Tài liu tham kho môn HÓA SINH
Lp: Dược 10A
hsvu86@gmail.com
1
90% lượng máu qua thận làm nhiệm vụ dinh dưỡng. - Sai ( 90% bài tiết 10% cung cấp
dinh dưỡng)
Acid amin cho phức chất màu vàng khi tác dụng với ninhydrin: Hydroyprolin
Acid béo mạch ngắn (dưới 10C) được hấp thu qua màng ruột vào máu di chuyển trong
máu dưới dạng kết hợp với anbumin: Đúng
Acid không phải acid béo cần thiết: Acid stearic
Bản chất tủa đỏ trong phản ứng Fehling dương tính là: Cu2O
Bệnh tăng Bilirubin liên hợp: Tắc mật
Bệnh nhân tắc mật phân sẽ bạc màu. - Đúng
Bệnh tắc mật,t nghiệm muối mật niệu (-): Đúng
Bilirubin liên hợp gồm bilirubin tự do liên kết với: Acid glucuronic
Bilirubin liên hợp thủy phân khử ruột cho sản phẩm không màu: Urobilinogen
Bilirubin tự do tính chất: Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
Bình thường chuyển hóa glucid luôn điều hòa theo nhu cầu của thể. Đúng
Các acid amin tự do nhanh chóng được hấp thu qua niêm mạc ruột vào tĩnh mạch cửa.
Đúng
Các acid amin peptid đơn giản không bị biến tính dưới tác dụng của tia X, acid, base,
kim loại nặng….Đúng
Các acid béo chưa no nhiều liên kết đôi thể không thể tổng hợp được phải
nhập từ ngoài vào ngoài vào gọi là acid béo không cần thiết. Sai
Các acid béo mạch dài (≥ 10C), mono, diglycerid được hấp thu qua ng ruột vào máu. -
Sai
Các chất thuộc nhóm Polysaccarid thuần: Glycogen, Amylose, Amylopectin
Các enzym vai trò thuỷ phân triglycerid: Lipase, Isomerase
Các enzym thủy phân tinh bột: α-amylase, maltase isomaltase
Các nhóm chất cấu tạo mạch phân nhánh: Amylopectin, Glycogen.
Các nhóm chất cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh: Amylose, Cellulose.
Các gp trong quá trình thoái hóa acid amin là: Chuyển amin, Khử amin oxy hóa,
Khử carboxyl
Cấu tạo amylopectin (của tinh bột) glycogen giống nhau chỗ: Cấu tạo mạch nhánh
Cấu trúc bậc 2 protein do sự xoắn đều của chuỗi polipeptid - Đúng
Cấu trúc bậc 4 Hemoglobin do 4 chuỗi polipeptid: Đúng
Cellulose các tính chất: Không tan trong nước, không phản ứng với Iod.
Cellulose gồm những gốc β D-glucose được nối với nhau bằng liên kết α-1-4 glucosid -
Sai
Chất choline là chiết xuất từng đỏ - Đúng
Tài liu tham kho môn HÓA SINH
Lp: Dược 10A
hsvu86@gmail.com
2
Chất tác dụng vận chuyển cholesterol cho các mô: LDL
Chất tác dụng vận chuyển cholesterol ngoại vi về gan: HDL
Chất tác dụng vận chuyển tryglycerid ngoại sinh từ ruột tới gan: CM
Chất tác dụng vận chuyển tryglycerid nội sinh vào hệ tuần hoàn: VLDL
Chất trong ARN nhưng không trong ADN: Uracil
Chất đặc trưng nước tiểu: Urobilin
Chất đầu tiên trong chu trình Citric là: Acetyl CoA
Chất đều sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol, ngoại trừ: Vitamin D
Chất được gọi cholesterol tốt: HDL
Chất được gọi cholesterol xấu: LDL
Chất được lọc qua cầu thận được tái hấp thu hoàn toàn: Glucose
Chất không tính khử: Saccarose.
Chất không phải acid mật: Acid glycyronic
Chất không phải protid: Polynucleotid
Chất muối mật: Taurocholic.
Chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển amin khử amin: α- cetoglutarat
Chọn câu đúng về sự thoái hóa Hemoglobin: Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành
thì đổ xuống ruột theo đường mật
Chọn câu đúng: Phản ứng phosphoryl hóa phản ứng thu năng
Chọn câu sai: gan, bilirubin gián tiếp được tạo thành từ bilirubin trực tiếp nh hệ
thống men liên hợp
Chọn câu sai: Vai trò của phản ứng phosphoryl hóa: Tích tr năng lượng
Chu trình Citric cung cấp cho tế bào bao nhiêu ATP: 12
Chu trình citric giai đoạn thoái hóa cuối cùng chung nhất của các chất: Glucid, Protein,
Lipid
Chức năng của thận bài tiết đặc nước tiểu.- Đúng
Chức năng hấp của máu ch yếu dự bào Hemoglobin - Đúng
Chức năng khử độc của gan: Cố định, thải trừ chất độc chuyển hoá chất độc thành chất
không độc. - Đúng
Chuyển hóa Lipid chức năng chứa thông tin di truyền - Sai
Chuyển hóa muối ớc liên quan đến chuyển hóa các chất hữu cơ. Đúng
Chuyển hóa nào xảy ra cả ti thể bào tương: Tân tạo glucose
Chuyển nhóm amin cần coenzyme pyridoxal phosphate (Vitamin B6): Đúng
chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hóa là: ADP
CO ái lực với Hb gấp bao nhiêu lần O2: 210
thể dự trữ glycogen cung cấp glucose tự do vào máu. - Sai
Coenzym A được cấu tạo từ vitamin nào: Vitamin B5
Coenzym của oxydoreductase vận chuyển hydro là: Vitamin PP B
Tài liu tham kho môn HÓA SINH
Lp: Dược 10A
hsvu86@gmail.com
3
Coenzym đầu tiên tham gia oxy hóa acid pyruvic trong chuỗi hấp tế bào là: NAD
Công thức cấu tạo của α D-Glucose ch khác với α D-Galactose C4 - Đúng
Công thức cấu tạo của α D-Glucose ch khác với α D-Mannose C2 - Đúng
Creatinin trong nước tiểu giảm trong giảm năng tuyến giáp - Sai
Creatinin trong nước tiểu tăng trong bệnh teo kèm thoái hoá - Đúng
Đặc điểm của celulose: mạch thẳng
Đặc điểm của chu trình citric là: Xảy ra trong ti thể tế bào oxy
Đặc điểm của tinh bột là: Do nhiều gốc α-D-glucose tạo thành.
Để phân biệt đường Aldose đường Cetose, dung phản ứng: Seliwanoff
Để phân biệt Glucid, Lipid Protid, cần tiến hành các phản ứng: Hòa tan Molish -
Ninhydrin
D-Fructose tìm thấy trong: Nước quả mật ong
D-Glucose không trong: Sữa
DHA (Docosahexaenoic) acid béo 22C, 6 liên kết đôi cần thiết cho sự phát triển của
tế bào não thời đầu của quá trình sinh trưởng trẻ em. - Đúng
Dị hóa quá trình: Phân hủy các chất
Điều đúng với đường Ribose: Tham gia cấu trúc ARN
Điều không đúng với HbA: Gồm 4 chuỗi polynucleotid
Điều kiện để phản ứng Biuret xảy ra: Cu2+, môi trường kiềm, nhiệt độ, protein
Điều kiện để phản ứng Fehling ơng tính là: Môi trường kiềm, nhiệt độ, Cu+2, Glucose
Điều kiện để phản ứng Ninhydrin dương tính, ngoại trừ: Biuret + Ninhydrin/t0
Đời sống trung bình của hồng cầu khoảng 120 ngày. - Đúng
Đối tượng nghiên cứu của Hóa sinh: Nghiên cứu về hóa học của sự sống, thành phần cấu
tạo của chất sống các quá trình hóa học xảy ra trong thể sống.
Đốt cháy 1g Glucid cung cấp bao nhiêu kilo calo: 4.1
Đốt cháy 1g Lipid cung cấp bao nhiêu kilo calo: 9.3
Đốt cháy 1g Protid cung cấp bao nhiêu kilo calo: 4.2
Dưới tác dụng của enzyme ngưng tụ, acetyl CoA kết hp với oxaloacetate tạo thành: Acid
citric
Enzym chịu được 1000C prolin - Sai
Enzym bản chất từ: Protein
Enzym đồng phân enzyme loại mấy: Loại 5
Enzym glucose-6-phosphatase ở: Gan
Enzym oxy hóa khử enzyme loại mấy: Loại 1
Enzym phân cắt enzyme loại mấy: Loại 4
Tài liu tham kho môn HÓA SINH
Lp: Dược 10A
hsvu86@gmail.com
4
Enzym sau đây được tìm thấy trong con đường hexose monophosphat: Glucose -6-
phosphatase
Enzym tế bào chất protein - Đúng
Enzym thủy phân enzyme loại mấy: Loại 3
Enzym thủy phân protein: Peptidase
Enzym tiêu hóa tinh bột miệng: α-Amylase
Enzym tổng hợp enzyme loại mấy: Loại 6
Enzym vận chuyển nhóm enzyme loại mấy: Loại 2
Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp: Glucuronyl transferase
Esterphosphat liên kết giàu năng lượng : Sai
FMN, FAD được cấu tạo từ vitamin nào: Vitamin B2
Gan bài tiết 1 lít mật/ngày. Đúng
Gan 70% nước, chất khô chiếm 30%. Đúng
Gan bộ máy điều hòa, dự trữ cung cấp glucose cho toàn thể. -Đúng
Gan i duy nhất sản xuất ra mật. - Đúng
Giảm glucose máu sinh thể giảm trong trường hợp, ngoại trừ: Hội chứng Cushing
Globin trong HbA gồm 2 chuỗi α 2 chuỗi β - Đúng
Globin trong HbA gồm: gồm 2 chuỗi α 2 chuỗi β
Globin trong HbF gồm 2 chuỗi α γ - Đúng
Glucagon một peptid: tác dụng làm tăng đường huyết.
