ) <br />
<br />
Định lí:<br />
<br />
lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) L<br />
<br />
x x0<br />
<br />
lim n <br />
<br />
Nếu lim u n thì lim<br />
<br />
2. Giới hạn hàm số tại vô cực<br />
lim f(x) L khi f(x) L thì x <br />
<br />
1<br />
0<br />
un<br />
<br />
x <br />
<br />
Các giới hạn thừa nhận:<br />
<br />
c) Các quy tắc tìm giới hạn vô cực<br />
Quy tắc 1. Trường hợp cả lim un và lim vn đều có giới hạn vô cực<br />
<br />
khi lim u n .lim v n 0 (1)<br />
lim u n , lim v n lim (u n v n ) <br />
khi lim u n .lim v n 0 (2)<br />
<br />
khi k chẵn<br />
1<br />
lim x k ; lim x k <br />
; lim k 0<br />
x x<br />
x + <br />
x <br />
khi k lẻ<br />
<br />
3. Định lí<br />
● lim f(x) g(x) lim f(x) lim g(x)<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
● lim f(x).g(x) lim f(x). lim g(x) lim c.f(x) c. lim f(x)<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
(1): lim un và lim vn cùng dấu<br />
<br />
f(x)<br />
f(x) xlim<br />
x0<br />
<br />
x x 0 g(x)<br />
lim g(x)<br />
<br />
(2): lim un và lim vn trái dấu<br />
<br />
● lim<br />
<br />
Nhận xét: lim a.x k a.x 0 k<br />
<br />
g(x) 0 <br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
Quy tắc 2. Trường hợp lim un có giới hạn vô cực và lim vn có giới hạn hữu hạn<br />
<br />
khi lim u n .lim v n 0 (1)<br />
lim u n , lim v n L 0 lim (u n v n ) <br />
khi lim u n .lim v n 0 (2)<br />
<br />
● lim f(x) lim f(x)<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
● lim 3 f(x) <br />
<br />
3<br />
<br />
x x0<br />
<br />
lim f(x) lim f(x) <br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
lim f(x)<br />
<br />
x x0<br />
<br />
f(x) 0 <br />
<br />
4. Giới hạn một bên<br />
Quy tắc 3. Trường hợp lim un có giới hạn hữu hạn và lim vn có giới hạn 0<br />
<br />
u<br />
lim u n L 0, lim v n 0 lim n<br />
vn<br />
Chú ý: vn ≠ 0<br />
<br />
khi lim u n .lim v n 0 (1)<br />
<br />
khi lim u n .lim v n 0 (2)<br />
<br />
a) Giới hạn hữu hạn<br />
GH bên phải: lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) L (x > x0)<br />
x x0<br />
<br />
GH bên trái:<br />
<br />
lim f(x) L khi x x 0 thì f(x) L (x < x0)<br />
<br />
x x 0<br />
<br />
Khi lim f(x) lim f(x) L lim f(x) L<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
Khi lim f(x) lim f(x) thì không tồn tại lim f(x)<br />
x x0<br />
<br />
Trịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc Tuấn<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII<br />
<br />
b) Giới hạn vô cực<br />
<br />
ĐẠO HÀM<br />
1. Đạo hàm của hàm số tại một điểm<br />
<br />
GH bên phải: lim f(x) <br />
x x0<br />
<br />
GH bên trái:<br />
<br />
a) Khái niệm<br />
<br />
lim f(x) <br />
<br />
x x 0<br />
<br />
5. Các dạng vô định<br />
0<br />
f(x)<br />
với lim f(x) lim g(x) 0<br />
a) Dạng : Đối với bài toán tính lim<br />
x x 0 g(x)<br />
x x0<br />
x x0<br />
0<br />
+ f(x), g(x) là các đa thức: phân tích thành nhân tử chung (x – x0)<br />
