Doan Dinh Doanh-QN
1
TNG HỢP CÁC BÀI TẬP DI TRUYỀN HAY
DÀNH CHO LUYỆN THI ĐẠI HỌC
u 1: Trong trường hợp rối loạn phân bào 2 giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào
mang kiểu gen XAXa
A. XAXA, XaXa và 0. B. XA và Xa. C. XAXA và 0. D. XaXa và 0.
u 2: Cho P : AaBB x AAbb. Kiểu gen ở con lai được tự đa bội a thành (4n) là :
A. AAAaBBbb B. AaaaBBbb
C. AAAaBBBB và Aaaabbbb D. AAaaBBbb và AAAABBbb
u 3: Ở người, gen qui đnh dạng tóc do 2 alen A và a trên nhim sắc thể thường qui đnh ; bệnh
máu khó đông do 2 alen M và m nm trên nhim sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y.Gen qui
định nhóm máu do 3alen : IA ; IB (đồng trội )và IO (lặn).Số kiểu gen và kiểu hình ti đa trong quần
thể đối với 3 tính trạng trên :
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
u 4: Gen thI có 3 alen,gen th II có 4 alen., cả 2 gen đều nằm trên NST tờng.
Quần thể ngẫu phối có bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên?
A. 12 B. 15 C.18 D. 24
u 5: Bệnh mù màu đỏ và lục ở người do gen đột biến lặn nm trên nhiễm sắc thể X không
alen tương ứng trên Y. Bệnh bạch tạng lại do mt gen lặn khác nằm trên nhiễm sắc thể thường qui
định.Một cp vợ chồng đều không mắc cả 2 bệnh trên , người chồng có bố và mẹ đều bình thường
nhưng có cô em gái bị bạch tạng. Người vợ bố bị mù màu và mẹ bình thường nhưng em trai thì
bị bệnh bạch tạng.
Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai mắc đồng thời c 2 bệnh trên :
A. 1/12 B. 1/36 C. 1/24 D. 1/8
u 6: Mt gen có 2 alen,ở thế hệ xuất phát,tần số alen A = 0,2 ; a = 0,8. Sau 5 thế hệ chọn lc loại
bỏ hoàn toàn kiểu hình ln ra khi quần thể thì tần số alen a trong quần thể là:
A. 0,186 B. 0,146 C. 0,160 D. 0,284
u 7: Trong tương tác của hai cặp gen nm trên hai cặp NST thường khác nhau.Gen B qui định
lông xám, b qui định lông đen. Gen A át chế gen B tạo ra lông trắng còn gen a không át chế.Tỉ lệ
kiểu hình con lai là 6 lông trắng: 1 lông đen: 1ng xám được sinh ra từ phép lai nào?
A. AaBb x aaBb B. AaBB x AaBb C. Aabb x aaBb D. AaBb x Aabb
u 8: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B qu tròn, b qubầu dục. Giả sử hai cặp
gen y nằm trên mt cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao quả tròn vi nhau thì F2 thu
được 65% số cây thân cao,quả tròn, 15% thân thấp, quả bầu dục, 10% thân cao, quả bầu dc, 10%
thân thấp, quả tròn. Kiểu gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen của chúng là:
A.
ab
AB (f = 30%) x
ab
AB (liên kết gen hoàn toàn)
B.
ab
AB (f = 40%) x
ab
AB (liên kết gen hoàn toàn)
C.
aB
Ab (f = 20%) x
ab
AB (liên kết gen hoàn toàn)
D.
aB
Ab (f = 30%) x
aB
Ab (f = 40%))
u 9: Lai hai th bí quả tròn có tính di truyền ổn định,thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt.Cho giao
phấn các cấy F1 người ta thu được F2 : 148 quả tròn ; 24 quả dài ; 215 qu dẹt. Cho giao phấn 2
cây bí quả dẹt ở F2 với nhau.Về mặt lí thuyết thì xác suất để có được qu dài ở F3 :
A. 1/81 B. 3/16 C. 1/16 D. 4/81
u 10: Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thc hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vgen
thì tần số hoán v giữa 2 gen bằng bao nhiêu?