Glucid tốc độ hấp thụ nhỏ nhất ruột non hexose - Sai
Glucid thức ăn chủ yếu của người động vật, cung cấp nguồn năng lượng chính cho
thể. Đúng
Glucose thành phần cấu tạo của nhiều glucid quan trọng đối với động vật người như
sacarose, lactose, glycogen, tinh bột…. Đúng
Glucose tự do được tạo ra gan do gan Enzym: Glucose- 6 - Phosphatase.
Glutamin tới gan được chuyển hóa liên tục như thếo: Phân hủy thành ure
Glutamin tới gan được: Phân hủy ra NH3 tổng hợp thành urê
Glutamin tới thận: Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+.
Glycerol được hấp thu qua màng ruột vào máu di chuyển trong máu ới dạng tự do:
Đúng
Glycogen số mạch nhánh nhiều hơn Amylose pectin (tinh bột) - Đúng
Glycogen thoái hóa cung cấp glucose cho máu. - SAi
Glycogen tác dụng với iod cho màu đỏ nâu - Đúng
GOT xúc tác cho phản ứng nào sau đây: Trao đổi nhóm amin
Hai acid amin cần thiết đối với trẻ em nhưng không cần thiết đối với người lớn:
Arginin, histidin
Hai quan tạo ra Hb nhiều nhất gan xương - Đúng
Tài liu tham kho môn HÓA SINH
Lp: Dược 10A
hsvu86@gmail.com
5
Hai thận người trưởng thành nặng khoảng 300g. Đúng
Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu được hình thành khoảng: 180 lít
Hb bị oxy hóa tạo thành: Methemoglobin
Hb phân hủy giải phóng ra hem globin - Đúng
Hb sau khi mở vòng, tách Fe globin tạo thành: Biliverdin
Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng: Phân hủy H2O2
HbA gồm 4 chuỗi polypeptid (α2β2), mỗi chuỗi β có: 146 acid amin
Hemoglobin chiếm ¾ tổng trọng lượng protein trong hồng cầu Sai (Chiếm 32%)
Hemoglobin chiếm 1/3 tổng trọng lượng protein trong hồng cầu. Đúng
Hemoglobin sau khi mở vòng, tách Fe globin tạo thành Bilivedin: Đúng
Heparin polysaccarid thuần - Sai
Hiện tượng tạo lactac từ glucose các tổ chức được gọi là: Đường phân yếm khí
Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về: Tim
Hoạt tính GTP tăng chủ yếu trong: Một số bệnh về gan
Hồng cầu người chứa khoảng bao nhiêu % Hb: 32
Hormon Glucagon tác dụng: Tăng đường máu
Hormon làm hạ đường huyết: Insulin
Hydrolase những Enzym xúc tác cho phản ứng: Thủy phân
Insulin gây hạ đường huyết do: Kích thích mạnh sự gia nhập glucose vào tổ chức
Kháng thể bổ thể đều những protein đóng vai trò quan trọng trong quá trình min
dịch - Đúng.
Khi gan bị tổn thương, enzym transaminase trong máu tăng nhiều nhất -Đúng
Lactose trong: Sữa
LDL, HDL yếu tố bảo vệ tác dụng chống vữa động mạch - Đúng
Liên kết nào sau đây không phải liên kết giàu năng lượng: Liên kết ester phosphate
Lipase chỉ tác dụng đặc hiệu trên liên kết este C1 C2 của phân tử triglycerid. - Sai
Lipid những chức năng sau, ngoại trừ: Chứa thông tin di truyền
Lipid dễ tan trong: Dung môi không phân cực
Lipid dự trữ chủ yếu dưới dạng: Triglycerid
Lipid gặp nhiều trong long đỏ trứng Lecithin - Đúng
Lipid từ nguồn gốc thức ăn xuống ruột non được nhũ tương hóa nhờ muối mật. Đúng
Lượng ure thay đổi phụ thuộc vào khẩu phần giàu protein. - Đúng
Lyase những Enzym xúc tác cho phản ứng: Phân cắt
Mọi tế bào đều những protein làm sở cấu trúc - Đúng
Mỗi vòng β oxy hóa cung cấp: 5 ATP
Monoglycerid dạng dự trữ lipid quan trọng nhất của thể, chiếm lượng quan trọng
trong - dầu thực vật mỡ động vật - Sai
Monosacarid được hấp thu qua niêm mạc ruột non theo chế: Khuếch tán tích cực cần
năng lượng chất protein tải đặc hiệu đồng chuyển với Na+.
Một acid pamitic phân hủy cung cấp: 129 ATP