Ẫ
Ể
BI U M U
Ổ Ẫ
Ự
Ợ T NG H P CÁC Ợ Ồ M U H P Đ NG Ộ LAO Đ NG C C HAY
Ụ
Ụ
M C L C
Ặ Ợ Ồ
Ứ
Ộ
Ể
1. H P Đ NG CUNG NG LAO Đ NG HO C H P Đ NG TUY N
Ợ Ồ LAO Đ NGỘ
Ẫ Ợ Ồ
Ộ
2. M U H P Đ NG LAO Đ NG
Ẫ Ố Ẫ Ố
Ệ Ệ
Ợ Ồ Ợ Ồ Ợ Ồ
Ữ Ữ Ờ Ạ
Ộ Ộ Ệ
3. H P Đ NG LAO Đ NG SONG NG ANH – VI T: M U S 1 4. H P Đ NG LAO Đ NG SONG NG ANH – VI T: M U S 2 5. H P Đ NG LÀM VI C CÓ TH I H N
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
Ợ Ồ
Ộ
Ứ
Ặ
Ợ Ồ
Ộ
Ể
H P Đ NG CUNG NG LAO Đ NG HO C H P Đ NG TUY N LAO Đ NG
ứ ộ
ủ
ậ
ộ
ộ
ộ
ệ
ố
t Nam công b ngày
ướ Căn c B lu t Lao đ ng N c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi 5/7/1994;
ộ ố ề ủ
ậ ử ổ
ộ ậ
ứ
ổ
ộ
Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a B lu t Lao đ ng năm 2002;
ứ
ề ề
ủ
ố
ị
ị
ủ ổ ứ
ạ ộ
ị ậ
ủ ụ
ủ ệ
ệ
ệ Căn c Ngh đ nh s 19/2005/NĐCP ngày 28/2/2005 c a Chính ph quy đ nh v đi u ki n, ớ th t c thành l p và ho t đ ng c a t
i thi u vi c làm;
ch c gi
ươ
ủ
ộ
ộ
ư ố s 20/2005/TTBLĐTBXH ngày 22/6/2005 c a B Lao đ ng Th ẫ
ộ ố ề ủ
ố
ị
ị
ủ ổ ứ
ề ề
ạ ộ
ủ ụ
ệ
ớ
ị
ch c gi
ng binh ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 19/2005/NĐCP ngày 28/2/2005 ệ ậ ủ quy đ nh v đi u ki n, th t c thành l p và ho t đ ng c a t i thi u
ứ Căn c Thông t ộ ướ và Xã h i h ủ c a Chính ph ệ vi c làm,
ạ
ồ
Hôm nay, ngày tháng năm........, t
i......................................... chúng tôi g m:
ặ ơ
ệ
ổ ứ
ụ
ể
ượ
ầ ch c) có nhu c u tuy n d ng/đ
ứ c cung ng lao
Bên A: Tên Doanh nghi p (ho c c quan, t đ ng:ộ
ệ
ạ
Đ i di n là Ông/Bà:........................................................................................
ứ ụ
Ch c v :........................................................................................................
ị
ỉ
Đ a ch :...........................................................................................................
ệ
ạ
Đi n tho i:.....................................................................................................
ớ
ạ ộ
ệ
ệ
ệ
ặ
ớ
ệ
i thi u vi c làm........ ho c Doanh nghi p ho t đ ng gi
ệ i thi u vi c
Bên B: Trung tâm gi làm...........:
ệ
ạ
Đ i di n là Ông/Bà:........................................................................................
ứ ụ
Ch c v :........................................................................................................
ị
ỉ
Đ a ch :...........................................................................................................
ệ
ạ
Đi n tho i:.....................................................................................................
ự
ế
ề
ả
ậ
ả
ợ
ồ
ệ Hai bên tho thu n và cam k t th c hi n các đi u kho n h p đ ng sau đây:
ệ
ộ
Bên A có trách nhi m thông báo cho bên B các n i dung sau:
Đi u 1:ề
ứ
ề
ể
ặ
ổ
ố
ộ
ị
ườ
ụ ể ừ
T ng s lao đ ng đ ngh bên B cung ng ho c tuy n:..... ng
i, trong đó nêu c th t ng v
ị
ệ ớ ộ trí công vi c v i n i dung sau:
ể
ầ
ố
ộ
+ S lao đ ng c n tuy n:
ộ ổ + Đ tu i:
ớ
+ Gi
i tính:
ẻ
ứ + S c kho
ữ
ề
ệ
ề
ầ
ạ
ộ
+ Yêu c u (Văn hoá, trình đ chuyên môn ngh nghi p, tay ngh , ngo i ng , vi tính...):
ề ơ
ệ
Các thông tin v n i làm vi c:
ể
ệ
ị
+ Đ a đi m làm vi c:
ờ ạ
ợ
ồ
ộ
+ Th i h n h p đ ng lao đ ng:
ệ
ờ
ắ ầ + Th i gian b t đ u làm vi c:
ử ệ
ờ
+ Th i gian th vi c:
ề
ệ
ệ + Đi u ki n làm vi c:
ứ ươ
+ M c l
ng:
ế ộ
+ Các ch đ khác:
ậ
ỏ
ờ
ươ
ụ ể ư
ứ
ộ
Hai bên đã th a thu n th i gian và ph
ng th c bàn giao lao đ ng, c th nh sau:
Đi u 2.ề
ươ
ứ
Ph
ng th c bàn giao:
ờ
Th i gian bàn giao:
ể
ị
Đ a đi m bàn giao:
ệ
Thanh toán phí, l
phí:
ứ
ệ
ể
ặ
ộ
ộ
ầ ủ Bên B có trách nhi m cung ng lao đ ng ho c tuy n lao đ ng theo đúng yêu c u c a
Đi u 3.ề bên A.
Bên A có trách nhi m:ệ
Đi u 4.ề
ế ợ
ế
ể
ộ
ồ
ộ
ả ườ
ườ
ợ
ớ Thông báo k t qu tuy n lao đ ng cho bên B sau khi bên A giao k t h p đ ng lao đ ng v i ng
ể ụ ng h p không tuy n d ng, nêu rõ lý do;
ộ i lao đ ng. Tr
ệ
ự
ậ ụ ể ớ
ủ
ữ
ủ
ậ
ả
ị
ầ Th c hi n đ y đ nh ng quy đ nh c a pháp lu t và các tho thu n c th v i bên B trong ồ ợ h p đ ng này;
ứ ợ
ố ớ
ữ
ứ
ộ
ồ
ấ ờ ạ
ố ớ
ờ ạ
ượ
ướ
ữ
ụ
ể
ộ
Thông báo cho bên B đ i v i nh ng lao đ ng (do bên B cung ng) ch m d t h p đ ng lao ể ừ ộ đ ng tr
c tuy n d ng trong th i h n 01 năm k t
c th i h n đ i v i nh ng lao đ ng đ
ườ
ế ợ
ứ
ấ
ộ
ồ
ộ
ngày ng
i lao đ ng ký k t h p đ ng lao đ ng và lý do ch m d t.
ự
ề
ệ
ấ
ợ
ồ ạ ủ
ế ỗ
ủ
ứ
ề
ệ
ậ
ị
ề Đi u 5. ả i quy t đúng ch c năng và quy n h n c a m i bên theo quy đ nh c a pháp lu t Vi gi
ạ Trong quá trình th c hi n h p đ ng, n u có v n đ phát sinh hai bên cùng bàn b c, ế t Nam.
