10/5/2020
1
Glucid và chuyển hóa glucid
TLTK:
Hóa sinh học NXB YH 2015
Lehninger - Principle of Biochemistry 2017 edition
PGS. TS. Phùng Thanh Hương
MỤC TIÊU
1. Trình bày được PL, cấu trúc, vai trò SH ứng dụng trong y
dược của glucid
2. Trình bày được q trình tiêu hóa hấp thu glucid
3. Trình bày được diễn biến, phân tích được ý nghĩa của các con
đường thoái hóa, STH glucid mối liên quan với các con
đường chuyển hóa khác
4. Phân tích được các chế điều a chuyển hóa glucid trong
thể
5. Vận dụng được các kiến thức a sinh để giải thích được những
những rối loạn chuyển hóa trong bệnh ĐTĐ
NỘI DUNG
I. Đại cương glucid
II. Thoái hóa glucid
III. Tổng hợp glucid
IV. Điều hòa chuyển hóa glucid
V. Rối loạn chuyển hóa glucid
Glucid
Monosaccarid Oligosaccarid
Polysaccarid
Đường đơn
(ose)
2-14 monosaccarid
Liên kết glycosid
PS thuần
PS tạp
3 7 C
Aldose - Cetose
Chục – nghìn
đv
PHÂN LOẠI
TỰ HỌC
1. Monosaccarid: cấu trúc, các đồng phân, các monosac thường
gặp vai trò quan trọng, tính chất hóa học, một số loại dẫn
chất của monosaccarid
+ Đường acid:
Dẫn xuất của monosacarid
Liên hợp để đào thải các chất
ít tan (thuốc, hormon steroid…)
Cấu tạo glycosaminoglycan
Beta-D-glucuronic acid Alpha-D-Iduronic acid
10/5/2020
2
+ Đường amin
Glucosamin
Galactosamin
Mannosamin
Cấu tạo glycosaminoglycan
Cấu tạo một số kháng sinh
Dẫn xuất của monosacarid
+ Đường khử oxy
2-deoxy-D-ribofuranose
Cấu tạo ADN
Dẫn xuất của monosacarid
TỰ HỌC
1. Disaccarid: cấu trúc, vai trò của một số disaccarid vai trò
quan trọng
2. Polysaccarid: thuần phức tạp Polysaccarid thuần
- Tinh bột
- Glycogen
- Cellulose
Amylose (15-20% tinh bột)
Amylopectin (80-85%)
Vai trò?
Tinh bột
Liên kết α 1-6 glycosid
Liên kết α 1-4 glycosid
Đầu không khử
Liên kết α 1-6
Liên kết α 1-4
Glycogen
Vai trò?
10/5/2020
3
Liên kết β1-4
Liên kết hydro
Vai trß?
Nhuận tràng
Giảm cholesterol
Polysaccarid tạp
- Peptidoglycan
- Glycosaminoglycan & Proteoglycan
- Glycoprotein: tự học
- Glycolipid: tự học
Peptidoglycan
Kháng sinh
Glycosaminoglycan - Hyaluronic
acid
Cấu tạo gian bào, mô liên kết, hoạt dịch
Mạch thẳng
n = 50000
Glycosaminoglycan
Chondroitin sulfate
Cấu tạo sụn, gân, dây chằng, thành ĐM chủ
Glycosaminoglycan Heparin
Chống đông máu
10/5/2020
4
NỘI DUNG
I. Đại cương glucid
II. Thoái hóa glucid
III. Tổng hợp glucid
IV. Điều hòa chuyển hóa glucid
V. Rối loạn chuyển hóa glucid
Các nhóm glucid trong khẩu phần ăn?
Vị trí xảy ra quá trình tiêu hóa glucid?
Các enzym tham gia tiêu hóa glucid?
Kết quả của quá trình tiêu hóa glucid?
Tiêu hóa glucid – Tự học
Polysaccarid
Tb, Gly.
,
Cell.,
Monosaccarid
Glc, Fru, Rib, Man,
Ara
Thức ăn Glucid
Hấp thu
α-Amylase
Disaccarid, trisaccarid,
Dextrin hạn chế
Disaccarid
Sac., Lac.
Maltase
α-glucosidase
α-dextrinase Monosaccarid
Glc, Fru, Gal
Saccarase
Lactase
- Vị trí hấp thu?
- Tốc độ hấp thu? Phụ thuộc:
- Cơ chế hấp thu
Phần đầu ruột non
- Nồng độ
- Cấu tạo
Khuếch tán thụ động
(Theo Gradient): Ara, Man, Fru
Vận chuyển tích cực
(Ngược Gradient): Glc, Gal
- chế hấp thu?
Hấp thu glucid – Tự học
THOÁI HÓA GLYCOGEN
Cung cấp G cho gan
ngoại vi, điều hòa ĐH
Cung cấp G cho
10/5/2020
5
GĐ1: Thủy phân
mạch thẳng
GĐ2: Cắt nhánh
GĐ3: tạo G tự do
G1P G6P G M¸u
glycogen
phosphorylase
glucan transferase
Alpha 1-6
glucosidase
93% G1P + 7%G
phosphoglucomutase G6Pase/gan
Debranching enzyme
Thoái hóa glucose
Đường phân
(Embden Meyerhoff,
Hexodiphosphate)
Pentose
(Hexomonophosphate,
Phosphogluconate)
ATP ADP
Hexokinase
Tạo uronic & ascorbic
G G6P
Đ
Ư
N
G
P
H
Â
N
chuẩn bị
Giải phóng năng lượng
Bào
tương
TỰ HỌC
1. 5 phản ứng đường phân:
Diễn biến phản ứng
Enzym xúc tác (các chất ức chế enzyme)
Sản phẩm
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ (1)
hexokinase
Glucose Glucose 6 phosphat
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ (2)
Phosphohexose
isomerase
Glucose 6 phosphat Fructose 6 phosphat