TỔNG HỢP ĐỀ THI HK 2 MÔN ĐỊA LÍ 10
NĂM 2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2017 có đáp án - Trường THPT
Trần Hưng Đạo
2. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2017 có đáp án - Trường THPT
Hồng Phong
3. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
4. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT
Chuyên Hùng Vương
5. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT
Đoàn Thượng
6. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT
Liên Sơn
7. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia T
8. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiến
9. Đề thi HK 2 môn Địa lí 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT
Trại Cau
10. Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII NĂM 2017-2018
ĐỒNG THÁP Môn: Địa lí 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 08/05/2018
Mã đề: 101
I. Trắc nghiệm (20 câu x 0,25 điểm = 5 điểm)
Câu 1: Quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất hiện nay là:
A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Ấn Độ
Câu 2: Đâu là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản nhất?
A. Than đá B. Sức nước C. Dầu khí D. Củi, gỗ
Câu 3: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
A. Bắc Phi B. Trung Đông C. Nam Mỹ D. Bắc M
Câu 4: Sử dụng có hiệu quả những thành thành tựu của khoa học – k thuật là ưu điểm của ngành vận tại
o?
A. Đưng sắt B. Đưng biển C. Đường hàng không D. Đường sông
Câu 5: Châu lục có tỉ lệ buôn bán trong nội vùng lớn nhất là:
A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu D. Châu Á
Câu 6: Số hành khách và số tấn hàng hóa đưc vận chuyển là:
A. Khối lượng vận chuyển B. Khối lưng luân chuyn
C. Cự li vn chuyển trungnh D. A và B đúng
Câu 7: Kênh đào Xuy-ê nối gia:
A. Biển Đen và Thái Bình Dương B. Bin Đỏ và Địa Trung Hải
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương D. Biển Đen và biển Đỏ
Câu 8: Quốc gia có tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu lớn nhất thế giới năm 2004 là:
A. Bru-nây B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hoa Kỳ
Câu 9: Cơ cấu ngành dịch v có thể được chia thành mấy nhóm:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Quy mô, cơ cấu dân số ảnh hưởng đến
A. Mạng lưới ngành dịch vụ B. Nhịp độ phát triển ngành dịch vụ
C. Cơ cầu ngành dịch v D. B và C đúng
Câu 11: Nhờ đặc điểm nào mà đường ô tô có khả năng cạnh tranh cao hơn với đường sắt:
A. rẻ B. Chở nhiều C.động D. A và C đúng
Câu 12: Khi cung t cầu thì giá cả trên thị trường sẽ:
A. giảm B. tăng C. không đổi D. vừa giảm – tăng
Câu 13: Nhân tố ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ:
A. Quyvà cơ cấu dân số B. Truyền thống văn hóa và phong tục tập quán
C. Mức sống và thu nhập của người dân D. Di tích lịch sử
Câu 14: Vùng sông nưc thì loại hình hoạt động nào phổ biến nhất:
A. lạc đà B. Tàu thy C. xe thủy D. máy bay
Câu 15: Vùng hoang mạc thì loại hình hoạt động nào ph biến nhất:
A. lạc đà B. Tàu thy C. xe thủy D. máy bay
Câu 16: Quốc gia có mạng lưới đường ống dài nhất trên thế giới:
A. Hoa Kỳ B. Nga C. Anh D. Pháp
Câu 17: Đâu là nhược điểm của ngành vận tải đường sông:
A. ch năng B. Ô nhiễm C. đi chậm D. chi phí cao
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng B. Có dịch vụ hỗ trợ sản xuất
C. Tập trung nhiều xí nghiệp D. Tập trung nhiều dân
Câu 19: Hình thc tổ chức lãnh thổ công nghiệp thường đồng nhất vi một điểm dân cư là:
A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp
Câu 20: Ngành công nghiệp điện tửtin học thay đổi nhanh chóng do:
A. Vốn đu tư ln B. Tiến bộ của khoa học công nghệ
C. Ngun lao động dư thừa D. Thị trường tiêu thụ lớn
ĐỀ CHÍNH THỨC
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Nêu vai trò của ngành giao thông vận tải? (1 điểm)
Câu 2:
a. Ưu và nhược điểm ca vận tải đường biển và đường ôtô là gì? (1 điểm)
b. Theo bạn, hai loại hình trên có nhng điểm gì giống nhau? (Nêu ít nhất 2 ý) (0,5đ)
Câu 3: Hiện nay, Việt Nam đang tiến tới trở thành một nước công nghiệp. Vậy là một học sinh bạn cần phải
làm gì để góp phần vào điềuy? (0,5đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC (Đơn vị: Tỉ USD)
Nước Xuất khẩu Nhập khẩu
CHLB Đức
914,8
717,5
Nhật Bn 565,6 454,5
Ca
-
na
-
da
322
275,8
858,9
834,4
I-ta-li-a 346 349
a. Bạn hãynh cán cân xuất khẩu của các nước trên.
b. Vẽ biểu đồ cột so sánh cán cân xuất khẩu của các nước trên.
--- HT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII NĂM 2017-2018
ĐỒNG THÁP Môn: ……………………
Thi gian làm bài: …… phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: …./.…/………
PHIẾU LÀM BÀI THI
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. Phần thông tin
1. Do học sinh tự ghi:
Trường: THPT ………………………….
Nơi sinh: ………………….
Ngày tháng năm sinh:
Tên: …………………………………….. SBD:
STT:
Lớp: ............... Giới tính: …………………
Mã đề: ………………
2. Do giám thị ghi:
Chữ giám thị 1
(Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí giám thị 2
(Kí và ghi rõ họ tên)
Mã phách
(Gồm 2 chữ cái3 số)
Số tờ
(ghi cả chữ lẫn số)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chữ kí giám khảo 1
(Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí giám khảo 2
(Kí và ghi rõ họ tên)
Mã phách
(Gồm 2 chữ cái3 số)
Số tờ
(ghi cả chữ lẫn số)
Mã đề (nếu có)
: ……………………………
B. Bài làm
Trắc nghiệm
(Học sinh dùng viết tô đáp án vào đáp án A, B, C, D ở khung bên dưới)
1. Ⓑ Ⓒ 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
2. Ⓑ Ⓒ 7. Ⓐ Ⓑ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 8. 13. Ⓒ Ⓓ 18. Ⓑ Ⓒ Ⓓ
4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 9. 14. 19. Ⓑ Ⓒ Ⓓ
5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. 15. 20. Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Tự luận
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………