ượ
ữ
ả
ố
ả ị ế
ồ
ữ ể ự đ th c ngày ký và có giá tr đ n........... Hai bên ph i thanh lý h p đ ng và ắ
, hai b n do bên B gi ợ ệ ự
ọ ướ
ợ ệ ả
ể ừ
ế
ợ
ồ
ồ H p đ ng này đ ệ ự hi n, có hi u l c k t ế i quy t m i v gi
c làm thành b n b n, hai b n do bên A gi ể ừ ng m c trong vòng 10 ngày k t
ả ả ngày h p đ ng này h t hi u l c.
ạ
ạ ệ
ệ Đ i di n bên A
Đ i di n bên B
ấ
ọ
ấ
ọ
(Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
(Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
***********
Ngày:.......................
Ợ Ồ
Ộ
H P Đ NG LAO Đ NG
ộ
Chúng tôi, m t bên là: Ông (bà) [HO VA TEN]
ứ ụ
Ch c v : [CHUC VU]
ố ị
ệ
Qu c t ch: Vi
t Nam
ố
CMND s : [SO CMND]
ệ
ạ
Đ i di n cho: [TEN DOANH NGHIEP]
ỉ
ị
Đ a ch : [DIA CHI DOANH NGHIEP]
ệ
ạ
Đi n tho i: [SO DIEN THOAI] Fax: [SO FAX]
ộ
Và m t bên là: Ông (bà) [HO VA TEN]
Sinh ngày: [NGAY THANG NAM SINH]
ơ ư
N i c trú: [DIA CHI HIEN NAY]
ệ
ề
Ngh nghi p: [NGHE NGHIEP]
ế ố
ộ
CMND H chi u s : [SO CMND HOAC HO CHIEU NEU CO]
ế ợ
ữ
ế
ề
ậ
ồ
ộ Cùng th a thu n ký k t h p đ ng lao đ ng và cam k t làm đúng theo nh ng đi u
ả
ỏ kho n sau đây:
ạ ợ
ờ ạ
ừ
ế
ớ
ị
ộ
ồ Đi u 1ề : Ông(bà) [HO VA TEN] làm cho [TEN DOANH NGHIEP] theo lo i h p đ ng ngày [NGAY THANG NAM] đ n ngày [NGAY THANG
ạ
ụ
ệ
ớ
lao đ ng v i th i h n xác đ nh t NAM] t
i [DIA CHI DOANH NGHIEP], v i các nhi m v sau:
ờ
ệ
ườ
ờ
ế ị
ng là 8 gi
ệ ẽ ụ t b và công c làm vi c s
Đi u 2ề : Gi
làm vi c thông th ấ
ượ
ầ
/ ngày. Thi ệ
đ
c [TEN DON VI CAP] c p phát theo nhu c u công vi c.
ệ
ệ
ộ
ạ ơ
ủ
ệ
ậ
ị
Đi u ki n an toàn và v sinh lao đ ng t
i n i làm vi c theo quy đ nh c a pháp lu t
ệ
ề hi n hành.
ề ợ ủ
ụ
ạ
ườ
ộ
i c a ng
i lao đ ng.
ề Đi u 3ề : Nghĩa v , quy n h n và các quy n l
3.1. Nghĩa v :ụ
ị ự ề
ệ
ự ế ủ Trong công vi c, ch u s đi u hành tr c ti p c a [HO VA TEN CUA CHU DOANH
NGHIEP] [CHUC DANH].
ữ
ế
ợ
Hoàn thành nh ng công vi c đã cam k t trong h p đ ng lao đ ng: Ch p hành nghiêm
ộ ủ ơ
ỷ ậ
ệ ộ
ồ ộ
ệ
ộ
ộ
ấ ị túc k lu t lao đ ng, an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và n i quy c a đ n v .
ề
ứ
ề
ấ
ể ế i lao đ ng có quy n đ xu t, khi u n i v i m t c quan th ba đ
3.2. Quy n: Ng ổ ạ
ườ ấ
ộ ứ ợ
ề ộ
ệ
ồ
ị
ạ ớ ủ
ộ ơ ậ
thay đ i, t m hoãn, ch m d t h p đ ng lao đ ng theo quy đ nh c a Pháp lu t hi n hành.
ề ươ
ề ợ
3.3. Ti n l
ng và quy n l
i:
ộ
ượ
ả
ứ ươ
i lao đ ng là: [SO TIEN]/ tháng và đ
c tr [SO LAN]
M c l
ơ ả ủ ng c b n c a ng ỗ
ủ
ườ ầ l n vào ngày [NGAY] c a m i tháng.
ấ
ế ị
ầ ủ
ệ
ộ
Công ty cung c p các thi
t b an toàn lao đ ng theo yêu c u c a công vi c.
ố
ươ
ễ
ệ
ượ
ỉ S ngày ngh hàng năm đ
ượ ưở c h
ng l
ỉ ng (ngh phép, l
, vi c riêng) không đ
c quá
20 ngày.
ượ ưở
ợ ồ
Đ c h
ng các phúc l
i g m:
[CAC CHE DO DUOC HUONG]
ế ộ ừ
ợ ấ
ệ
ệ
ặ ồ ng các ch đ ng ng vi c, tr c p thôi vi c ho c b i
ườ ườ
ượ ưở c h ủ ị
ệ
ậ
Ng th
ộ i lao đ ng đ ng theo quy đ nh c a Pháp lu t hi n hành.
ườ ử ụ
ụ
ề
ạ
ộ
i s d ng lao đ ng có nghĩa v và quy n h n sau:
Đi u 4ề : Ng
4.1. Nghĩa v :ụ
ầ ủ ữ
ự
ệ
ề
ế
ế
ộ
Th c hi n đ y đ nh ng đi u ki n c n thi
ể ợ t đã cam k t trong h p đ ng lao đ ng đ
ườ
ệ
ả
ộ
ồ
i lao đ ng theo h p đ ng đã ký.
ả ả i lao đ ng đ t hi u qu . B o đ m vi c làm cho ng ể
ạ ầ ủ
ứ
ộ ườ
ộ
ệ ầ ệ ế ộ
ng Thanh toán đ y đ và d t đi m các ch đ và quy n l
ườ ề ợ ủ i c a ng
ồ ợ i lao đ ng.
ạ
ề 4.2. Quy n h n:
ổ ạ
ừ
ệ
ấ
ờ
ờ
ườ Có quy n chuy n t m th i ng ệ
ể ạ ụ
ề ộ
ủ
ệ
ậ
ồ
ị
ộ ứ i lao đ ng, ng ng vi c, thay đ i, t m th i ch m d t ỷ ậ ợ h p đ ng lao đ ng và áp d ng các bi n pháp k lu t theo quy đ nh c a Pháp lu t hi n hành.
ề
ả
Đi u 5ề : Đi u kho n chung:
ệ ự ừ
ả
ợ
ồ
B n h p đ ng này có hi u l c t
ngày [NGAY THANG NAM]
Đi u 6ề :
ả
ợ
ồ
H p đ ng này làm thành 02 b n.
ộ ả
ườ ử ụ
ộ
ữ
M t b n do ng
i s d ng lao đ ng gi
.
ộ ả
ườ
ữ
M t b n do ng
ộ i lao đ ng gi
.
ạ
Làm t
i [DIA CHI]
ườ
ộ
ườ ử ụ
ộ
Ng
i lao đ ng
Ng
i s d ng lao đ ng
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
CÔNG TY TNHH
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
Independence – Freedom – Happiness
S :ố VL...../LTD.
No:........................
Ộ Ợ Ồ H P Đ NG LAO Đ NG LABOR CONTRACT
ượ
ư ố
Đ c ban hành theo Thông t
s ....../........../TTBLĐTBXH ngày ........ tháng ........
ủ
ộ
ộ
ươ
năm .......... c a B Lao đ ng Th
ộ ng Binh và Xã h i
Issued under the Circular No ......./........./TTBLDTBXH dated .........month.........years ........
of the Ministry of Labor, Invalid and Social Affairs
ộ
Chúng tôi, m t bên là:
Ông/Bà ...........................................................................................
We are, from one side: Mr/Ms. ..............................................................................................
ứ ụ
ố Ch c v : Giám đ c
Position: Director
ệ
ạ
Đ i di n cho: Công ty TNHH
................................................................................................
On behalf of:......................................................................Co., Ltd.
ị
Đ a ch :
ỉ ....................................................................................................................................
Address: Ngoc Hoi Industrial Zone, Thanh Tri District, Hanoi City
Tel: ............................................................... Fax:..................................................................
ộ
Và m t bên là:
.........................................................................................................................
And from other side:...............................................................................................................
Ngày sinh:...............................................................................................................................
Date of birth:...........................................................................................................................
Trình đ :ộ .......................................................Chuyên môn:....................................................
Degree:.........................................................Profession:.......................................................
ị
Đ a ch :
ỉ ....................................................................................................................................
Home address:........................................................................................................................
ấ
CMND s :ố ......................................C p ngày:
.....................T i:ạ ..........................................
ID card no #:..................................Issue date:.....................Issue at:...................................
ố ế
ổ
ộ
S lao đ ng s (n u có):
........................................................................................................
Labor book no (If any)............................................................................................................
ệ
Đi n tho i:
ạ ..............................................................................................................................
Tel:..........................................................................................................................................
ữ
ề
ề
ệ
ả
ồ
ợ
ồ
ộ
ợ
ớ
ồ Đ ng ý ký h p đ ng lao đ ng này (H p đ ng) v i nh ng đi u kho n và đi u ki n nh
ư
sau:
Agreed to sign this labor contract (the “Contract”) with the following terms and conditions:
ợ
ồ
ề
ề
ệ
ả
Đi u 1: Đi u kho n và công vi c trong H p đ ng
Article 1: Term and job in labor contract
ạ
ợ
ồ
ạ
ờ
1.1. Lo i H p đ ng:
ị Xác đ nh th i h n, tính t
ừ ………………..đ n:ế
………..
Kind of Contract: Limited, commencing on to:
ườ ử ụ
ứ
ấ
ộ
ợ
ồ
ướ
ờ ạ
Ng
ề i s d ng lao đ ng có quy n ch m d t H p đ ng tr
ế c th i h n nêu trên n u
ườ
ệ
ầ
ộ
ng
ứ i lao đ ng không đáp ng yêu c u công vi c.
The Employer holds the right to terminate the Contract if the Empolyee does not satisfy the
requirement of work.
ị
ể 1.2. Đ a đi m làm vi c:
ệ Công ty TNHH …………
Working place: ……….... Co., Ltd.
ứ ụ ứ
ộ
1.3. Ch c v /ch c danh chuyên môn:
ậ ………………..
………… B ph n:
Position/Profession: Department:
ả
ự
ủ
ệ
ạ
1.4. Mô t
công vi c:
ệ Các công vi c theo s phân công c a lãnh đ o Công ty.
Job description: All tasks as assigned by the company's management
ờ
ề
ệ Đi u 2: Th i gian làm vi c
Article 2: Working Hour
ờ
ệ
ể
ờ
ị
ờ Th i gi
làm vi c: Theo th i gian bi u do Công ty quy đ nh.
Working time: Follow the working times regulated by the Company
ề ợ
ề
ụ ủ
ườ
ộ
Đi u 3: Quy n l
i và nghĩa v c a Ng
i lao đ ng
Article 3: Obligations, right and benefit of the Employee
ề ợ ủ
ườ
ộ
3.1. Quy n l
i c a ng
i lao đ ng
Right and benefits of the Employee
ượ
ụ
ụ
ả
ồ
ộ
ộ
ị ồ Đ ng ph c: Đ c trang b đ ng ph c và b o h lao đ ng
Uniform: Provided with uniform and labor safety facility
ươ
ạ
ủ
Ph
ệ ng ti n đi l
ị i: Theo quy đ nh c a Công ty
Mean of Transportation: As regulated by the Company
ươ
L
ng tháng:
Monthly salary:
ươ
ơ ả
ươ
ươ
L
ng c b n: …………
ng đ
ng …………VNĐ
USD t
Basic salary:
ụ ấ
Ph c p trách nhi m:
ệ …. USD
Executive allowance:
ươ
ươ
ươ
ổ T ng l
ng: …………
ng đ
ng …………VNĐ
USD t
Total:
ả ươ
ươ
ượ
ượ
ề
ể
ả
ằ
ứ Hình th c tr l
ng: L
ng đ
c tính và đ
ặ c thanh toán b ng chuy n kho n/ti n m t
ế ế
ủ
vào ngày 5 c a tháng k ti p.
Method of Payment: Salary to be calculated and paid on the fifth of the following month by
Bank transfer/in cash.
ươ
ủ
Tăng l
ị ng: Theo Quy đ nh c a Công ty
Salary Increment: According to the Company’s Policies
ưở
ủ
Th
ị ng: Theo quy đ nh c a Công ty
Bonus: According to the Company’s Policies
ạ
ươ
ủ
ế
Đào t o: Theo ch
ạ ng trình và k ho ch c a Công ty.
Training: According to the training schedule and plan arranged by the Company.
ậ ề
ế ộ
ủ
ệ
ộ
ơ
ỉ
ị
Ch đ ngh ng i: Theo quy đ nh c a Công ty và pháp lu t v lao đ ng hi n hành.
Time of Rest: According to the Company's Labor Regulation and current labor regulations.
ể
ả
ộ
ế
ườ
ượ
ể
ế
ả
B o hi m xã h i và y t
: Ng
ộ i lao đ ng đ
ả c đóng b o hi m y t
ộ ể và b o hi m xã h i
ậ ề ả
ủ
ể
ị
đúng theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m.
Social & health insurance: Social and health insurance of the Employee will be paid in
accordance with the regulations on insurance.
ụ ủ
ườ
ộ
3.2. Nghĩa v c a ng
i lao đ ng
Obligations of the Employee
ệ
ệ
ề
ả
ấ
ồ
ợ
ệ
ẽ
ệ
ấ
ả
ả
ồ
ị
+ Hoàn thành công vi c mình đ m trách nêu trong H p đ ng, ch p hành l nh đi u hành ườ ng
ủ ả s n xu t kinh doanh, b o v tài s n c a Công ty và s ch u trách nhi m b i th
ặ ị ấ ắ
ị ư ỏ
ấ ẩ
ữ
ể
ả
ẩ
ả
nh ng tài s n b h h ng do vô ý, b t c n hay c u th ho c b m t c p khi chuy n giao.
+ Fulfill the Job undertaken in this contract, to comply with production and business orders,
protect the properties of the Company and shall compensate for damage or loss properties
incurred by the Company due to carelessness, negligence or stolen.
ủ
ờ ạ
ế
ọ
ợ
ồ
ồ
+ Nghiêm túc tuân th và tôn tr ng th i h n và các cam k t trong h p đ ng. B i th
ế
ệ
ề
ạ
ặ
ằ
ườ
ủ
ặ
ấ
ồ
ồ
ợ
ị
ườ ng ợ cho Công ty các chi phí đào t o và/ho c các cam k t trách nhi m b ng ti n nêu trong H p ộ ứ ợ ng h p ch m d t h p đ ng lao đ ng
đ ng này ho c trong quy đ nh c a Công ty trong tr
ướ
ờ ạ
ượ ự ồ
ủ
ạ
tr
c th i h n mà không đ
c s đ ng ý c a lãnh đ o Công ty.
+ Strictly follow and respect the term of and commiment in the Labor contract. Compensate
to the Company all training espenses and/or monetary commitment mentioned in the Labor
contract and/or in labor regulations of the Company in the case the Employee intentionally
terminate the Labor contracr without approval of the director of the Company.
ầ ủ
ủ
ạ
ọ
ộ
ị
ủ + Nghiêm túc tuân th và tôn tr ng các yêu c u c a lãnh đ o, các n i quy và quy đ nh c a
Công ty.
+ Strictly follow the instruction of management level, rules and regulations in the Company
ụ ủ
ề
ề
ườ ử ụ
ộ
Đi u 4: Quy n và nghĩa v c a Ng
i s d ng lao đ ng
Article 4: Obligations and rights of the Employer
ụ ủ
ườ ử ụ
ộ
4.1. Nghĩa v c a Ng
i s d ng lao đ ng
Obligations of the Employer
ự
ệ
ệ
ề
ế
ả
ả
ợ
ồ
ầ ủ + Đ m b o vi c làm và th c hi n đ y đ các đi u đã cam k t trong h p đ ng
+ Ensure the work and completely fulfill all the commitment in the Contract.
ờ ạ
ế ộ
ề ợ
ủ
ầ
ườ
+ Thanh toán đ y đ , đúng th i h n các ch đ và quy n l
i cho ng
ộ i lao đ ng theo
ợ
ồ
H p đ ng.
+ Duly and in time settle all the rights and obligations to the Employee in accordance with
the Contract.
ạ ủ
ề
ườ ử ụ
ộ
4.2. Quy n h n c a ng
i s d ng lao đ ng
Rights of the Employer
ề
ỷ ậ
ụ
ặ
ậ
ộ
ộ
ỉ
ố ớ
ườ
ứ
ặ
ấ
ạ
ộ
ợ
ồ
ộ
ị
ứ + Có quy n đình ch ho c áp d ng hình th c k lu t theo Lu t lao đ ng và N i quy lao ủ ộ i lao đ ng vi ph m n i quy, quy đ nh c a
đ ng ho c ch m d t H p đ ng đ i v i Ng
ề ứ
ư
ứ
ặ
ỏ
ầ Công ty ho c không đáp ng các yêu c u v s c kh e cũng nh chuyên môn.
+ Has the right to suspend or apply disciplinary measures according to labor law and
regulations or terminate the contract of the Empolyees who has violated the regulations, rule
of the Company or the health and ability could not meet the requirement of work..
ườ ử ụ
ề
ề
ể
ộ
ườ
ệ
ộ
+ Ng
i s d ng lao đ ng có quy n đi u chuy n Ng
ơ i lao đ ng sang n i làm vi c khác
ườ ử ụ
ủ
ủ
ề
ặ
ậ
ộ
ị
mà Ng
i s d ng lao đ ng đi u hành ho c làm ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
+ Employer reserves the right to transfer the Employee to other property which is owned or
managed by the Employer in accordance to the law and regulations.
ề
ề
ả
Đi u 5: Đi u kho n chung
Article 5: General provisions
ợ
ượ
ạ
ồ 5.1. H p đ ng này đ
c làm và ký ngày: …………….t
ộ i Hà N i
This contract is made and signed on: …………………..in Hanoi City
ợ
ượ
ả
ườ ử ụ
ộ
ữ
ả
ồ 5.2. H p đ ng này đ
c làm thành 2 b n, Ng
i s d ng lao đ ng gi
1 b n và Ng
ườ i
ữ
ộ lao đ ng gi
ả 1 b n.
This Contract is made in 2 copies, 1 copies will be kept by the Employer and 1 copy to be
kept by the Employee.
ườ ử ụ
ộ
ườ
ộ
Ng
i s d ng lao đ ng
Ng
i lao đ ng
Employer
Employee
ủ ộ ệ ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
—oOo—
ồ TP.H Chí Minh, ngày 02/01/2015
ị ơ Tên đ n v :
Company name:
ố S / Number:
Ợ Ồ Ộ H P Đ NG LAO Đ NG
LABOUR CONTRACT
ủ ộ s 21/2003/TTBLĐTBXH ngày 22/09/2003 c a B Lao
ư ố ộ ươ (Ban hành kèm theo Thông t ộ đ ng – Th ng binh – Xã h i)
Issued under the Circular of the Minister of Labour Invalids and Social Affairs No: 21/2003/TTBLDTBXH on 22 September 2003
ộ ố ị : Qu c t ch: Chúng tôi, m t bên là Ông / Bà
We employer party, Mr / Ms: Nationality:
ứ ụ Ch c v :
Position:
ạ ệ
Đ i di n cho: On behalf of :
ỉ ị Đ a ch :
Address:
ệ Đi n tho i/ ạ Phone:
ộ ố ị Qu c t ch: Và m t bên là Ông / Bà :
And from employee party: M /Mrs: Nationality:
ạ Sinh ngày: T i:
Date of birth: Place of birth:
ệ ề Ngh nghi p:
Profession:
ỉ ườ ị Đ a ch th ng trú:
Permanent address:
ơ ấ ấ ố S CMND: C p ngày: N i c p:
ID Card No: Issued on: Issued at:
ế ợ ữ ự ề ế ệ ả ậ ồ ộ
ỏ Th a thu n ký k t h p đ ng lao đ ng và cam k t th c hi n đúng nh ng đi u kho n sau đây:
Agree to sign this labour contract and commit to satisfy the followings provisions:
Ờ Ạ Ệ ề Ợ Ồ Đi u 1: TH I H N H P Đ NG VÀ CÔNG VI C
Article 1: Contract duration and work
ờ ạ ừ ạ ợ ộ ồ ị ế – Lo i h p đ ng lao đ ng: Xác đ nh th i h n t : đ n:
Category of Labour contract: Definite term from: to:
ử ệ ừ ế – Th vi c: t / from: đ n/ to:
Probation period from:
ệ ể ị – Đ a đi m làm vi c:
Place of work:
ứ ụ – Ch c v :
Position
ả ả ả ậ
công vi c đ ớ ệ ượ ả ỏ ấ ổ
ệ ả ả c th a thu n. B ng mô t – Công vi c ph i làm: Theo b ng mô t ủ ợ ể ượ ệ c thay đ i cho phù h p v i tình hình s n xu t và kinh doanh c a công vi c có th đ Công ty.
Work to be done:
ượ ấ ầ ủ ữ ụ ụ ệ
– Đ c c p phát nh ng d ng c làm vi c: Theo yêu c u c a công vi cệ
Working equipment to be provided As per work requirement
Ờ Ệ ề Đi u 2: TH I GIAN LÀM VI C
Article 2: Working conditions
ờ ờ ệ ờ – Th i gi làm vi c: 40 gi ầ / tu n
Working time: 40 hours/ week
Ề Ợ Ủ Ụ Ạ Ề ề ƯỜ Ộ Đi u 3: NGHĨA V , QUY N H N VÀ QUY N L I C A NG I LAO Đ NG
Article 3: Obligations, Rights and Benefits of the employee
1. Quy n l ề ợ Benefits: i/
ươ ạ ệ ị – Ph ệ ng ti n đi l i làm vi c: Theo quy đ nh công ty
Means of business travelline: As per Company Policies
ứ ươ ề – M c l ặ ng chính ho c ti n công/ Basic salary or ware:
ươ + L ng g p/ ộ gross basic salary:
ả ươ ứ ể – Hình th c tr l ả ng: Chuy n kho n
Way of payment: Bank transfer
ụ ấ – Ph c p: Theo chính sách công ty
Allowence As per company’s policies
ượ ả ươ ầ ố ỗ – Đ c tr l ng: 01 l n vào ngày cu i m i tháng
To be paid monthly on The last working day of each month
ề ưở – Ti n th ng/ Bonus:
ươ 13th month salary + Tháng l ng 13/
ứ ả ỉ
ượ ứ ệ ạ ờ ng tháng th 13 đ ng l ớ ươ c tr cùng v i l ẫ ng tháng th 13 khi v n còn làm vi c t ể ng tháng 12. Nhân viên ch có th i công ty vào th i
ươ L • ươ ưở ậ nh n th ể đi m thanh toán.
13th month salary is paid together with Dec payroll. Employees can receive the 13th salary only when they are still with the company time of payment
Nhân viên m i đ ứ ng tháng th 13 theo t c nh n l ệ ể s tháng làm vi c k
ớ ượ ể ả ỷ ệ ố l ử ệ ạ • ừ t ậ ươ ngày vào công ty, k c nhân viên đang trong giai đo n th vi c.
13th month salary is prorated for new comers joining the company in the vear, including employees are in probaion peried
ưở + Th ng thành tích/ Performance bonus:
ưở ệ c xét duy t vào tháng 06 và tháng 12 c a năm.
ưở ng thành tích s đ ượ ẽ ượ ả ế ế ủ ủ ủ • Th Th ng thành tích đ c tr vào tháng 7 c a năm và tháng 01 c a năm k ti p.
Performance appraisal will be evaluated to June and December of the year. Performance bonus will be paid in July of the year and January of the following year.
ế ộ ươ ủ – Ch đ nâng l ng: Theo chính sách c a công ty
Salary increment policy: As per Company’s policies
ụ ộ ể ắ ộ ộ
ả ị ạ ả ể ắ ồ ệ ệ ậ ợ
ạ ộ ẽ ư ậ ắ ộ ổ ể – B o hi m b t bu c: Nhân viên có nghĩa v n p các lo i b o hi m b t bu c ờ ủ t Nam hi n hành. T i th i đi m ký h p đ ng, % theo quy đ nh c a Lu t BHXH Vi ổ ắ đóng BHXH b t bu c nh sau. & đóng BHXH b t bu c s thay đ i khi lu t thay đ i.
Compulsory Insurances In accordances with the current vietnam Social Insurance Law. At the time to sign labor contract, rate of compulsory insurances is as follows. The rate will be cahnged at soon as the Law changes.
ể ả • B o hi m xã h i/ ộ Social insurance: 8%
ả • ể B o hi m y t ế Health insurance: 1.5% /
ể ả ấ • B o hi m th t nghi p ệ / Unemployment insurance: 1%
ầ ủ ị ả ượ ộ ộ ệ ồ – Đ c trang b b o h lao đ ng g m: Theo yêu c u c a công vi c
Labor protective items to be provided: As per work requirement
ế ộ ầ ơ ỉ ỉ – Ch đ ngh ng i (ngh hàng tu n, phép năm, l ễ ế t t…):
Annual full paid (weekend, annual leaves, public holidays, etc)
ứ ả ủ ầ ỉ • ậ Ngày ngh hàng tu n: Th B y, Ch Nh t
Regular dayoff Saturday, Sunday
ễ public holidays/ Ngày l / ễ Public holidays: 10 ngày l / năm/ 10
• year
Phép năm/ Annual leave: 14 ngày phép/ năm/ 14 days of annual
• leave
ế ộ – Ch đ đào t o/ ạ Trainning:
ẽ ượ ệ ạ • Trong quá trình làm vi c, nhân viên s đ c tham gia các khóa đào t o nâng cao
ầ ộ ệ ụ ụ trình đ chuyên môn, ph c v cho nhu c u công vi c
Employee will be attended training cources for work needs
ể ượ ế ế ầ Khi tham gia các khóa đào t o, nhân viên có th đ c yêu c u k t cam k t đào
ạ ế ự ệ ạ • tào và th c hi n theo đúng cam k t đào t o đã ký
Employee may be required to sign and strictly follow and emplement the training commitment
ế ộ ừ ặ ồ ợ ấ ệ ệ ườ ậ ị ủ ng: Theo lu t đ nh c a
ệ ậ ộ – Các ch đ ng ng vi c, tr c p thôi vi c ho c b i th lu t Lao đ ng hi n hành
Benefits of suspension, termination of compensation: In compliance with the current Labor Code
ụ ộ ữ ủ ế ỏ ị
ệ ế ậ – Nh ng th a thu n khác: Nhân viên có nghĩa v n p thu theo quy đ nh c a Lu t thu Vi ậ ệ t Nam hi n hành
Other agreements: Employeee is resposible for all PG incurred if any in compliance with the lastest Vietnam Personal Income Tax law
ụ 2. Nghĩa v / Obligations:
ệ ả ả – Hoàn thành công vi c theo đ1ung b n mô t ệ công vi c đã kí.
Fulfilling the job description signed.
ỷ ậ ệ ả ộ ộ
ấ ộ ủ ấ ề – Ch p hành l nh đi u hành s n xu t kinh doanh, n i qui k lu t lao đ ng an toàn lao đ ng c a Công ty
Complying with production – business operation orders, internal working relues, labor discipline and labor safety.
ượ ạ ớ c ti n hành các ho t đ ng kinh doanh mang tính c nh tranh v i công
ệ ự ủ ợ ờ ạ ế ố ủ ạ
ạ ộ – Không đ ủ ệ ặ ty ho c làm vi c cho đ i th c nh tranh c a công ty trong th i h n hi u l c c a h p đ ng.ồ
Employee must not conduct any private business competitive with company business fr work for company’s competitors within the valid term of the labour contract
ủ ề ể ạ i đi m 2.3 và 2.4 c a kho n 2 đi u 3, công
ề ị ấ ứ ợ ế ụ ứ ẽ ộ ồ ả ạ – N u vi ph m các đi u quy đ nh t ồ ty s áp d ng hình th c ch p d t h p đ ng lao đ ng không b i hoàn.
In case of vialation of the provision 2.3 and 2.4 of point 2 Artical 3, the company has the right to end the labour contract with the employee without paying any reserance allowance.
ậ ạ ủ ề ậ ả ỏ ị ề i đi u
ả – Tuân th theo đúng các đi u kho n quy đ nh trong th a thu n b o m t t 5
Complying with the confidential Commitment at article 5
ề ạ 3. Quy n h n/ Rights:
ổ ạ ứ ợ ề ế ạ ấ ạ ấ ồ
ủ ệ ậ ị ề – Có quy n đ xu t, khi u n i, thay đ i, t m ho n, ch m d t h p đ ng lao ộ đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t hi n
Employee is entitled to proposing , appealling, amending, suspending, and termination the labor contrct according to current Labour Code
Ề Ợ Ủ Ụ ề ƯỜ Ử Ụ Ộ Đi u 4: NGHĨA V VÀ QUY N L I C A NG I S D NG LAO Đ NG
Article 4: Obligations, Rights, Benefits of the Employer.
