BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 11<br />
NĂM 2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án– Trường PTDTNT Tỉnh Bình Thuận<br />
2. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến<br />
3. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ<br />
4. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự<br />
5. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du<br />
6. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ<br />
7. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến<br />
8. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi<br />
9. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trung tâm GDTX HNDN Thăng Bình<br />
10. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng<br />
11. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh<br />
12. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2017 có đáp án - Trường THPT Trần Hưng Đạo<br />
TPHCM<br />
13. Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 có đáp án<br />
<br />
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN<br />
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Môn: Vật lý – khối 11<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
Thời gian làm bài : 20 phút<br />
Họ và tên: ……………………….... lớp<br />
<br />
MÃ ĐÊ 123<br />
<br />
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu<br />
ĐA<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
Học sinh chọn đáp án nào thì điền đáp án vào ô tương ứng ở bảng trả lời<br />
ĐỀ<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm<br />
<br />
<br />
Câu 1. Một vòng dây kín đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B , véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng<br />
<br />
vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua diện tích vòng<br />
dây<br />
A. tăng 4 lần.<br />
B. bằng không.<br />
C. giảm 2 lần.<br />
D. tăng 2 lần.<br />
Câu 2. Khi ánh sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị<br />
là<br />
A. 62044’.<br />
B. 38026’.<br />
C. 41048’.<br />
D. 48035’.<br />
Câu 3. Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật lớn gấp đôi vật. Vị trí của vật là<br />
A. d=f .<br />
<br />
B. d=<br />
<br />
3f<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. d=2f.<br />
<br />
D. d=<br />
<br />
f<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 4. Khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ phát biểu nào sau đây có nội dung sai?<br />
A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.<br />
B. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch kín.<br />
C. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu.<br />
D. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện.<br />
Câu 5. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với tốc độ 105 m/s vuông góc với các đường sức của một từ<br />
<br />
trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1(T). Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là<br />
A. 0,1 N.<br />
B. 0 N.<br />
C. 104 N.<br />
D. 1 N.<br />
Câu 6. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh thật bằng<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
lần vật và cách vật 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là<br />
A. 120cm<br />
<br />
B. -120cm<br />
<br />
C.<br />
<br />
40<br />
cm<br />
3<br />
<br />
D. -<br />
<br />
40<br />
cm<br />
3<br />
<br />
Câu 7. Gọi n1, n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2); v1 , v2 là tốc độ truyền của<br />
ánh sáng trong môi trường (1) và môi trường (2) . Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) so với môi trường<br />
(1) được xác định theo công thức<br />
<br />
A. n21=<br />
<br />
n 2 v1<br />
.<br />
<br />
n1 v 2<br />
<br />
B. n 21 <br />
<br />
n 1 v1<br />
.<br />
<br />
n2 v2<br />
<br />
C. n 21 <br />
<br />
n1 v 2<br />
.<br />
<br />
n 2 v1<br />
<br />
D. n 21 <br />
<br />
n2 v2<br />
.<br />
<br />
n 1 v1<br />
<br />
Câu 8. Bộ phận của mắt giống đóng vai trò như một thấu kính là<br />
A. giác mạc.<br />
B. thủy tinh thể.<br />
C. dịch thủy tinh.<br />
D. thủy dịch.<br />
Câu 9. Thấu kính có độ tụ -5 điốp là thấu kính<br />
A. phân kì có tiêu cự f = - 20 cm.<br />
B. hội tụ có tiêu cự f=20 cm.<br />
C. hội tụ có tiêu cự f=5 cm.<br />
D. phân kì có tiêu cự f= - 5 cm.<br />
Câu 10. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch kín gây ra<br />
<br />
bởi sự<br />
A. chuyển động của nam châm với mạch.<br />
B. biến thiên của từ trường Trái Đất.<br />
C. biến thiên của chính dòng điện trong mạch.<br />
D. chuyển động của mạch với nam châm.<br />
Câu 11. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng<br />
A. thay đổi màu sắc của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
B. giảm cường độ của các tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
C. gãy khúc của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt<br />
khác nhau.<br />
D. bị hắt lại môi trường cũ của các tia sáng khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong<br />
suốt.<br />
Câu 12. Vật sáng AB cao 1 cm đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 4<br />
cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là<br />
A. 16 cm.<br />
B. 72 cm.<br />
C. 8 cm.<br />
D. 64 cm.<br />
Câu 13. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng<br />
A. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
B. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.<br />
D. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
Câu 14. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng diện có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn<br />
một đoạn r được xác định bằng công thức<br />
I<br />
r<br />
I<br />
A. B 2.10 5 .<br />
B. B 2.10 7 .<br />
C. B= 2.10 7 .<br />
D. B 2.10 7<br />
r<br />
I<br />
r<br />
Câu 15. Đặt một vật sáng AB cao 2 cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, cách thấu<br />
<br />
khoảng 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh<br />
A. thật, ngược chiều, cao 4/3 cm.<br />
B. ảo, cùng chiều, cao 4/3 cm.<br />
C. thật, ngược chiều, cao 3 cm.<br />
D. ảo, cùng chiều, cao 3 cm.<br />
Câu 16. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ, tia ló qua thấu kính<br />
A. qua tiêu điểm ảnh phụ.<br />
B. song song với trục chính.<br />
C. qua quang tâm.<br />
D. qua tiêu điểm ảnh chính.<br />
-----------------------------------Hết -----------------------------<br />
<br />
I<br />
.<br />
r<br />
<br />
kính một<br />
<br />
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN<br />
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Môn: Vật lý – khối 11<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
Thời gian làm bài : 25 phút<br />
Họ và tên: ……………………….... lớp<br />
<br />
ĐỀ<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm<br />
<br />
Bài 1: 1,5 điểm<br />
Một khung dây dẫn phẳng diện tích 500cm2 gồm 100 vòng dây có thể quay quanh trục thẳng đứng<br />
trùng với cạnh của khung dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B nằm<br />
<br />
ngang, có độ lớn B = 0,02T. Ban đầu B vuông góc với mặt phẳng khung dây, sau khoảng thời gian 0,1<br />
giây thì khung quay đến vị trí có vectơ cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến một góc 600. Tìm suất điện<br />
động cảm ứng xuất hiện trong khung.<br />
Bài 2: 1,0 điểm<br />
Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí (n = 1) tới mặt nước với góc tới i = 600. Chiết suất của<br />
nước là 2 . Tính góc khúc xạ r.<br />
Bài 3: 3,5 điểm<br />
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính và cách thấu kính<br />
20cm.<br />
1. Tính độ tụ của thấu kính. Xác định vị trí ảnh, độ phóng đại của ảnh và chiều cao của ảnh. Vẽ hình<br />
2. Giữ thấu kính cố định, phải dịch chuyển AB lại gần hay ra xa thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu để<br />
có ảnh ngược chiều với vật và ảnh cao bằng 4 lần vật?<br />
<br />