TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HU
KHOA TOÁN
--------
T CÂU HI TRUYN THỐNG ĐẾN
CÂU HI TRC NGHIM KHÁCH QUAN
CH ĐỀ:
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Sinh viên: Hoàng Lê Thu Hng
Lp: Toán 4T
Mã sinh viên: 13S1011044
Giáo viên hướng dn: Thy Nguyễn Đăng Minh Phúc
Huế, tháng 4 năm 2017.
Sinh viên: Hoàng Lê Thu Hng Lp: Toán 4T
- 1 -
Ch đề: Nguyên hàm Tích phân và ng dng
Bài toán 1: Tính tích phân sau:
𝑰=𝒙𝐥𝐧𝒙
(𝒙𝟐+𝟏)𝟐𝒅𝒙
𝟑
𝟏.
Bài gii:
Đặt {𝑢=ln𝑥
𝑑𝑣=𝑥
(𝑥2+1)2𝑑𝑥
{
𝑑𝑢=𝑑𝑥
𝑥
𝑣= 1
2(𝑥2+1)
Áp dng công thc tích phân tng phn, ta có:
𝐼= ln𝑥
2(𝑥2+1)|1
3+1
2𝑥(𝑥2+1)𝑑𝑥
3
1
=ln3
20+1
21
𝑥(𝑥2+1)𝑑𝑥
3
1
=ln3
20+1
2 (1
𝑥𝑥
𝑥2+1)𝑑𝑥
3
1
=ln3
20+1
2(ln𝑥1
2ln(𝑥2+1))|1
3
=ln3
20+1
2(ln31
2ln10+1
2ln2)
=9
20ln31
4ln5
Vậy 𝐼= 9
20ln31
4ln5.
Phân tích:
Để tính đưc tích phân y, hc sinh cn phi hiểu được phương pháp tính tích phân tng
phn, phương pháp đổi biến s để tìm được các nguyên hàm tương ứng, hc sinh phải đầy đủ
các kiến thức cơ bản v phép tính đạo hàm ca các hàm cơ bản, phép tính đạo hàm đối vi hàm
hp.
Ngay t đầu, các em phải xác định được phương pháp tính tích phân nào s được s dng
trong bài toán này. Sau khi xác định được phương pháp m (phương pháp tích phân từng phn),
Sinh viên: Hoàng Lê Thu Hng Lp: Toán 4T
- 2 -
hc sinh cn phi hiểu được lượng nào s đặt làm 𝑢 ợng nào đt làm 𝑑𝑣 để m nguyên
hàm. Sau đó, bằng nhng k năng tính toán ca bn thân, các em s thu đưc kết qu.
Câu hi trc nghim:
Câu 1:
Tính 𝐼=𝑃(𝑥)ln𝑥𝑑𝑥
𝑏
𝑎 (𝑎,𝑏 ), trong đó 𝑃(𝑥) là đa thức, bằng phương pháp
tích phân tng phn.
A. Đặt {𝑢=𝑃(𝑥)
𝑑𝑣=ln𝑥𝑑𝑥{𝑑𝑢=𝑃(𝑥)𝑑𝑥
𝑣=1
𝑥 𝐼=𝑃(𝑥)
𝑥|𝑎
𝑏𝑃(𝑥)
𝑥
𝑏
𝑎𝑑𝑥.
B. Đặt {𝑢=𝑃(𝑥)
𝑑𝑣=ln𝑥𝑑𝑥{𝑑𝑢=𝑃(𝑥)𝑑𝑥
𝑣=1
𝑥 𝐼=𝑃(𝑥)
𝑥|𝑃(𝑎)
𝑃(𝑏)𝑃(𝑥)
𝑥
𝑃(𝑏)
𝑃(𝑎) 𝑑𝑥.
C. Đặt {𝑢=ln𝑥
𝑑𝑣=𝑃(𝑥)𝑑𝑥{𝑑𝑢=1
𝑥𝑑𝑥
𝑣=𝑃(𝑥)𝑑𝑥=𝑄(𝑥)𝐼=ln𝑥.𝑄(𝑥)|𝑎
𝑏𝑄(𝑥)
𝑥
𝑏
𝑎𝑑𝑥.
D. Đặt {𝑢=ln𝑥
𝑑𝑣=𝑃(𝑥)𝑑𝑥{𝑑𝑢=1
𝑥𝑑𝑥
𝑣=𝑃(𝑥)𝑑𝑥=𝑄(𝑥)𝐼=ln𝑥.𝑄(𝑥)|𝑒𝑎
𝑒𝑏𝑄(𝑥)
𝑥
𝑒𝑏
𝑒𝑎𝑑𝑥.