Doan Dinh Doanh-QN
2
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
u 11:Cho các phép lai: 1:(
aB
Ab x
Ab
aB ) ; 2:(
ab
AB x
AB
ab ) ; 3:(
ab
AB x
Ab
aB ) ; 4:(
ab
AB x
ab
ab )
Trường hợp nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1/2/1?
A. 1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,3,4
u 12: Ở người, bnh phênin kêtô niệu do đột biến gen gen lặn nằm trên NST tờng.Bố và m
bình thường sinh đứa con gái đu lòng b bệnh phênin kêtô niệu .Xác suất đ họ sinh đứa con tiếp
theo là trai không bbnh trên là
A. 1/2 B. 1/4 ` C. 3/4 D. 3/8
u 13: ở người.gen A quy định mắt đen, a quy định mắt xanh.B tóc quăn, b tóc thng. Nhóm máu
do 3 alen: trong đó 2 alen đồng trội là IA , IB và alen lặn là IO.Biết các cặp gen qui định các cặp tính
trạng nằm trên các cp NST tờng khác nhau. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B; mẹ mắt xanh,
c quăn, nhóm máu A.Sinh con mắt đen, tóc thẳng , nhóm máu O. Kiểu gen ca bố m có thể là:
A. BAabbIBIO x Mẹ aaBBIAIO B. Bố AabbIBIO x M aaBbIAIO
C. B AAbbIBIO x M aaBbIAIA D. BAabbIBIB x MaaBbIAIO
u 14: Các gen phân li độc lập và tri hoàn toàn, phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho thế hệ
sau với kiểu hình gồm 3 tính trạng trội 1 lặn với tỉ lệ:
A. 27/128. B. 27/64. C. 27/256 D. 81/256
u 15: Phenylkêtô niệu và bch tạng ở người là 2 bệnh do đột biến gen lặn trên các NST tờng
khác nhau. Một đôi tân hôn đều dị hợp về cả 2 cặp gen qui đnh tính trạng trên. Nguyđứa con
đu lòng mắc 1 trong 2 bệnh trên là
A. 1/2 B. 1/4 C. 3/8 D. 1/8
u 16: Ở một loài cây, màu hoa do hai cặp gen không alen tương tác tạo ra. Cho hai cây hoa trắng
thuần chủng giao phấn với nhau được F1 toàn ra hoa đỏ. Tạp giao với nhau được F2 t lệ 9 đỏ : 7
trắng. Khi ly ngẫu nhiên mt cây hoa đcho tự thụ phấn thì xác suất đ thế hệ sau không sự
phân li kiểu hình là:
A. 9/7 B. 9/16 C. 1/3 D. 1/9
u 17: mèo gen D nằm trên phần không ơng đồng của nhiễm sắc thX quy định màu lông
đen, gen lặn a quy định màu lông vàng hung, khi trong kiểu gen cả D và d s biểu hiện màu lông
tam th. Trong một quần thmèo 10% mèo đực lông đen 40% mèo đực lông vàng hung, s
còn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam ththeo định luật Hácdi-Van béc bao nhiêu?
A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%
u 18: ngô, tính trạng vmàu sắc hạt do hai gen kng alen quy định. Cho n hạt trắng giao
phấn với ngô hạt trắng thu được F1 có 962 hạt trắng, 241 hạt vàng 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết,
tlệ hạt trắng F1 , đồng hợp về cả hai cặp gen trong tổng số hạt trắng ở F1
A. 3/8 B. 1/8 C. 1/6 D. 3/16
u 19: Trong trưng hp giảm phân th tinh bình thường, mt gen quy định mt nh trạng
gen tri trội hoàn toàn. nh theo thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh s cho sthể
mang kiểu gen có 2 cặp đồng hp trội và 2 cp dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 3/32. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64.