+ f(x), g(x) chứa các căn thức cùng bậc: phương pháp nhân liên hợp<br />
+ f(x) chứa các căn thức không cùng bậc: thêm bớt f(x) để nhân liên hợp<br />
<br />
f(x)<br />
với lim f(x) lim g(x) <br />
: Đối với bài toán tính lim<br />
x<br />
<br />
x<br />
x x0<br />
x x0<br />
<br />
0 g(x)<br />
+ Phương pháp: chia tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của mẫu thức.<br />
+ Trường hợp có dấu giá trị tuyệt đối phải xét giới hạn bên.<br />
<br />
b) Dạng<br />
<br />
c) Dạng : Đối với bài toán tính lim f(x) g(x) với lim f(x) lim g(x) <br />
x x0<br />
<br />
+ Phương pháp: biến đổi về dạng<br />
<br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
0<br />
<br />
hoặc<br />
bằng phương pháp nhân liên<br />
0<br />
<br />
<br />
hợp hoặc thêm bớt, ...<br />
d) Dạng 0. : Đối với bài toán tính lim f(x).g(x) với lim f(x) 0; lim g(x) <br />
x x0<br />
<br />
x x0<br />
<br />
+ Phương pháp: biến đổi về dạng<br />
<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hs y = f(x) tại M0(x0;f(x0)) là f '(x) .<br />
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(x0;y0) là: y y 0 = f '(x 0 )(x x 0 )<br />
d) Ý nghĩa cơ học v = S' (đạo hàm của quãng đường là vận tốc)<br />
e) Đạo hàm của các hs thường gặp<br />
c' 0 (c: hằng số)<br />
x' 1<br />
<br />
(x n ) ' n .x n 1<br />
<br />
x ' 2 1x<br />
<br />
2. Các quy tắc tính đạo hàm<br />
● (u ± v) ' u' v'<br />
<br />
kk<br />
<br />
f(x) xác định tại x 0<br />
HS f(x) liên tục tại x0 <br />
lim f(x) f(x 0 )<br />
Nếu lim f(x) ≠ f(x0) thì hàm số gián đoạn tại x0<br />
<br />
a) HSLT tại 1 điểm:<br />
<br />
b) HSLT trên 1 khoảng, 1 đoạn<br />
HS f(x) liên tục trên J f(x) liên tục tại x 0 J<br />
lim f(x) = f(a)<br />
x a<br />
HS f(x) liên tục trên [a;b] khi f(x) liên tục trên (a;b) và <br />
f(x) = f(b)<br />
xlim<br />
b <br />
Trịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc Tuấn<br />
<br />
f '(x) lim<br />
<br />
x x0<br />
<br />
0<br />
<br />
hoặc<br />
0<br />
<br />
<br />
6. Hàm số liên tục<br />
<br />
f(x) f(x 0 )<br />
x x0<br />
x x0<br />
y<br />
Với Δx = x – x0 ; Δy = f(x0+Δx) – f(x0) thì: f '(x) lim<br />
x 0 x<br />
y<br />
b) Quy tắc tính đạo hàm: tính Δy, sau đó tính lim<br />
x 0 x<br />
c) Ý nghĩa hình học<br />
<br />
Cho hs y = f(x), đạo hàm của hs là:<br />
<br />
Dấu của lim phụ thuộc vào f(x) tại x0.<br />
<br />
● (u . v) ' u'.v v'.u (k .u) ' k .u' (k: hằng số)<br />
'<br />
'<br />
'<br />
1<br />
u'<br />
u u'.v v'.u<br />
1<br />
1<br />
● <br />
và 2<br />
2<br />
v<br />
x<br />
u<br />
v<br />
x<br />
u <br />
3. Hàm số hợp<br />
a) Định nghĩa<br />
<br />
y = f [u(x)] là hàm hợp của 2 hàm số f và u.<br />
<br />
b) Cách tính đạo hàm hợp<br />
<br />
(u n ) ' n .u n 1 .u'<br />
<br />
y ' f '.u' <br />
'<br />
u'<br />
u <br />
2 u<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII<br />
<br />
4. Đạo hàm của hàm số lượng giác<br />
sin x<br />
:<br />
x 0<br />
x<br />
<br />
a) Giới hạn lim<br />
<br />
VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC<br />
1. Vectơ trong không gian. Ba vectơ đồng phẳng<br />
<br />
sin x<br />
sin u(x)<br />
1 lim<br />
1<br />
x 0<br />
u(x)<br />
<br />
0<br />
x<br />
u(x)<br />
<br />
lim<br />
<br />
Các tính chất của vectơ trong mp đều được áp dụng trong không gian.<br />
● Quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành<br />
● Tính chất trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác, trọng tâm tứ diện<br />
<br />
b) Đạo hàm của các hàm số lượng giác trên tập xác định của hàm số<br />
● (sin x)' cos x (sin u)' u'.cos u<br />
<br />
Ba vectơ được gọi là đồng phẳng khi giá của chúng cùng song song với một mp.<br />
<br />
(u: hàm số theo x)<br />
<br />
<br />
Cho a, b, c không cùng phương, ta có 2 định lí sau:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ĐL 1. a, b, c đồng phẳng c m.a n.b (m,n )<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ĐL 2. d : d m.a + n.b p.c (bộ m,n,p duy nhất)<br />
<br />
y<br />
B<br />
<br />
● (cos x)' sin x (cos u)' u'.( sin u)<br />
<br />
S<br />
<br />
cot<br />
<br />
T<br />
M<br />
<br />
K<br />
<br />
tan<br />
<br />
sin<br />
<br />
A'<br />
<br />
A<br />
<br />
α<br />
<br />
trục hoành<br />
<br />
O<br />
<br />
cos<br />
<br />
H<br />
<br />
trục tung<br />
<br />
1<br />
u'<br />
(tan u)' <br />
● (tan x)' <br />
2<br />
cos x<br />
cos 2 u<br />
1<br />
u'<br />
● (cot x)' 2 (cot u)' 2<br />
sin x<br />
sin u<br />
<br />
x<br />
<br />
2. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc<br />
a) Đường thẳng với đường thẳng:<br />
<br />
a // b c b<br />
<br />
c a<br />
<br />
B'<br />
<br />
5. Vi phân và đạo hàm bậc cao<br />
<br />
b) Đường thẳng với mặt phẳng:<br />
<br />
a) Vi phân<br />
Vi phân của hs y = f(x) là dy = f '(x).dx<br />
b) Đạo hàm bậc cao<br />
<br />
a b<br />
a (P) <br />
b (P) bất kì<br />
<br />
da<br />
<br />
<br />
<br />
db<br />
d (P)<br />
a b trong (P) <br />
<br />
;<br />
<br />
● Đạo hàm cấp hai của hs y = f(x) là f '' (f ')'<br />
(đạo hàm của quãng đường là vận tốc)<br />
<br />
v = S'<br />
Ý nghĩa cơ học: <br />
a = v' = S'' (đạo hàm của vận tốc hay đạo hàm cấp hai<br />
của quãng đường là gia tốc)<br />
<br />
● Đạo hàm cấp n của hs y = f(x) là f (n) [ f (n 1) ]'<br />
<br />
a // b <br />
b (P);<br />
a (P) <br />
<br />
a (P) <br />
(P)//(Q) <br />
<br />
b (P) a // b;<br />
a (Q)<br />
a (P) <br />
<br />
a b <br />
<br />
(P) a <br />
a // (P) <br />
<br />
(Q) a (P) // (Q);<br />
b a ;<br />
b (P) <br />
<br />
(P) (Q) <br />
<br />
a cắt (P), b (P)<br />
a' là hình chiếu của a lên (P)<br />
b a' b a<br />
A<br />
<br />
B'<br />
<br />
A'<br />
<br />
c) Mặt phẳng với mặt phẳng:<br />
<br />
a<br />
<br />
B<br />
<br />
b (P) <br />
<br />
a b a //(P)<br />
a (P)<br />
<br />
P<br />
<br />
a'<br />
<br />
b<br />
<br />
(P) (Q)<br />
a (P) <br />
(P) (Q);<br />
a (Q) <br />
Trịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc Tuấn<br />
