1
LIPID & ChuyÓn ho¸ lipid
PGS. TS. Phùng Thanh Hương
Phân loại (Bloor):
Lipid
Lipid đơn gi
n
AB + Alcol
Lipid phức tạp
AB+Alcol+NN
Tiền chất và
dxuất của
Lipid
Glycerid: AB + Glycerol
Cerid: AB + Alcol TLPT cao
Sterid: AB + Alcol vòng
Phospholipid
Glycolipid= AB + Sph +
Đường
Lphức tạp khác:
Lipopro,sulfoL…
GlyceroPL
SphingoL
AB,Glycerol,alcol khác,steroid,
sterol, aldehyd, thể ceton…
Tự học
Vai trò
Cấu tạo, danh pháp tính chất AB
Tại sao gọi
AB ω-6 và AB ω-3
???
6
3
AB ω-3
AB ω-6
ω
Tự học
Cấu tạo, danh pháp tính chất Alcol
Cấu tạo, danh pháp tính chất Glycerid
Các loại dẫn chất của lipid và các loại lipid
khác
2
www.themegallery.com Company Logo
Eicosanoids
Gồm 3 nhóm:
P
rostaglandin: nhiều TB
Thromboxan: Tiểu cầu
Leukotrien: BC, ĐTB
Tác dụng sinh học rất mạnh kiểu hormon
nhưng tác dụng lên chính tổ chức sinh ra chúng
Do nhiều loại TB sản xuất
Là dẫn xuất của ARA 20:4 (
5,8,11,14
)
Lipid màng
Phospholipids Glycolipids
Glycerophospholipid Sphingolipid
Glycerol
Acid béo
Acid béo
PO
43-
Aminoalcol
Sphingosin
Sphingosin
(-NH-) Acid béo
PO
43-
(-NH-)
Acid béo
Glucose hay
Galactose
LIPID PHỨC TẠP
Aminoalcol
A.Phosphatidic
Glycerophospholipid
Acid phosphatidic
Phospholipid
Phosphatidyl - ethanolamin (Cephalin)
OR=
Tham gia cấu tạo màng TB, đặc biệt là TB thần kinh
Phosphatidyl - cholin (Lecithin)
Có nhiều trong các TB của cơ thể (gan, não, lòng đỏ trứng gà)
Là chất hoạt động bề mặt mạnh ở trong phổi tránh hiện
tượng kết dính phế nang
Còn dùng làm thuốc bổ gan, tá dược viên nang mềm
OR=
Phosphatidyl-serin:
chiếm 5% GPL của não
Phosphatidyl-inositol
Là tiền thân của 2 chất truyền tin nội bào quan trọng là:
Diacylglycerol (DAG) và Inositol triphosphat (IP
3
).
OR=
OR=
Sphingolipid:
Sphingomyelin:
Có nhiều trong tổ chức não và thần kinh
3
Glycolipid
X Tên Glycolipid Vai trò
H Ceramid
Glc. Glucosylceramid
(Glucosylcerebrosid)
Màng TB
Gal. Galactosylceramid
(galactosylcerebrosid)
CT não, TK
OligoSac Ganggliosid
-
Màng TB TK ( gắn
độc tố cholera)
- nhóm máu
Lipid lưỡng cực
Đuôi kỵ nước Đầu thân nước
Đuôi
kỵ nước
Đầu
thân nước
PHOSPHOLIPID
MTB có thành phần cấu trúc cơ bản
là lớp phospholipid kép
Micelle
Acid mật
Hấp thụ lipid và Vit A, D, E, K
→Hấp thu ở ruột non
Liposome
Đặc điểm:
•Hình cầu
•Màng lipid kép
•Chứa nước
•Tăng tác dụng
•Giảm độc tính
Tiêu hóa lipid – tự học
Vị trí nào?
Nhũ tương hóa?
Enzym và sản phẩm?
Lipase
4
Hấp thu lipid Tự học
glycerol, AB ngắn máu;
sp lớn, Chol, TG chylomicron
Thoái hóa TG
Lipase phụ thuộc hormon
95% từ AB, 5% từ
glycerol
Tho¸I ho¸ glycerol
GAP
Gan, thận
Tho¸I ho¸ acid bÐo
X¶y ra ë m« mì, gan, tim, thËn, phæi
ThuyÕt βOXH
Giai ®o¹n ho¹t ho¸ AB:
RCH
2
CH
2
COOH + CoASH + ATP
RCH
2
CH
2
COSCoA + AMP +2P
i
Thiokinase/Mg
++
Thiokinase / màng ngoài TT, AB dài không qua được màng trong TT
Tho¸I ho¸ acid bÐo
VËn chuyÓn Acyl CoA qua mµng ty thÓ key enzyme!!!
AcylCoA DH
Enoyl CoA
hydratase
β Hydroxyacyl
CoA DH
Acyl CoA
Acetyltransacetylase
(thiolase)
Palmitoyl CoA
Trans2
enoyl CoA
5
AcylCoA DH
Enoyl CoA
hydratase
β Hydroxyacyl
CoA DH
Acyl CoA
Acetyltransacetylase
(thiolase)
Palmitoyl CoA
Trans2
enoyl CoA
Β Hydroxyacyl
CoA
AcylCoA DH
Enoyl CoA
hydratase
β Hydroxyacyl
CoA DH
Acyl CoA
Acetyltransacetylase
(thiolase)
Palmitoyl CoA
Trans2
enoyl CoA
β Hydroxyacyl
CoA
Β Acetoacyl CoA
AcylCoA DH
Enoyl CoA
hydratase
β Hydroxyacyl
CoA DH
Acyl CoA
Acetyltransacetylase
(thiolase)
Palmitoyl CoA
Trans2
enoyl CoA
β Hydroxyacyl
CoA
β Acetoacyl CoA
Acetyl CoAAcyl CoA (14C)
TÍNH NĂNG LƯỢNG CA
SBETA OXH 1 AB NO 2nC?
AcylCoA DH
Enoyl CoA
hydratase
β Hydroxyacyl
CoA DH
Acyl CoA
Acetyltransacetylase
(thiolase)
Palmitoyl CoA
Trans2
enoyl CoA
β Hydroxyacyl
CoA
β Acetoacyl CoA
Acetyl CoAAcyl CoA (14C)
Tổng năng lượng
Sản phẩm mỗi vòng OXH:
1 NADH ? ATP
1FADH2 ? ATP
- 1 AcetylCoA ? ATP
Số vòng OXH: ?
AcetylCoA cuối cùng ? ATP
Đầu ban đầu: ? ATP
14 n – 6 (ATP)