u 20: Lai hai giống ngô đồng hợp t, khác nhau về 6 cặp gen, mỗi cặp gen quy định một cặp tính
trạng, các cặp phân li độc lp nhau đã thu được F1 có 1 kiểu hình. Khi tp giao F1 vi nhau, tính
theo lí thuyết, F2 có tổng số kiểu gen và skiểu gen đồng hợp tử về cả 6 gen nêu trên
A. 72932 B. 729 và 64 C. 243 và 64 D. 24332
u 21: Để cải tạo giống lợn Móng cái, người ta dùng đực ngoại Đại bạch lai với Móng cái liên
tiếp qua 4 thế hệ. Tỉ lệ máu Đại bạch / Móng cái ở con lai đời F4 là :
A. 7/1 B. 8/1 C. 15/1 D. 16/1
u 22: Vùng mã hoá của gen SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và
intron lần lượt là :
A. 25 ; 26. B. 26 ; 25. C. 24 ; 27. D. 27 ; 24.
Doan Dinh Doanh-QN
3
u 23: Ở ni, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định. Tại một huyện
min núi, tỉ l người bị bệnh bạch tạng là: 1/ 10000. Tỉ lệ người mang gen dị hợp sẽ là:
A. 0,5% B. 49,5 %. C. 98,02%. D. 1,98 %.
u 24 : Qun thể ngẫu phối nào sau đây đang đạt trạng ti cân bằng di truyền (theo định luật
Hacđi- Vanbec) ?
A. 100% Aa. B. 25% AA: 50% aa : 25% AA. C. 100% aa. D. 36% Aa : 48%
u 25: Mt quần thể tự phối, ban đầu có 50% số cá thể đồng hợp. Sau 7 thế hệ tỉ lệ dị hợp sẽ là:
A. 1/128. B. 127/128. C. 255/ 256. D. 1/ 256
u 26: Các gen PLĐL, các gen tác động riêng rẽ và mỗi gen qui định một tính trạng.
Phép lai AaBbDd x AAbbDd cho đời sau:
1/ Tỉ lệ cây đồng hợp:
A. 1/4 B. 1/8 C. 3/16 D. 5/32
2/ Tỉ lệ cây dị hợp:
A. 3/4 `B. 13/16 C. 7/8 D. 27/32
3/ Số kiểu gen và kiểu hình lần lượt:
A. 8 kiểu gen và 8 kiểu hình B. 8 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình D. 12 kiu gen và 4 kiu hình
u 27: Chiều cao thân ở một loài thực vật do 4 cặp gen nằm trên NST thường qui đnh và chịu
tác động cộng gộp theo kiểu s có mặt một alen trội sẽ làm chiu cao cây tăng thêm 5cm. Người ta
cho giao phấn cây cao nht có chiều cao 190cm với cây thấp nhất,được F1 và sau đó cho F1 tự thụ.
Nhómy F2 có chiều cao 180cm chiếm tỉ lệ:
A. 28/256 B. 56/256 C. 70/256 D. 35/256
Câu 28:Xét s di truyền một căn bệnh hiếm gặp người tại một gia đình theo phả h bên đây, hãy
cho biết kh năng lớn nhất của quy luật di truyền chi phối căn bệnh là gì:
A. Bệnh do gen trội nằm trên NST X quy định
B. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy định
C. Bệnh do gen lặn nm trên NST Y quy định
D. Bệnh do gen lặn nm trên NST thường quy định
Câu 29: Ở một loài bướm, màu cánh được xác định bởi một locus
gồm 3 alen: C (cánh đen)> cg ( cánh m) > c (cánh trắng).
Trong đợt điều tra một qun thể bướm lớn sống ở Cuarto, người ta
xác định được tần số alen sau: C= 0,5; cg = 0,4; c = 0,1. Quần thể này tuân theo đnh luật
Hacdy- Vanbeg. Quần thể này có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 75% cánh đen: 24% cánh xám: 1% cánh trắng. B. 75% cánh đen : 15% nh xám : 10% cánh
trắng.
C. 25% cánh đen : 50% cánh xám : 25% cánh trắng. D. 74% cánh đen :
25% cánh xám : 1% cánh trắng.
Câu 30: Trong mt quần thể cân bằng có 90% alen ở lôcus Rh là R. Alen còn lại là r . Cả 40 trẻ em
của qun thể này đến mt trường học nhất định . Xác suất để tất cả các em đều là Rh dương tính là
bao nhiêu?(RR, Rr: ơng tính, rr: âm tính).
A. (0,99)40. B. (0,90)40.. C. (0,81)40. D. 0,99..
Câu 31: Ở đậu Hà lan: Trơn trội so với nhăn. Cho đậu hạt trơn lai cới đậu hạt nhăn được F1 đồng
loạt trơn. F1 t thụ phấn được F2; Cho rằng mỗi quđậu F2 có 4 hạt. Xác suất đ bắt gặp qủa đậu
3 hạt trơn và 1 hạt nhăn là bao nhiêu?
A. 3/ 16. B. 27/ 256. C. 9/ 16. D. 9/ 256.
Câu 32: Cặp giao tử này sau đây khó thể kết hợp với nhau nhất trong thụ tinh tạo hp tử?
A. n+ 1 và n. B. n- 1 và n. C. n và 2n. D. n -1 và 2n.
Câu 33: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con
nhiu loại tổ hợp gen nhất là:
Doan Dinh Doanh-QN
4
A. AaBb x AABb B. Aabbcc x AaBBDD. C. aaBbCC x Aabbcc. D. AaBbDDee x
aabbddee.
Câu 34: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết
, kiểu gen nào sau đâythể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?
A. AAaa. B. Aaaa. C. AAAa. D. aaaa
Câu 35: Xét cặp NST giới tính XY của một thể đc. Trong quá trình giảm phân xảy ra s phân
li bất thường ở kì sau. Cá th trên có thể tạo ra loại giao tử nào:
A. XY và O. B. X, Y, XY và O.
C. XY, XX, YY và O. D. X, Y, XX, YY, XY và O.
Câu 36 : Ở người nhóm máu A, B, O do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định
bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O
được quy định bi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB.Hôn nhân giữa
những bố mẹ kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?
A. IAIO x IAIB B. IBIO x IAIB C. IAIB x IAIB D. IAIO x IBIO
Câu 37: Có tất cả bao nhiêu bộ mã có cha nu loại A?
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Câu 38 : BNST lưỡng bội của 1 loài 2n = 8. Trong quá trình GF to giao tử, vào k đầu của
GF1 có một cp NST đã xảy ra trao đổi chéo tại hai điểm. Hỏi có tối đa bao nhiêu loi giao tử khác
nhau có th được tạo ra?
A. 16 B. 32 C. 8 D. 4
Câu 39 : Một quần th giao phối trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen hai alen (A
a), người ta thy s th đồng hợp tri nhiu gấp 9 lần sth đồng hợp lặn. T l phn trăm s
thể dị hợp trong qun thể này
A. 18,75%. B. 56,25%. C. 37,5%. D. 3,75%.
Câu 40 : Sdi truyền nhóm máu A, B, AB, Ongười do mt gen trên NST thường có 3 alen chi
phối IA, IB, IO. Kiu gen IA IA, IA qui định nhóm máu A. Kiểu gen IB IB, IB IO qui định nhóm máu B.
Kiểu gen IA IB qui định nhóm máu AB. Kiểu gen IO IO qui định nhóm máu O. Trong một quẩn th
người, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỉ lệ nhóm máu A là
A. 0,25. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,54.
Câu 41 : Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân
I. Đời con của h có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến ở thể ba nhim (2n+1)?
A. 25% B. 33,3% C. 66,6% D.75%
Câu 42: Mt đôi tân hôn đu có nhóm máu AB. Xác suất đ đứa con đầu lòng của h là con gái
mang nhóm máu là A hoc B sẽ là:
A. 6,25% B. 12,5% C. 50% D. 25%
u 43: Mt phụ nữ lớn tuổi nên đã xy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân
I. Đời con của h có thể có bao nhiêu % sống sót bị đột biến ở thể ba nhim (2n+1)?
A. 25% B. 33,3% C. 66,6% D.75%
u 44: Một đôi tân hôn đều có nhóm máu AB. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con gái
mang nhóm máu là A hoc B sẽ là:
A. 6,25% B. 12,5% C. 50% D. 25%
u 45: hai chi em gái mang nhóm máu khác nhau là AB và O. Các cô gái này biết rõ ông bà
ngoi họ đều là nhóm máu A. Vy kiểu gen tương ứng của bố và m của các cô gái này là:
A. IBIO và IAIO B. IAIO và IAIO C. IBIO và IBIO D. IOIO và IAIO
u 46: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd xác suất thu được kiểu hình A-B-D- là
A. 12,5% B. 37,5% C. 28,125% D. 56,25%
u 47: Mt người đàn ông mang nhóm máu A và mt phụ nữ mang nhóm máu B có thể có các con
với những kiểu hình nào?
A. chcó A hoặc B B. AB hoặc O C. A, B, AB hoặc O D. A, B hoặc O
Doan Dinh Doanh-QN
5
u 48: Xét cặp NST giới tính XY của một thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân
li bất thường ở kì sau. Cá th trên có thể tạo ra loại giao tử nào:
A. XY và O. B. X, Y, XY và O. C. XY, XX, YY và O. D. X, Y, XX, YY,
XY và O.
u 49 : Đem lai cặp bố mđu dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp
ở đời con là:
A. 1/64. B. 1/16. C. 2/64. D. 1/8.
u 50: người, xét 3 gen: gen thứ nhất 3 alen nằm trên NST thường, các gen 2 và 3 mỗi gen
đu có 2 alen nằm trên NST X (không có alen trên Y). Các gen trên X liên kết hoàn toàn với nhau.
Theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong qun thể người là
A. 30 B. 15 C. 84 D. 42
u 51:Hai chem sinh đôi cùng trứng. Chlấy chồng nhóm máu A sinh con nhóm máu B, em lấy
chồng nhóm máu B sinh con nhóm máu A. Nhóm máu của hai chị em sinh đôi nói trên lần ợt là
A. Nhóm AB và nhóm AB B. Nhóm B và nhóm A
C. Nhóm A và nhóm B D. nhóm B và nhóm O
u 52:Trên một chạc chữ Y của đơn vị tái bản có 232 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị tái
bn trên là:
A. 466 B. 464 C. 460 D. 468
Câu 53: Trong mt quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tn s tương ứng là 0,8
0,2; một gen khác nhóm liên kết với 2 len B và b tần s tương ứng là 0,7 0,3. Trong
trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tlệ thể mang kiểu hình
tri cả 2 tính trạng được dự đoán xuất hiện trong quần thể sẽ là:
A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D. 56,25%
u 54 : Trên mt nhim sc th, xét 4 gen A, B, C D. Khong cách tương đối gia các gen
là:
AB = l,5 cM, AC = 16,5 cM, BD = 2.0 cM, CD = 20 cM, BC = 18 cM. Trt t đúng ca các
gen trên nhim sc th đó
A. A B C D. B. C A B D. C. B A C D. D. D B A C.
u 55: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Bệnh P được quy đnh bởi gen tri (P) nm trên nhim sắc th thường; bệnh Q đưc quy định bởi
gen lặn (q) nằm trên nhiễm sắc th gii nh X, không alen tương ứng trên Y. Biết rằng không
đột biến mới xảy ra. Xác suất để cặp vchồng thế hthIII trong sơ đồ phả h trên sinh con đầu
lòng là con trai và mắc cả hai bệnh P, Q là
A. 6,25%. B. 3,125%. C. 12,5%. D. 25%.
u 56: người gen a: qui định mù màu; A: bình thường trên NST X không alen trên NST Y.
Gen quy định nhóm máu có 3 alen IA, IB,IO. Số kiểu gen tối đa có thể có ở người về các gen này là:
A. 27 B. 30 C. 9 D. 18
u 57: Với 3 cặp gen dhợp Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau. Khi thể này t thụ
phấn thì s loại kiểu gen d hợp tối đa có th có ở thh sau là:
A. 27 B. 19 C. 16 D. 8
u 58: Qun thể người có sự cân bằng về các nhóm máu. Tỉ lệ nhóm máu O là 25%, máu B là
39%. V và chồng đu có nhóm máu A, xác suất họ sinh con có nhóm máu giống mình bằng:
A. 72,66% B. 74,12% C. 80,38% D. 82,64%