LUYỆN THI ĐẠI HỌC. CHUYÊN ĐỀ DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ
A. LÝ THUYẾT
C©u 1 : Trong cơ chế đi u hòa ho t đng gen c a opêron Lac vi khu n E. coli, gen đi u hòa có vai trò
A. quy đnh t ng h p enzim phân gi i lactôz .ơ
B. kh i đu quá trình phiên mã c a các gen c u trúc.
C. k tế thúc quá trình phiên mã c a các gen c u trúc.
D. quy đnh t ng h p prôtêin c ch .ế
C©u 2 : Gen M sinh v t nhân sơ có trình t nuclêôtit như sau:
-M ch b sung
-M ch mã g c
5’...ATG...
3’...TAX...
1
AAA...
TTT ...
GTG XAX
63
XAT...XGA
GTA...GXT 64
88
GTA TAA... 3’
XAT ATT... 5
91
A. 4B. 1C. 2D. 3
C©u 3 : c p đ phân t nguyên t c khuôn m u đc th hi n t ượ rong c ch :ơ ế
A. T sao,
t ng
h p ARN,
d ch mã.
B. T sao, t ng h p ARN .
C. T sao, t ng
h p prôtêin.
D. T ng h p ADN, d ch mã
C©u 4 : Mã di truy n có tính đc hi u, t c là
A. T t c các loài đu dùng chung m t b mã di truy n.
B. M t b ba mã hoá ch mã hoá cho m t lo i axit amin.
C. Nhi u b ba cùng xác đnh m t axit amin.
D. Mã m đu là AUG, mã k t thúc là UAA, UAG, UGA. ế
C©u 5 : Cho các s ki n di n ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza b t đu t ng h p mARN t i v trí đc hi u (kh i đu phiên mã).
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng đi u hoà làm gen tháo xo n đ l ra m ch g c có chi u 3' 5'.
A. Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã đc tr c ti p dùng làm khuôn đ t ng h p prôtêin.ượ ế
(2) Khi ribôxôm ti p xúc v i mã k t thúc trên mARN thì quá trình d ch mã hoàn t t.ế ế
1
B. (1) (4) (3) (2).
C. (1) (2) (3) (4).
D. (2) (1) (3) (4).
C©u 6 : T t c các loài sinh v t đu có chung m t b mã di truy n, tr m t vài ngo i l , đi u này bi u hi n
đc đi m gì c a mã di truy n?
A. Mã di
truy n có
tính thoái
B. Mã di truy n có tính đc hi u.
C. Mã di
truy n có
tính ph
D. Mã di truy n luôn là mã b ba.
C©u 7 : M i ADN con sau nhân đôi đu có m t m ch c a ADN m , m ch còn l i đc hình thành t các ượ
nuclêôtit t do. Đây là c s c a nguyên t c ơ
A. Bán b o
toàn.
B. B sung.
C. B sung và
b o toàn.
D. B sung và bán b o toàn.
C©u 8 : C p baz nit nào sau đây không có liên k t hidrô b sung? ơ ơ ế
A. A và U. B. T và A C. U và T. D. G và X
C©u 9 : Phiên mã là quá trình t ng h p nên phân t
A. ARN. B. ADN và
ARN. C. Prôtêin. D. AND.
C©u 10 : Phát bi u nào sau đây không đúng khi nói v gen c u trúc?
A. Ph n l n các gen c a sinh v t nhân th c có vùng mã hoá không liên t c, xen k các đo n mã hoá axit
amin (êxôn) là các đo n không mã hoá axit amin (intron).
B. M i gen mã hoá prôtêin đi n hình g m ba vùng trình t nuclêôtit: vùng đi u hoà, vùng mã hoá,vùng
k t thúc.ế
C. Gen không phân m nh là các gen có vùng mã hoá liên t c, không ch a các đo n không mã hoá axit
amin (intron).
D. Vùng đi u hoà n m đu 5’ c a m ch mã g c c a gen, mang tín hi u kh i đng và ki m soát quá
trình phiên mã.
2
C©u 11 : Các chu i polipeptit đc t ng h p trong t bào nhân th c đu: ượ ế
A. K t thúc ế
b ng Met.
B. K t thúc b ng Met.ế
C. B t đu
b ng axit
amin Met
D. B t đu b ng axit foocmin-Met.
C©u 12 : Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã đc tr c ti p dùng làm khuôn đ t ng h p prôtêin.ượ ế
(2) Khi ribôxôm ti p xúc v i mã k t thúc trên mARN thì quá trình d ch mã hoàn t t.ế ế
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
C©u 13 : Đi u hòa ho t đng gen c a sinh v t nhân s ch y u x y ra giai đo n ơ ế
A. Sau d ch mã.B. Phiên mã.C. Sau phiên
mãD. D ch mã.
C©u 14 : Khi nào thì c m gen c u trúc Z, Y, A trong opêron Lac E. coli không ho t đng?
A. Khi môi
tr ng có ườ
nhi u
B. Khi trong t bào không có lactôz .ế ơ
C.
Khi trong tế
bào có
lactôzơ
D. Khi môi tr ng có ho c không có lactôz .ườ ơ
C©u 15 : Làm khuôn m u cho quá trình phiên mã là nhi m v c a:
A. M ch mã
g c.B. mARN. C. M ch mã
hoá.D. tARN.
C©u 16 : S n ph m c a giai đo n ho t hoá axit amin là:
A. Chu i
polipeptit.
B. Axit amin ho t hoá.
C. Ph c h p
aa-tARN.
D. Axit amin t do.
C©u 17 : Trong quá trình sinh tng hp prôtêin, giai đon hot hoá axit amin, ATP có vai trò cung cp
năng lượng
A. đ g n b ba đi mã c a tARN v i b ba trên mARN.
B. đ các ribôxôm d ch chuy n trên mARN.
3
C. đ c t b axit amin m đu ra kh i chu i pôlipeptit.
D. đ axit amin đcượ ho t hoá và g n v i tARN.
C©u 18 : Enzim ARN polimeraza ch kh i đng đc quá trình phiên mã khi t ng tác đc v i vùng: ượ ươ ượ
A. mã hóa. B. kh i đng. C. đi u hòa.D. v n hành.
C©u 19 : Gi s m t gen đc c u t o t 3 lo i nuclêôtit: A, T, G thì trên m ch g c c a gen này có th có t i ượ
đa bao nhiêu lo i mã b ba?
A. 6 lo i mã
b ba.
B. 27 lo i mã b ba.
C. 3 lo i mã
b ba.
D. 9 lo i mã b ba.
C©u 20 : Trong c ch đi u hòa ho t đng gen sinh v t nhân s , vai trò c a gen đi u hòa là:ơ ế ơ
A. Mang thông tin cho vi c t ng h p m t prôtêin c ch tác đng lên các gen c u trúc. ế
B. Mang thông tin cho vi c t ng h p m t prôtêin c ch tác đng lên vùng v n hành. ế
C. N i g n vào c a prôtêin c ch đ c n tr ho t đng c a enzim phiên mã.ơ ế
D. Mang thông tin cho vi c t ng h p m t prôtêin c ch tác đng lên vùng kh i đng. ế
C©u 21 : Quá trình phiên mã x y ra :
A.
Sinh v t có
ADN m ch
kép
B. Sinh v t nhân chu n, vi khu n
C. Sinh v t
nhân chu n,
vi rút.
D. Vi rút, vi khu n.
C©u 22 : sinh vt nhân thc, các gen trong cùng mt tế bào
A. luôn phân li đc lp, t hp t do trong quá trình gim phân hình thành giao t.
B. luôn ging nhau v s lượng, thành phn và trt t sp xếp các nuclêôtit.
4
C. to thành mt nhóm gen liên kết và luôn di truyn cùng nhau.
D. thường có c ơch ếbiu hin khác nhau các giai đon phát trin ca c ơth.
C©u 23 : M i gen mã hoá prôtêin đi n hình g m các vùng theo trình t là:
A. Vùng v n hành, vùng mã hoá, vùng k t thúc. ế
B. Vùng đi u hoà, vùng v n hành, vùng k t thúc.ế
C. Vùng đi u hoà, vùng mã hoá, vùng k t thúc.ế
D. Vùng đi u hoà, vùng v n hành, vùng mã hoá.
C©u 24 : Lo i enzim nào sau đây tr c ti pế tham gia vào quá trình phiên mã các gen c u trúc sinh v t
nhân s ?ơ
A. Restrictaza. B. ADN
pôlimeraza. C. Ligaza. D. ARN
pôlimeraza.
C©u 25 : Gen đi u hòa opêron ho t đng khi môi tr ng: ườ
A. Không có
ch t c
ch .ế
B. Có ho c không có ch t c m ng.
C. Không có
ch t c
ch .ế
D. Có ch t c m ng.
C©u 26 : Trình t nuclêôtit đc bi t c a m t opêron đ enzim ARN-polineraza bám vào kh i đng quá trình
phiên mã đc g i là:ượ
A. Vùng v n
hành. B. Vùng kh i
đng.C. Gen đi u
hòa. D. Vùng mã
hoá
C©u 27 : Giai đo n ho t hoá axit amin c a quá trình d ch mã di n ra :
A. T bào ch tế B. Nhân con C. NhânD. Màng nhân
C©u 28 : Trong c ch đi u hòa ho t đng c a opêron Lac ơ ế E.coli, khi môi tr ng không có lactôz thì prôtêinườ ơ
c ch s c ch quá trình phiên mã b ng cách: ế ế
A.
Liên k t vàoế
vùng kh i
đng.
B. Liên k t vào vùng v n hành.ế
5