BM-003
Trang 1 / 15
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA DƯỢC
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
HOÁ SINH 1
Mã hc phn:
71PHBI30052
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
233_71PHBI30052_01, 02
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Áp dng các kiến
thc v cu to
chế tác dng
sinh hc ca các
cht (glucid,
protid, lipid…)
làm sở để gii
thích các vấn đề
liên quan gia các
chất thể
sng.
Trc
nghim
và T
lun
60
1-5, 9, 10,
12-14,
17-33, 37,
42, 44-46
6.0
CLO2
Áp dng các kiến
thức đại cương v
hóa sinh để phát
hin các vấn đề
liên quan ng
dng trong ngành
c.
Trc
nghim
và T
lun
40
6-8, 11,
15, 16,
34-36,
38-40, 41,
43, 47, 48
4.0
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (40 câu, 0.15 điểm/câu)
BM-003
Trang 2 / 15
Câu hi 1: Cu trúc nào là ca đưng β-D-glucopyranose?
A. 2,4
B. 1,4
C. 2,3
D. 1,3
ANSWER: A
Câu hi 2: Phân loi acid béo sau theo chiu dài mch carbon?
A. LCFA
B. MCFA
C. SCFA
D. VLCFA
ANSWER: A
Câu hi 3: Liên quan đến đường sau, chn phát biu sai?
A. Có tên gi là D-glucopyranose
B. Là sn phm tiêu hóa ca tinh bt dưi tác dng ca enzym α-amylase
C. Thuộc nhóm đường aldohexose
D. Tham gia vào c quá trình d hóa và đồng hóa trong cơ thể
ANSWER: A
Câu hi 4: Alcohol sau đây có cấu trúc vòng, tr:
A. Sphingosin
B. Cholesterol
C. Acid cholic
D. Estradiol
ANSWER: A
Câu hi 5: Cho biết đường nào là đng phân epimer ca đưng (I)?
BM-003
Trang 3 / 15
A. (II), (III), (V)
B. (VIII)
C. (IV), (V), (VII)
D. (III), (VI)
ANSWER: A
Câu hi 6: Cho biết loi lipid ích vi chức năng thu gom cholesterol trong các mảng
va giúp giảm nguy cơ bệnh tim mch?
A. High density lipoprotein
B. High dose lipoprotein
C. High density lipid
D. High dense phospholipid
ANSWER: A
Câu hi 7: Acid arachidonic chất trung gian trong quá trình viêm, chất này được sinh
tổng hợp từ …………(X)…………… dưới tác động của enzym phospholipase A2. Cho biết
tên của X, biết rằng X là một loại lipid có trong cấu trúc màng tế bào?
A. Phospholipid
B. Lipoprotein
C. Cholesterol
D. Glycoprotein
ANSWER: A
Câu hi 8: Acid hyaluronic (HA) là mt polysaccharide có trong cu trúc của da và được
ng dng ph biến trong lĩnh vc dưc m phm, 2 loại đường đơn có trong cấu to HA là?
A. Acid D-glucuronic và N-acetyl-D-glucosamine
B. D-glucose và N-acetyl-D-glucosamine
C. Acid D-glucuronic và D-glucosamine
D. D-glucose và acid D-glucuronic
ANSWER: A
Câu hi 9: Cholesteryl esterase cho tác dng thy phân trên loi lipid nào?
A. Cholesterol ester
B. Phospholipid
C. Triacylglycerol
D. 2-Monoacylglycerol
ANSWER: A
Câu hi 10: Chn phát biu sai liên quan đến chuyn hóa sau?
BM-003
Trang 4 / 15
A. Là quá trình kh phosphoryl glucose
B. Ngun cung cấp năng lượng cho chuyn hóa là ATP
C. Hexokinase là enzym xúc tác quá trình phosphoryl hóa
D. Là quá trình phosphoryl hóa glucose
ANSWER: A
Câu hi 11: Insulin có các đặc đim sau, ngoi tr:
A. Có bn cht là steroid hormon do tuyến ty sn xut và bài tiết.
B. Cu to gm chui A có 21 acid amin, chui B có 30 acid amin
C. Có vai trò trong điều hòa đường huyết, tăng phóng thích khi đưng huyết tăng
D. Có 3 cu ni disulfid trong cu trúc insulin
ANSWER: A
Câu hi 12: Hormon nào do tuyến thưng thn tiết ra?
A. Cortisol và aldosteron
B. Cortisol
C. Prednison
D. Aldosteron
ANSWER: A
Câu hi 13: Cấu trúc sau tương ứng vi hormon nào?
A. Triiodothyronin
B. Triiodthyronin
C. Triiodothyroxin
D. Triiodotyrosin
ANSWER: A
Câu hi 14: Enzym tham gia vào tng hp hormon tuyến giáp?
A. Peroxydase
B. Peptidase
C. Reductase
D. Catalase
ANSWER: A
Câu hi 15: Chất nào dưới đây là estrogen tng hợp được s dng làm thuc tránh thai?
A. Ethinyl estradiol
BM-003
Trang 5 / 15
B. Estron
C. Estradiol
D. Estriol
ANSWER: A
Câu hi 16: Phát biểu nào sau đây không đúng vi glucagon?
A. Có bn cht là polypeptid gm 29 acid amin đưc tiết t tế bào β đảo Langerhans
B. Có tác dụng tăng chuyển hóa glycogen thành glucose
C. Có vai trò trong điều hòa đường huyết, tăng phóng thích khi đưng huyết gim
D. Thuc loi peptid hormon do tuyến ty sn xut và bài tiết.
ANSWER: A
Câu hi 17: Acid amin nào có cha nhân indol trong cu trúc
A. Tryptophan
B. Alanin
C. Histisin
D. Methionin
ANSWER: A
Câu hi 18: Acid amin nào cơ thể không tng hợp được
A. Methionin
B. Glycin
C. Cystein
D. Arginin
ANSWER: A
Câu hi 19: Trong môi trưng pH= 3.20, glycin có pK1 = 2.34 và pK2= 9.60 s di chuyn v
phía nào của điện trường
A. Glycin tn ti ch yếu dng cation nên di chuyn v cc âm
B. Glycin tn ti ch yếu dng cation nên di chuyn v cc dương
C. Glycin tn ti ch yếu dng anion nên di chuyn v cực dương
D. Glycin tn ti ch yếu dạng ion lưng cc nên di chuyn lên trên
ANSWER: A
Câu hi 20: Acid amin nào không tham gia phn ng vi acid nitrơ tạo nitơ.
A. Hydroxyprolin
B. Alanin
C. Cystein
D. Methionine
ANSWER: A
Câu hi 21: Phn ứng nào sau đây để xác đnh acid amin N cui trong chui polypetid
A. Phn ng Sanger
B. Phn ng với acid nitrơ
C. Phn ng vi formaldehyd
D. Phn ng decarboxyl hóa
ANSWER: A