<br />
<br />
(P) (Q) <br />
a (Q)<br />
a (P)<br />
<br />
<br />
a<br />
Trang 4<br />
<br />
Tóm tắt lí thuyết Toán 11 HKII<br />
<br />
3. Góc trong không gian<br />
<br />
4. Khoảng cách trong không gian<br />
<br />
a) Góc giữa ĐƯỜNG với ĐƯỜNG<br />
<br />
* Phương pháp tìm hình chiếu H của điểm A lên mp (α)<br />
Δ1<br />
<br />
Cho hai đường thẳng Δ1 và Δ2 chéo nhau.<br />
Qua O dựng Δ1' // Δ1, Δ2' // Δ2.<br />
<br />
Δ2<br />
<br />
Ta có: (1 ; 2 ) (1'; 2 ') 900<br />
<br />
1 2 (1 ; 2 ) 90<br />
<br />
Cho điểm A và mp (α)<br />
(P) A<br />
- Chọn mp (P): <br />
(P) (α)<br />
- Tìm (P) (α)<br />
- Kẽ AH . Ta có: AH (α)<br />
<br />
Δ1'<br />
0<br />
<br />
Δ2'<br />
O<br />
<br />
b) Góc giữa ĐƯỜNG với MẶT<br />
<br />
H là hình chiếu của A lên mp(α)<br />
<br />
Cho đường thẳng a và mp (P) cắt nhau.<br />
<br />
A<br />
<br />
Δ<br />
H<br />
α<br />
<br />
a) Khoảng cách từ một điểm đến mp, đường thẳng.<br />
a<br />
<br />
Tìm A a (P) . Chọn B a, B A .<br />
<br />
A<br />
<br />
● ĐIỂM<br />
<br />
B<br />
<br />
→ MẶT<br />
<br />
Tìm hình chiếu H của B lên (P), BH (P) tại H (P) .<br />
<br />
Cho điểm A và mp(P), A (P) .<br />
<br />
AH là hình chiếu của AB lên mp (P).<br />
<br />
Ta có: d(A,(P)) = AH.<br />
<br />
<br />
<br />
(P) AB,<br />
AH 900<br />
Ta có: a,<br />
<br />
a (P) a,<br />
(P) 900<br />
<br />
P<br />
<br />
H<br />
<br />
A<br />
<br />
α<br />
<br />
(H là hình chiếu của A lên mp(P))<br />
<br />
a'<br />
<br />
H<br />
<br />
● ĐIỂM<br />
<br />
P<br />
<br />
P<br />
<br />
→ ĐƯỜNG<br />
<br />
A<br />
<br />
Cho điểm A và đg thẳng a, A a .<br />
Ta có: d(A,a) = AH.<br />
<br />
a<br />
<br />
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng<br />
<br />
(H là chân đường vuông góc hạ từ A)<br />
<br />
là tập hợp các điểm cách đều 2 đầu mút<br />
<br />
b) Khoảng cách giữa đường // mặt, mặt // mặt.<br />
<br />
của đoạn thẳng đó.<br />
<br />
A<br />
<br />
● ĐƯỜNG →<br />
<br />
P<br />
<br />
Ta có: d(a,(P)) = d(A,(P)) = AH<br />
<br />
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau.<br />
<br />
(H là hình chiếu của A lên mp(P))<br />
<br />
Tìm (P) (Q) . Chọn M .<br />
M<br />
<br />
Tại M dựng: 1 (P), 1 <br />
<br />
Δ1<br />
<br />
2 (Q), 2 <br />
<br />
Trịnh Đăng Dương – Lớp 11A1 – Trường THPT Trần Quốc Tuấn<br />
<br />
a<br />
<br />
MẶT<br />
<br />
Cho đường thẳng a, điểm A a và a//(P).<br />
<br />
c) Góc giữa MẶT với MẶT<br />
<br />
<br />
Ta có: (P),<br />
(Q) (1 ; 2 ) 900<br />
<br />
(P) (Q) (P),<br />
(Q) 900<br />
<br />
a<br />
H<br />
<br />
α<br />
<br />
● MẶT<br />
Δ2<br />
<br />
H<br />
<br />
P<br />
<br />
→ MẶT<br />
<br />
Cho A (P) và (P)//(Q).<br />
<br />
A<br />
Q<br />
<br />
Ta có: d((P),(Q)) = d(A,(Q)) = AH<br />
P<br />
<br />
Δ<br />
<br />
Q<br />
<br />
(H là hình chiếu của A lên mp(Q))<br />
P<br />
<br />
H<br />
Trang 5<br />
<br />
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn