intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh

Chia sẻ: Dư Thanh Hoài | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

221
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp 9 trong việc tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10, xin giới thiệu đến các em bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh của các tỉnh. Chúc các em đạt kết quả tốt trong kì thi quan trọng này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG<br /> <br /> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> NĂM HỌC 2008 – 2009<br /> <br /> (Đợt 2 - ngày 22/6/2008)<br /> <br /> MÔN: TIẾNG ANH<br /> <br /> I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)<br /> 1. She (not see) __________ her sister for three months.<br /> 2. She (ask) __________ me if I came from Vietnam.<br /> 3. Listen to these foreigners! What language __________ they (speak) __________?<br /> 4. We will stay at home if it (rain) __________ .<br /> II. Hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2 điểm)<br /> 1. She was really (impress, impressing, impressed, to impress) by the beauty of the city.<br /> 2. He was tired, (and, but, so, however) he took a rest before continuing his work.<br /> 3. She is very good (of, at, for, in) English.<br /> 4. We went on working (though, because, but, despite) it started to rain.<br /> 5. He suggests (doing, do, did, to do) morning exercises every day.<br /> 6. Neil Armstrong, (which, where, who, whose) walked on the moon, is an American.<br /> 7. The children felt (excited, excitement, excitedly, exciting) when Tet Festival was coming near.<br /> 8. You like watching movies on TV, (didn't you, did you, do you, don't you)?<br /> III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (1 điểm)<br /> 1. The accident happened because he drove ____. (care)<br /> 2. We often take part in many ____ activities at school. (culture)<br /> 3. The Internet has helped students study more ____. (effective)<br /> 4. I bought an _____ book last Sunday. (interest)<br /> IV. Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi bên dưới. (2 điểm)<br /> Peter is my pen pal. He is 15 years old. He lives in a house in London. He has lived in London for ten years. He is<br /> an excellent student. He always works hard at school and gets good marks. He loves learning Vietnamese in his<br /> free time. He often practices writing letters in Vietnamese. Sometimes he helps me to correct my writing, and<br /> sometimes I help him to correct his spelling mistakes. Next summer, he is going to visit Ho Chi Minh City with<br /> his family. I’m looking forward to seeing him soon.<br /> Questions:<br /> 1. How old is Peter?<br /> 2. How long has he lived in London?<br /> 3. What does he love doing in his free time?<br /> 4. He is going to visit Ho Chi Minh City next summer, isn't he?<br /> 1<br /> <br /> V. Hãy chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1<br /> điểm)<br /> children<br /> <br /> -<br /> <br /> is<br /> <br /> -<br /> <br /> living<br /> <br /> -<br /> <br /> on<br /> <br /> A Vietnamese girl named Lan is living with the Smith family in the American state of Michigan. Mr. Smith (1)<br /> ______ a farmer, and Mrs. Smith works part-time at a grocery store in a nearby town. They have two (2)<br /> ___________, Tom and Mary. Lan often does chores after school. Sometimes, she also helps Mr. Smith on the<br /> farm. The family relaxes (3) ________ Sunday evenings and they watch Tom play soccer. Lan enjoys (4)<br /> __________ with the Smiths very much.<br /> VI. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)<br /> 1. I'm sorry. I can't help you now.<br />  I wish …………………………..……………………………………………………….<br /> 2. We started learning English four years ago.<br />  We have ………………………….……………………………………………………..<br /> 3. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter.<br />  Peter asked …………………….………………………………………………………..<br /> 4. They will build a new school next month.<br />  A new school…………………………………………………………………………….<br /> VII. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)<br /> 1. We / used / wear / uniforms / when / we / be / school.<br /> 2. I / not / meet / my parents / since last Sunday.<br /> 3. He / say / he / be / back / following / day.<br /> 4. She / wish / she / have / new computer.<br /> - The end -<br /> <br /> 2<br /> <br /> SỞ GD&ĐT BẾN TRE<br /> <br /> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG<br /> NĂM HỌC: 2010-2011<br /> MÔN: TIẾNG ANH<br /> Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Thí sinh KHÔNG làm bài trực tiếp vào đề thi, mà chỉ ghi câu trả lời vào giấy làm bài .<br /> I/ MULTIPLE CHOICE: Trả lời theo yêu cầu của từng câu hỏi<br /> Câu1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> The program was so ___________that half of them fell asleep.<br /> A.boring<br /> <br /> B. bore<br /> <br /> C. bored<br /> <br /> D. boredom<br /> <br /> Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.<br /> A.then<br /> <br /> B. and<br /> <br /> C. when<br /> <br /> D.while<br /> <br /> Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> The bridge ___________in 2000.<br /> A.was built<br /> <br /> B. built<br /> <br /> C. has been built<br /> <br /> D. builds<br /> <br /> Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.<br /> A.happen<br /> <br /> B. happened<br /> <br /> C. is happened<br /> <br /> D. happens<br /> <br /> Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> They ______________ in that company for five years.