4.1. Nghĩa v / ụ Obligations
ầ ủ ữ ự ế ề ệ ệ ả ợ
ồ ả – B o đ m vi c làm và th c hi n đ y đ nh ng đi u đã cam k t trong h p đ ng lao đ ng.ộ
Ensuring the employment and fully carrying out provision undertaken in the Labour contract.
ế ộ ề ợ ườ ộ i cho ng i lao đ ng
ầ ủ ộ ờ ạ ộ ỏ ướ ể ế ậ ồ ợ – Thanh toán đ y đ , đúng th i h n các ch đ và quy n l theo h p đ ng lao đ ng, th a c lao đ ng t p th (n u có).
Paying fully and on time all benefits of the employee as stated in the labour contract and Collective Labor Agreement (if any).
ậ ạ ủ ề ả ậ ỏ ị ề i đi u
ả – Tuân th theo đúng các đi u kho n quy đ nh trong th a thu n b o m t t 5.
Complying with the confidential Communication on Article 5
ạ Rights ề 4.2. Quy n h n/
ệ ố ồ ợ ộ i lao đ ng hoàn thành công vi c theo h p đ ng lao đ ng (b trí,
ườ ừ ệ ề ộ ề – Đi u hành ng ạ ể đi u chuy n, t m ng ng vi c).
Managing the employee to fulfill the job description in the labour contract (allocation, transfer, suspend terminate etc)
ườ ộ i lao đ ng thep yêu c u c a pháp
ồ ể ế ấ ộ ủ ậ ộ ứ ợ ạ – T m hoãn, ch m d t h p đ ng, k lu t ng ậ ỏ ướ lu t, th a ầ ủ ỷ ậ ệ ộ c lao đ ng t p th (n u có) và n i qui lao đ ng c a doanh nghi p.
Temporarity postponing, terminating the labour contract and making disciplimary action against the employee in accprdance with provisions of Labour Code. Internal Working Company regulations.
Ỏ Ậ Ả Ậ ề Đi u 5: TH A THU N B O M T
Article 5: Confidentially Commitment
General Provisions ị A. Quy đ nh chung/
ả
ậ ả ứ ư
ố
ặ
ứ ọ ấ ể ướ i t c m i thông tin, tin t c quan tr ng b t k d ế ữ ệ ử có liên quan đ n ố ầ ư c, chính sách ch a công b , các đàm phán đ u t , kinh doanh, s ộ ể ả ế ặ ng, các thông tin cá nhân và/ho c thu c nh ng lĩnh ế ng đ n ữ ưở ố ho c công b có th nh h ề ươ ố c Công ty công b , mà n u ti ế ộ t l
ủ ầ ấ ả ọ 1. Thông tin c n b o m t : là t ặ ả ờ ạ d ng l i nói, văn b n, hình nh và/ho c các hình th c l u tr đi n t ế ượ ư ủ ươ ch tr ng, chi n l ế ệ li u tài chính – k toán, ti n l ư ượ ự v c ch a đ ợ l i ích c a Công ty.
ị ượ c quy đ nh không ti ế ộ t l
ệ ề ọ ổ ộ ộ ế trong n i b n u không đ ẩ ố c phân ề ặ c chính T ng Giám đ c ho c nhân viên có th m quy n
ứ ượ ố Vi c công b này còn đ ỉ ượ quy n. M i thông tin ch đ ộ ộ thông báo chính th c trong n i b .
Confidential onformation. All kinds of important information and news – regardless of the form of speeach, teaxt, images and or other forms of eletronic filing relating to the unannounced policy, strategy, investment & business negotiations, useful innivations & solutions, business data, financial data, salary, personal information belonging to un announced areas – which are revealed or announced will affect to the Company.
It’s also required not to internally reveal confidential information without authorization. All confidential information will be internally announced by the General Manager or authorized employee.
ệ ả ả ậ ậ ượ ư ữ ướ ứ c l u tr d i các hình th c:
Tài li u b o m t: là các thông tin b o m t đ ế ậ 1. ả ả b n, ti ng nói, hình nh, t p tin vi tính…
Confidential documentations, confidential information is stored under the forms: text, voice, image, computer, files…
ả ả ậ ượ ư ữ ướ c l u tr d i các
ứ – Tài li u b o m t d ng văn b n: là các thông tin b o m t đ hình th c gi ậ ạ ả ả c hình nh… ệ ấ ể ả , l
Confidential documentations stored in the storage device are confidential information stored in storage device
ế ị ổ ứ ề t b vi tính nh đĩa m m, đĩa CD, flashdrive, c ng,
ừ ữ ế ị ư t b l u tr : là các thi ươ ệ ư ế ị – Thi , ph băng t ng ti n ghi âm, ghi hình và các thi t b khác.
Storage devices are compute devices such as soft disks, CDRom, flashdrive, hard disks, tapes, and audio & video recording facilities and other facilities.
ộ ự ả ậ Implementation for information
ệ B. N i dung th c hi n b o m t thông tin/ confidentiality
ậ ủ ử ụ ệ ệ Trong quá trình làm vi c cho Công ty, khi s d ng thông tin, tài li u m t c a
ứ ả ậ
ả ủ ự ồ ế ằ 1. ấ ỳ ấ ệ công ty, nhân viên có trách nhi m b o m t, không cung c p cho bên th ba vì b t k lý do gì – n u không có s đ ng ý b ng văn b n c a Công ty.
During the employemnt, upon using confidential information of the company, employee wull be responsibble for its confidentiality, not providing confidential information to the third party for any reason wuthout Company’s permission in writing.
ượ ử ụ ụ ấ
c s d ng thông tin b o m t mà công ty đã cũng c p cho nhân viên ph c ụ ụ ượ ậ ự ệ ệ ệ ả 2. Không đ ệ ụ v cho các m c đích khác ngoài vi c th c hi n công vi c, nhi m v đ c giao.
Employee is not allowed to use provided confidential information of the Company for any different purposes than his/ her work need.
ế ệ ạ ế ử i Công ty, nhân viên cam k t không s
Sau khi k t thúc quá trình làm vi c t ấ ứ ề
ệ ặ ượ ệ ử ụ ườ ừ c coi là c a Công ty, do công ty đang s d ng tr các tr
ủ ướ ề ẩ 3. ộ ở ữ ủ ụ d ng b t c tài li u nào v kinh doanh/ khách hàng, các tài li u khác thu c s h u c a ợ Công ty, ho c đ ng h p có ầ ủ ơ yêu c u c a c quan nhà n c có th m quy n.
After employemnt, employee commits bot to use any documentations of company business and customers, other possessed by the Comapny or assumed as the Company’s assets and under company usage, excluding for requests of local authoritties.
ả ả ữ ữ ả bí m t các thông tin vè nh ng khách hàng nah6n
Nhân viên ph i đ m b o gi ấ ự ế ệ ờ ị ậ 4. ụ viên đã tr c ti p tham gia cung c p d ch v trong th i gian làm vi c cho Công ty.
Employee commits to keep cofidential information of customers to whom he/she directly provide services during his/her working time
ế ả ạ ả ấ ậ ọ
ế Cam k t b o m t thông tin liên quan đ n ho t đ6 ng s n xu t & kinh doanh ờ ượ ệ ế 5. ủ c a Công ty mà nhân viên đ t trong th i gian làm vi c cho Công ty. c bi
Employee will ensure to keep cofidential information of Company’s production & business which employee knows during his working time.
