TỔNG HỢP ĐỀ THI HK 2<br />
MÔN HÓA HỌC 11<br />
NĂM 2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường THPT<br />
Lương Ngọc Quyến<br />
2. Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường THPT<br />
Đoàn Thượng<br />
3. Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường THPT<br />
Hương Khê<br />
4. Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường THPT<br />
Liễn Sơn<br />
5. Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường THPT<br />
Nguyễn Huệ<br />
6. Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường THPT<br />
Phan Ngọc Hiến<br />
7. Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án<br />
8. Đề thi HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường THPT<br />
Lý Thái Tổ<br />
9. Đề thi HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường THPT<br />
Yên Lạc 2<br />
10. Đề thi KSCL HK 2 môn Hóa học 11 năm 2018 có đáp án – Trường<br />
THPT Lý Thái Tổ<br />
<br />
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT<br />
LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017- 2018<br />
Môn: HOÁ HỌC- LỚP 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ và tên học sinh:…………......……………SBD: …………....... Phòng: ………<br />
<br />
Mã đề 001<br />
<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; C= 12; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;<br />
N = 14; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.<br />
Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ kẻ bảng sau vào giấy kiểm tra, chọn một đáp án đúng và trả lời phần trắc<br />
nghiệm theo mẫu:<br />
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1- 18)<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
Câu 1: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.<br />
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của<br />
metanol là:<br />
A. phenol.<br />
B. ancol etylic.<br />
C. etanol.<br />
D. ancol metylic.<br />
Câu 2: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no với H2SO4 đặc ở 1400 C. Sau khi phản ứng được<br />
hỗn hợp 10,8 gam nước và 36 gam ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất đạt 100%. Công thức 2<br />
ancol nói trên là<br />
A. C3H7OH và C4H9OH.<br />
B. C2H5OH và C3 H7OH.<br />
C. C2H5OH và C3H7OH.<br />
D. CH3OH và C2 H5OH.<br />
Câu 3: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách<br />
ra. Điều đó chứng tỏ:<br />
A. Phenol là axit mạnh<br />
B. Phenol là một ancol thơm.<br />
C. Phenol là chất có tính bazơ mạnh<br />
D. Phenol là axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic<br />
Câu 4: Cho hỗn hợp hai anken đi qua bình đựng nước brom thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa<br />
8 gam brom. Tổng số mol hai anken là:<br />
A. 0,05.<br />
B. 0,025.<br />
C. 0,1.<br />
D. 0,005.<br />
Câu 5: Phản ứng đặc trưng của ankan là:<br />
A. Phản ứng cháy.<br />
B. Phản ứng thế.<br />
C. Phản ứng tách.<br />
D. Phản ứng cộng.<br />
Câu 6: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu brom:<br />
A. propilen.<br />
B. butan.<br />
C. metylpropan.<br />
D. Cacbonđioxit.<br />
Câu 7: Xét các loại phản ứng sau :(1) cộng (2) thế (3) cháy (4) trùng hợp . Loại phản ứng chỉ xảy ra<br />
với etilen mà không xảy ra với metan là:<br />
A. (1) và (2).<br />
B. (3) và (4).<br />
C. (1) và (4).<br />
D. (2) và (3).<br />
Câu 8: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời<br />
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong<br />
NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa<br />
đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?<br />
A. 0,20 mol.<br />
B. 0,15 mol<br />
C. 0,10 mol.<br />
D. 0,25 mol.<br />
Câu 9: Một hỗn hợp X gồm hai anken hiđrat hóa (cộng nước, xúc tác thích hợp) cho hỗn hợp Y chỉ gồm<br />
hai ancol.X gồm 2 anken nào sau đây ?<br />
A. Propilen và but-2-en.<br />
B. Etilen và but -2-en.<br />
C. Etilen và propilen.<br />
D. Etilen và but-1-en.<br />
Câu 10: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là:<br />
A. (-CH2=CH2-)n .<br />
B. (-CH=CH-)n.<br />
C. (-CH2-CH2-)n .<br />
D. (-CH3-CH3-)n.<br />
Câu 11: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?<br />
A. Phenol.<br />
B. Toluen<br />
C. Etanol.<br />
D. Etilen glicol.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 12: Cho các chất có công thức cấu tạo :<br />
OH<br />
<br />
CH3<br />
OH<br />
<br />
CH2<br />
<br />
OH<br />
<br />
(1)<br />
(2)<br />
(3)<br />
Chất nào không thuộc loại phenol?<br />
A. (1) .<br />
B. (3)<br />
C. (1) và (3).<br />
D. (2).<br />
Câu 13: Có 5 chất: etan, axetilen, etilen, but - 1- in, but –2–in. Trong 5 chất đó, có mấy chất tác dụng<br />
được với AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 14: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:<br />
A. Dung dịch brom.<br />
B. Dung dịch KMnO4 C. Cu(OH)2.<br />
D. Quỳ tím<br />
Câu 15: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số<br />
mol H2O > số mol CO2 thì công thức phân tử tương đương của dãy là:<br />
A. CnH2n, n ≥ 2.<br />
B. CnH2n+2, n ≥1.<br />
C. CnH2n-2, n≥ 2.<br />
D. CnH2n-2 , n ≥ 2 hoặc CnH2n, n ≥ 2.<br />
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và<br />
0,23 mol H2O. Số mol của 2 ankan trong hỗn hợp là:<br />
A. 0,01<br />
B. 0,09<br />
C. 0,05<br />
D. 0,06<br />
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 1 ankan X và 1 anken Y thu được 11,2 lít<br />
khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:<br />
A. C2H6 và C2H4.<br />
B. C2H6 và C3H6.<br />
C. CH4 và C2H4.<br />
D. CH4 và C3 H6<br />
0<br />
Câu 18: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là:<br />
A. CH3COOH.<br />
B. C2H4.<br />
C. C2H5OC2H5.<br />
D. CH3CHO.<br />
II/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)----------Câu 1: (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sơ đồ sau:<br />
1<br />
<br />
CH4<br />
<br />
C2H2<br />
<br />
2<br />
<br />
C2H4<br />
<br />
3<br />
<br />
C2H 5OH<br />
<br />
4<br />
<br />
PE (polietilen)<br />
Câu 2: (2,0 điểm) Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy<br />
đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br />
a. Xác định công thức phân tử của 2 ancol và tính % khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.<br />
b. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C. Tính khối lượng hỗn hợp ete tạo thành (Giả sử hiệu suất 100%).<br />
----------- HẾT ---------Học sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 001<br />
<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Nội dung<br />
Câu 1<br />
<br />
2,0 điểm (0,5 4= 1,0 điểm)<br />
t0<br />
CH4 <br />
C2H2 + 3H2<br />
<br />
2,0<br />
<br />
(1)<br />
<br />
0<br />
<br />
Pd/PbCO3 ,t<br />
C2H2 + H2 <br />
C2H4<br />
<br />
(2)<br />
<br />
+<br />
<br />
H<br />
C2H5OH<br />
C2H4 + HOH <br />
<br />
n CH 2 = CH 2<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
(3)<br />
<br />
t0, p, xt<br />
CH2 - CH2<br />
n (4)<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
2,0 điểm<br />
<br />
n H2 0,15 mol<br />
Đặt công thức chung của 2 ancol là: CnH2n+ 1OH<br />
1<br />
CnH2n+ 1OH + Na <br />
CnH2n+ 1ONa + H2<br />
2<br />
0,3 mol<br />
0,15 mol<br />
15, 2<br />
51 (g/mol) Suy ra 2 ancol cần tìm là:<br />
0,3<br />
C2H5OH (M=46)