<br /> A.work<br /> <br /> B. have worked<br /> <br /> C. worked<br /> <br /> D. are working<br /> <br /> Câu 6:Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:<br /> A. expensive<br /> <br /> B. dormitory<br /> <br /> C. agreement<br /> <br /> D. vacation<br /> <br /> Câu7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> She likes watching the stars ________night.<br /> A.at<br /> <br /> B.on<br /> <br /> C.for<br /> <br /> D.in<br /> <br /> Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> My father suggests ________a trip to the countryside on Saturday.<br /> A.to have<br /> <br /> B.had<br /> <br /> C.have<br /> <br /> D.having<br /> <br /> Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> He loves his parents very much and wants them to be ___________.<br /> A.happily<br /> <br /> B.happiness<br /> <br /> C.happy<br /> <br /> D. happiest<br /> 3<br /> <br /> Câu10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> He’s never gone to school on Sunday, ___________?<br /> A.has he<br /> <br /> B.is he<br /> <br /> C. hasn’t he<br /> <br /> D. isn’t he<br /> <br /> Câu11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> Islam is the country’s official ______________in Malaysia.<br /> A.region<br /> <br /> B. currency<br /> <br /> C. religion<br /> <br /> D.capital<br /> <br /> Câu 12: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) khác với các từ còn lại:<br /> A.plumber<br /> <br /> B. teacher<br /> <br /> C.engineer<br /> <br /> D.poetry<br /> <br /> Câu13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.<br /> A.look up<br /> <br /> B.look for<br /> <br /> C.look after<br /> <br /> D.look at<br /> <br /> Câu 14: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:<br /> We had better to review this chapter carefully because we will have some questions on it<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> Câu15 :Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:<br /> A.reputation<br /> <br /> B.difficult<br /> <br /> C. possible<br /> <br /> D. excellent<br /> <br /> Câu16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> John: Shall we go out to choose a birthday gift for Mary? Peter: ___________________.<br /> A.Good idea<br /> <br /> B. Happy Birthday<br /> <br /> C. Yes, please do<br /> <br /> D.Are you sure ?<br /> <br /> Câu17: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> Lan is very tired.________, she has to finish her work before going to bed.<br /> A.So<br /> <br /> B. Although<br /> <br /> C. However<br /> <br /> D. Therefore<br /> <br /> Câu 18: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:<br /> The news about some recent disasters have been shown on TV.<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> Câu19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> We’ll meet David, _________________comes from England.<br /> A.whom<br /> <br /> B. that<br /> <br /> C. which<br /> <br /> D. who<br /> <br /> Câu20: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:<br /> - “ Where is Linh now?”<br /> + “ She ____________be in the school library.”<br /> A.may<br /> <br /> B. should<br /> <br /> C.will<br /> <br /> D.ought<br /> <br /> 4<br /> <br /> II/ READING COMPREHENSION: Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp được cho sẵn trong bảng để điền<br /> vào chỗ trống: ( Thí sinh chỉ ghi câu trả lời tương ứng với từng số thứ tự cho sẵn)<br /> what<br /> <br /> crowded<br /> <br /> shelterwith<br /> <br /> gathered<br /> <br /> scared<br /> <br /> shining<br /> <br /> glad<br /> happilyaround<br /> <br /> strangely<br /> playing<br /> <br /> It was a beautiful day. The sun was (1)_________, the sky was blue, and the weather was perfect. Lan<br /> was outside (2)_________with her dog, Skippy. All of a sudden, the dog began behaving(3)__________. She<br /> kept running(4)_____________ in circles. Lan ran home with the dog to tell her mother (5)_________Skippy<br /> was doing. Lan's mother, Mrs. Quyen, told Lan that she heard on TV that there was a typhoon coming. Mrs.<br /> Quyen (6)___________ her family and told them to find (7)_________ in the home. Suddenly, the sky became<br /> very dark. The storm came (8)__________ strong winds and heavy rain. Mrs. Quyen and her family were<br /> (9)____________. But soon the storm finished and everyone was (10)___________. What a clever dog Skippy<br /> is. She saved Lan from being caught in the typhoon.<br /> III/ WRITING:<br /> A.<br /> <br /> Sử dụng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:<br /> <br /> 1.<br /> <br /> They / enjoy/ watch action films.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Christmas Day/ people / receive/ greeting cards/ friends.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> Do you mind/ turn on/ light?<br /> <br /> 4.<br /> <br /> Nam/ love/ play/ games.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa của câu thứ hai tương đương với nghĩa của câu đã được cho sẵn:<br /> <br /> 1. She doesn’t have time to revise the lesson.<br /> She wishes_________________________________________________________________<br /> 2. Ha Noi will be partially cloudy. It is the capital city of Viet Nam.<br /> Ha Noi,____________________________________________________________________<br /> 3. They have just produced a new kind of plants.<br /> A new kind of plants _________________________________________________________<br /> 4. “What will you do to help your mother?”, they asked him.<br /> They asked ________________________________________________________________<br /> 5. They started playing tennis in 2003.<br /> They have _________________________________________________________________<br /> 6. If she had time, she would visit her friends.<br /> She won’t__________________________________________________________________<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2