Đáp án: C.
Học sinh thưng gp sai lầm khi làm các bài toán tích phân liên quan đến hàm 𝑦=ln𝑥, các
em b nhm ln giữa đo hàm nguyên hàm dẫn đến việc đặt sai c lượng 𝑢 𝑑𝑣 (phương
án nhiu A, B).
Ngoài ra, mt s hc sinh mc sai lm trong vic chn cận, các em ngrằng phương pháp
tích phân tng phần ta cũng phải đổi cận như ở phương pháp đổi biến s dẫn đến việc đưa ra kết
qu sai (phương án nhiu B, D).
Câu 2:
Tìm nguyên hàm 𝐹(𝑥)=𝑥
(𝑥2+1)2𝑑𝑥.
A.𝐹(𝑥)=1
𝑥2+1+𝑐,𝑐ℝ.
B.𝐹(𝑥)= 1
𝑥2+1+𝑐,𝑐ℝ.
C.𝐹(𝑥)=1
2(𝑥2+1)+𝑐,𝑐ℝ.
D.𝐹(𝑥)= 1
2(𝑥2+1)+𝑐,𝑐ℝ.
Sinh viên: Hoàng Lê Thu Hng Lp: Toán 4T
- 3 -
Đáp án: D.
Để tìm nguyên hàm này, hc sinh s d dụng phương pháp đi biến số, đặt 𝑡=𝑥2+1. Và
đây, học sinh thường mc phi các sai lm v k năng đạo hàm, k năng tìm nguyên hàm các
hàm cơ bản dẫn đến sai sót (phương án nhiễu A, B, C).
Câu 3:
c 1:
1
𝑥(𝑥2+1)=1
𝑥𝑥
𝑥2+1.
c 2:
𝐼= (1
𝑥𝑥
𝑥2+1)𝑑𝑥
3
1=(ln𝑥ln(𝑥2+1))|1
3=ln 𝑥
𝑥2+1|1
3.
c 3:
𝐼=ln3
10ln1
2=ln3ln5.
A. Sai t Bước 1. B. Sai t Bước 2. C. Sai t Bước 3. D. Đúng.
Đáp án: B
Học sinh thường thiếu giá trị 1
2 khi tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥)=𝑥
𝑥2+1 dẫn đến
sai sót trong quá trình làm bài (phương án nhiu D).
Bài toán 2:
Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s 𝒚=|𝒙𝟐𝟒𝒙+𝟑|
đưng thng 𝒅:𝒚=𝒙+𝟑.
Bài gii:
Gi 𝑆 là phn din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
𝑦=|𝑥24𝑥+3| và đường thng 𝑑:𝑦=𝑥+3.
Gi 𝑆1 𝑆2 lần lượt phn din tích hình phng gii hn
bởi đồ th m s 𝑦=𝑥24𝑥+3 với đường thng 𝑑:𝑦=
𝑥+3 và trc hoành.
Suy ra: 𝑆=𝑆12𝑆2.
Ta có:
Sinh viên: Hoàng Lê Thu Hng Lp: Toán 4T
- 4 -
𝑥24𝑥+3=𝑥+3𝑥25𝑥=0[𝑥=0
𝑥=5.
Suy ra: 𝑆1=|(𝑥24𝑥+3)(𝑥+3)|𝑑𝑥
5
0
=|𝑥25𝑥|𝑑𝑥
5
0
=(5𝑥𝑥2)𝑑𝑥
5
0
=(5𝑥2
2𝑥3
3)|0
5
=125
6.
𝑥24𝑥+3=0[𝑥=1
𝑥=3.
Suy ra: 𝑆2=|𝑥24𝑥+3|𝑑𝑥
3
1
=(−𝑥2+4𝑥3)
3
1𝑑𝑥
=(𝑥3
3+2𝑥23𝑥)|1
3
=0(4
3)=4
3.
Vậy: 𝑆=𝑆12𝑆2=125
62.4
3=109
6 (đvdt).
Phân tích:
Để tính được din tích phn hình phng gii hn bởi đ th m s 𝑦=|𝑥34𝑥+3|
đường thng 𝑑:𝑦=𝑥3, ta cần xác định được phn hình phẳng đó trên mt phng tọa độ. Do
đó, việc v được đồ th hai hàm s này đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng gii quyết
bài toán.
Sau khi xác định được phn hình phng cn tính din tích, hc sinh cn phi kh năng
quan sát, tư duy, suy luận để m được cách tính sao cho hp lý, dng và thun tin.