ệ ạ ỏ ậ / Responsibility for commitment vialation C. Trách nhi m vi ph m th a thu n
ế ậ ạ ờ ồ
N u nhân viên vi ph m n i dung th a thu n trong th i gian H p Đ ng Lao ả ộ ẽ ậ ệ ự ợ ủ ạ ộ ỏ 6. Đ ng còn hi u l c thì Công ty s l p biên b n các hành vi vi ph m c a nhân viên và
ượ ậ ứ ụ ề ả đ ứ c quy n áp d ng hình th c sa th i ngay l p t c.
Minutes would be made dismissal will he applied if employee breaks confidential commitment during his valid labor contract period.
ượ ệ N u Công ty ch ng minh đ ề t hãi v
ủ c hành vi vi ph m c a nhân viên gây thi ở ệ ế ề ẩ t l
ề ứ ạ thông tin thì Công ty có quy n kh i ki n đ n Tòa án có th m ườ ệ ạ ế 7. ự ế ộ tài chính do s ti ồ ầ quy n yêu c u b i th t h i phát sinh ng thi
Company has the rights to sue employee to the Court and request compension for arises damage if Company has proff for employee’s violation leading to financial loss.
ể ấ ạ ồ N u nhiên viên vi ph m th a thu t sau th i đi m ch m d t H p Đ ng Lao
ộ ứ ợ ạ ượ ệ
ờ ề c xem là v ph m đ o đ c ngh nghi p và vi ph m quy n l ế ề ẩ
ệ ạ ườ ế ế ậ 8. ạ ứ ề ợ ợ ệ i h p Đ ng, vi c này đ ồ ầ ệ ở pháp c a Công ty. Công ty có quy n kh i ki n đ n Tòa án có th m quy n yêu c u b i th ỏ ạ ề t h i phát sinh n u có. ủ ng thi
After ending the Labour contract, employee violating the cmmitment will be treated as vialotion of conduct and affect Company’s legal benefits. Company has the right to sue the employee to the Court for compensation.
ữ ề ệ ả ậ ậ ả ạ ỏ 9 Bên vi ph m nh ng đi u kho n trong th a thu n b o m t có trách nhi m:
ườ ả ắ ệ ạ t h i theo yêu
ụ ậ ạ ng thi ề ế ị ồ ẩ ặ – Kh c ph c h u qu do hành vi vi ph m gây ra và b i th ầ ủ c u c a bên còn l ạ ủ i ho c theo quy t đ nh c a Tòa án có th m quy n.
ệ ả ạ ặ ậ ả – Tr chi phí cho vi c ngă ch n h u qu do dành vi vi ph m gây ra.
ệ ồ ị ườ ứ – Ch u trách nhi m b i th ng cho bên th ba có liên quan.
ọ ị – Ch u m i phí toàn án liên quan.
The Party breaking articles in the confidential comitment will be responsible for:
– To minimize the damage due to violating behaviours and compensate for the damage of other Party or follow the Court’s decision.
– Fully pay for all expenses to prevent bad
– Compensate for the third party if any.
– Responsible for all related court fees
Ả Ề ề Đi u 6: ĐI U KHO N THI HÀNH
Article 6: Implementation provisions
ữ ậ Other agreements: ỏ 6.1 Nh ng th a thu n khác/
ụ ộ ợ ộ
ồ ỏ ướ ề ề ộ ể ườ ể ậ ộ ợ ấ c lao đ ng t p th , tr c lao đ ng t p th thì áp d ng
ậ ậ ữ Nh ng v n đ v lao đ ng không ghi trong h p đ ng lao đ ng này thì áp d ng theo ụ ư ỏ ướ ng h p ch a có th a th a ủ ị qui đ nh c a pháp lu t.
Labour related problems not stated in the labour contract shall be handled in accordance with the provisions of Labour Collective. Agreement, provisions of Labour code in case the Collactive Agreement is not in place.
ấ ợ ồ
ữ ẽ ượ ạ ượ ợ ng gi a hai bên. Trong tr ng c
ả ế i quy t trên c s th c gi ậ ấ ỏ c th a thu , v n đ s đ ế ị ơ ở ươ ề ẽ ượ ủ
ố ồ ấ ấ ộ ố ớ ế ị ẽ ố ọ M i tranh ch p phát sinh ngoài h p đ ng này s đ ườ ượ ng h p không đ t đ l ộ trình lên Ban Thanh Tra Lao Đ ng thành ph h Chí Minh. Quy t đ nh c a Ban thanh tra s là quy t đ nh cu i cùng và có tính ch t b t bu c đ i v i hai bên.
Any dispute arising other than specified in this contract or breaching thereof will be sentled by negotiation between the two parties. In case both parties can not reach an agreement the dispute will be referred to Labour Inspectorate of the Labour Department of ho Chi Minh city whose decision will be final and binding to both parties.
ồ / Labour contract’s validity: ệ ự ợ 6.2 Hi u l c h p đ ng
ợ ả ỗ ị ữ ộ ả m t b n
ộ ệ ự ừ ồ H p đ ng lao đ ng này làm thành hai b n có giá tr ngang nhau, m i bên gi và có hi u l c t ngày 01/01/2014.
This labour contract is made into two copies with same value, each party keeps one copy with the effect from 01/01/2014.
ụ ụ ợ ế ợ ủ ồ ộ
ộ ủ ả ị ư ồ ộ ộ ợ ồ Khi hai bên ký k t h p đ ng lao đ ng thì n i dung c a ph l c h p đ ng lao đ ng cũng có giá tr nh các n i dung c a b n h p đ ng này.
When both parties agree to sign a contract appendix, provision stated in the appendix have the same value as those stated in this labour contract.
.
ườ ử ụ ộ ườ ộ Ng i s d ng lao đ ng Ng i lao đ ng
Employer Employee
Ộ
Ủ
Ệ
Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ạ
ự Đ c l p T do H nh phúc
ơ
ị
Đ n v :……………
ố S :..../
........, ngày......tháng......năm......
Ở Ụ Ạ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ợ Ồ
Ờ Ạ
Ệ
H P Đ NG LÀM VI C CÓ TH I H N
ị
ị
ố
ứ
ủ ề
ủ
ị ự
ướ
ả
ộ
ơ
ị
ệ ủ ị
ứ ổ ổ
ộ ố ề
ủ
ử
ị
ể Căn c Ngh đ nh s 116/2003/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v tuy n ị ử ụ ụ d ng, s d ng và qu n lý cán b , công ch c trong các đ n v s nghi p c a Nhà n c và Ngh đ nh ố 121/2006/NĐCP ngày 23/10/2006 s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 116/2003/NĐCP ngày 10/10/2003;
ứ
ủ
ố
ố
ĐT ngày tháng năm 200….. c a Giám đ c S
Căn c Quy t đ nh s /QĐSGD& ờ
ế ị ạ ề ệ
ử ệ
ứ
ụ
ệ
ế
ạ
ậ
ổ
ướ
ứ
ở Giáo d c và Đào t o v vi c công nh n h t th i gian th vi c và b nhi m chính th c vào ng ch viên ch c Nhà n
c;
ộ
Chúng tôi, m t bên là Ông: ..............................
ứ ụ
Ch c v : .......................................
ệ
ạ
Đ i di n cho: ..........................
ị
ỉ
ệ
ạ
Đ a ch : ............................
Đi n tho i: ..................
ộ
Và m t bên là Ông: .............................
ạ
ệ
ỉ
i xã ...., huy n ....., t nh ..........
Sinh ngày: ... tháng... năm .... t
ệ
ề
...................
Ngh nghi p:
ỉ ườ
ị
ệ
ỉ
ạ Xã ..............., huy n .............., t nh ...................
Đ a ch th
ng trú t
i:
ố
S CMTND:
......................
ấ
ạ
..... tháng .... năm ....... t
i .................
C p ngày:
ữ
ệ
ế
ế
ề
ả
ả
ậ
ồ
ợ
Tho thu n ký k t H p đ ng làm vi c và cam k t làm đúng nh ng đi u kho n sau đây:
ụ ợ ồ
ờ ạ
ệ
Đi u 1ề : Th i h n và nhi m v h p đ ng
ự
ệ
ợ
ồ
ờ
ờ ạ
Có th i h n.
Th i gian th c hi n h p đ ng:
ế
Từ: Ngày tháng năm 200…...đ n ngày…… tháng năm ……
ể
ị
ệ ……………………………………………………
Đ a đi m làm vi c:
ứ
....................
Ch c danh chuyên môn:
ụ ……………………………………………………………………..
ệ Nhi m v :
ệ Đi u 2ề : Ch đ làm vi c ế ộ
ờ
ủ
ị
Theo quy đ nh c a Nhà n
ờ Th i gi
ệ làm vi c:
ướ . c
ị ữ
ượ
ươ
ệ
ệ
ủ
ị
Theo quy đ nh c a Nhà n
Đ c trang b nh ng ph
ng ti n làm vi c:
ướ . c
ề ợ ủ
ụ
ườ
ợ ồ
ờ ạ
ệ
Đi u 3ề : Nghĩa v và quy n l
i c a ng
i ký h p đ ng làm vi c có th i h n.
1. Nghĩa vụ:
ụ
ữ
ệ
ế
ệ
ồ
ợ
Hoàn thành nh ng nhi m v đã cam k t trong H p đ ng làm vi c.
ế ủ ơ
ị ỷ ậ
ủ
ệ
ệ
ộ
ị
Ch p hành n i quy, quy ch c a đ n v , k lu t làm vi c và các quy đ nh c a Pháp l nh cán
ấ ứ ộ b , công ch c.
ệ ử
ỷ ậ
ấ
ồ
ườ
ệ ạ
ủ
ậ
Ch p hành vi c x lý k lu t và b i th
ng thi
ị t h i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ự
ệ
ệ
ề
ầ
ấ
ơ
ộ
Ch p hành vi c đi u đ ng khi đ n v s nghi p có nhu c u.
2. Quy n l
ề ợ : i
ượ ưở
ề ợ
ị
ạ
ứ
ệ
ộ
Đ c h
ng các quy n l
i quy đ nh t
i Pháp l nh cán b , công ch c.
ươ
ạ
ệ
ự
T túc.
Ph
ệ ng ti n đi l
i làm vi c :
ượ ổ
ệ ố ươ
ố
......
ạ Ng ch đ
c b nhi m:
ệ Giáo viên trung h cọ . Mã s : 15.113, B c:
ậ ....., H s l
ng:
ụ ấ
ồ
ượ
ả
ầ Đ c tr 01 l n hàng tháng
ế Ph c p (n u có) g m :
.
ố
ượ
ưở
ươ
ỉ ễ
ị
ủ Theo quy đ nh c a
ỉ S ngày ngh hàng năm đ
c h
ng l
ng (ngh l
ệ , phép, vi c riêng):
Nhà n
c.ướ
ể
ả
ộ
ủ
ị
ướ
Theo quy đ nh c a Nhà n
c.
B o hi m xã h i:
ể
ả
ủ
ướ
ị ế Theo quy đ nh c a Nhà n
c.
B o hi m y t
:
ượ ưở
ủ ơ
ị ợ Theo quy đ nh c a c quan.
Đ c h
ng các phúc l
i:
ượ
ả
ụ
ự
ệ
ệ
Đ c các kho n th
ạ ng, đào t o, b i d
ồ ưỡ ặ
ơ
ọ
ị
ng chuyên môn nghi p v , th c hi n nhi m v ị
ướ
ủ
ậ
ụ Theo
ệ c theo quy đ nh c a Pháp lu t:
ướ
ị
ưở ệ ớ ợ h p tác khoa h c, công ngh v i các đ n v trong ho c ngoài n ủ quy đ nh c a Nhà n
c.
ế ộ
ợ ấ
ệ
ệ
ồ
ườ
ệ
ị
ng ch đ thôi vi c, tr c p thôi vi c, b i th
ủ ng theo quy đ nh c a Pháp l nh cán
ượ ưở Đ c h ứ
ộ b , công ch c.
ủ
ứ
ề
ề
ế
ề
ấ
ạ
ấ
ồ
ợ
ổ
ị
ị
Có quy n đ xu t, khi u n i, thay đ i, đ ngh ch m d t H p đ ng theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ạ ủ
ụ
ề
ườ ứ
ệ
Đi u 4ề : Nghĩa v và quy n h n c a ng
ầ ơ ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p
1. Nghĩa vụ:
ầ ủ ữ
ự
ệ
ế
ệ
ề
ệ
ả
ả
ồ
ợ
B o đ m vi c làm và th c hi n đ y đ nh ng đi u đã cam k t trong H p đ ng làm vi c.
ờ ạ
ế ộ
ề ợ ủ
ủ
ầ
ụ
ể
Thanh toán đ y đ , đúng th i h n các ch đ và quy n l
i c a ng
ườ ượ i đ
c tuy n d ng đã
ế
ệ
ồ
ợ cam k t trong H p đ ng làm vi c.
ạ : ề 2. Quy n h n
ụ
ề
ệ
ể
ộ
ố
ồ
ợ
ườ ượ i đ
ụ c tuy n d ng hoàn thành nhi m v theo h p đ ng. (B trí, đi u đ ng,
Đi u hành ng
ề ỉ ạ t m đình ch công tác ...)
ỷ ậ
ệ
ợ
ồ
ủ
ụ
ể
ị
ấ
Ch m d t H p đ ng làm vi c, k lu t ng
ườ ượ i đ
ệ c tuy n d ng theo quy đ nh c a Pháp l nh
ứ
ộ
ứ cán b , công ch c.
ề
ả
Đi u 5ề : Đi u kho n thi hành
ứ
ự
ệ
ệ
ợ
ồ
ề ề
ộ
Nh ng v n đ v cán b , công ch c không ghi trong h p đ ng làm vi c này th c hi n theo
ạ
ấ ệ
ứ
ộ
ị quy đ nh t
ữ i Pháp l nh cán b , công ch c.
ả
ồ
ỗ
ợ
ị
ữ ộ ả
H p đ ng này làm thành hai b n có giá tr ngang nhau, m i bên gi
ệ ự m t b n và có hi u l c
ừ
t
ngày tháng năm 200…….
ồ
H p đ ng này làm t
ạ …………………………………………………………… ngày tháng
i
ợ năm 200…….
ể ụ
ườ ứ
ệ
Ng
ườ ượ i đ
c tuy n d ng
Ng
ầ ơ ị ự i đ ng đ u đ n v s nghi p
(Ký tên)
(Ký tên, đóng d u)ấ
Ghi rõ h tênọ
Ghi rõ h tênọ
.............................