
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 29: Phương trình mặt cầu
lượt xem 0
download

Tài liệu "Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 29: Phương trình mặt cầu" cung cấp các kiến thức cơ bản và nâng cao về phương trình mặt cầu trong không gian ba chiều. Nội dung tài liệu bao gồm lý thuyết chi tiết, các dạng bài tập ứng dụng, cùng lời giải tham khảo giúp học sinh củng cố kỹ năng giải toán. Mời các bạn cùng tham khảo các bài tập để nâng cao khả năng giải quyết các bài toán về phương trình mặt cầu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 29: Phương trình mặt cầu
- TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489 Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 VẤN ĐỀ 29. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU (ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2;1) và bán kính R 5 . Phương trình của (S ) là A. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1) 2 25 . B. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 25 . C. ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 5 . D. ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 1)2 5 . (ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (4;0;0) và đi qua điểm M (0; 3;0) có phương trình là A. ( x 4)2 y 2 z 2 5 . B. ( x 4) 2 y 2 z 2 5 . C. ( x 4)2 y 2 z 2 25 . D. ( x 4) 2 y 2 z 2 25 . CÂU HỎI PHÁT TRIỂN Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi qua điểm M 4; 0; 0 . Phương trình của S là 2 2 A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 . 2 2 C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 . Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 y 2 z 2 2x 2 y 4z m 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6 Câu 3. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 1 5 B. x 1 y 1 z 1 29 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 1 5 D. x 1 y 1 z 1 25 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7 , B 3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 3 z 3 45 . B. x 1 y 3 z 3 45 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 3 z 3 45 . D. x 1 y 3 z 3 45 . Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 4;3 và đi qua điểm A 5; 3;2 . 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 4 z 3 18 . B. x 1 y 4 z 3 16 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 4 z 3 16 . D. x 1 y 4 z 3 18 . Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1; 1;3 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 2 8 . B. x 1 y 2 z 2 2 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 2 8 . Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B 2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. x 2 y 3 z 1 36. B. x 2 y 3 z 1 9. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 2 2 2 2 2 2 C. x y 3 z 1 9. D. x y 3 z 1 36. Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 B. x 2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0 C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0 Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 3 ; B 0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là : 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 2 6 B. x 1 y 1 z 2 24 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 2 24 D. x 1 y 1 z 2 6 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 3 0 . B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x y z 0 . C. 2 x2 2 y 2 2 z 2 4 x 8 y 6 z 3 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 10 0 . Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B 5; 4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 3 z 1 36 . B. x 3 y 3 z 1 9 . 2 2 2 2 2 2 C. x 3 y 3 z 1 6 . D. x 3 y 3 z 1 9 . Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 bán kính R 2 là: 2 2 2 A. x 2 y 1 z 2 2 2 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 . 2 2 2 C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 . D. x 2 y 1 z 2 2 . Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm A 2;1; 0 , đi qua điểm B 0;1; 2 ? 2 2 2 2 A. S : x 2 y 1 z 2 8 . B. S : x 2 y 1 z 2 8 . 2 2 2 2 C. S : x 2 y 1 z 2 64 . D. S : x 2 y 1 z 2 64 . Câu 14. Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3;4) và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là: 2 2 A. ( x 2)2 ( y 3) 2 ( z 4) 2 3 . B. ( x 2)2 y 3 z 4 9 . 2 2 2 2 C. ( x 2)2 y 3 z 4 45 . D. ( x 2)2 y 3 z 4 3 . Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 1 29 . B. x 1 y 1 z 1 5 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 1 25 . D. x 1 y 1 z 1 5 . Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 5;4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 3 z 1 9 . B. x 3 y 3 z 1 6 . 2 2 2 2 2 2 C. x 3 y 3 z 1 9 . D. x 3 y 3 z 1 36 . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 7; 2; 2 và B 1; 2; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ? 2 2 2 2 A. x 4 y 2 z 3 14 . B. x 4 y 2 z 3 2 14 . 2 2 2 2 2 C. x 7 y 2 z 2 14 . D. x 4 y 2 z 3 56 . Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;5 , N 1;6; 3 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 6 . B. x 1 y 2 z 1 6 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 1 36 . D. x 1 y 2 z 1 36 . Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 0 và bán kính bằng 3 . Phương trình của S là 2 2 2 2 A. x 1 y 4 z 2 9 . B. x 1 y 4 z 2 9 . 2 2 2 2 C. x 1 y 4 z 2 3 . D. x 1 y 4 z 2 3 . Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 2 . Phương trình của S là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 4 . B. x 1 y 2 z 1 2 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 4 . Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5; 2;1 , B 1;0;1 . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 1 z 1 5 . B. x 3 y 1 z 1 20 . 2 2 2 2 2 2 C. x 3 y 1 z 1 5 . D. x 3 y 1 z 1 20 . Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;0; 1 và bán kính R 2 . Phương trình của S là 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 2 . B. x 1 y 2 z 1 2 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 2 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2;3 và B 1;0;5 . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. x 2 y 1 z 4 3 . B. x 2 y 1 z 4 12 . 2 2 2 2 C. x 2 y 1 z 4 3 . D. x 2 y 1 z 4 12 . THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Hoặc Facebook: Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/ Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- VẤN ĐỀ 29. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU (ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;1) và bán kính R 5 . Phương trình của (S ) là A. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 25 . B. ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 25 . C. ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 5 . D. ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 1)2 5 . Lời giải Chọn A. (ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (4;0;0) và đi qua điểm M (0; 3;0) có phương trình là A. ( x 4) 2 y 2 z 2 5 . B. ( x 4)2 y 2 z 2 5 . C. ( x 4)2 y 2 z 2 25 . D. ( x 4) 2 y 2 z 2 25 . Lời giải Chọn D Bán kính mặt cầu R IM (0 4)2 (3 0)2 02 5 . Phương trình mặt cầu có tâm I (4;0;0) và bán kính R 5 là: ( x 4) 2 y 2 z 2 25 . CÂU HỎI PHÁT TRIỂN Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0 ; 0; 3 và đi qua điểm M 4; 0; 0 . Phương trình của S là 2 2 A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 . 2 2 C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 . Lời giải Chọn A 2 Phương trình mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và bán kính R là: x 2 y 2 z 3 R 2 . 2 Ta có: M S 42 02 0 3 R 2 R 2 25 . 2 Vậy phương trình cần tìm là: x 2 y 2 z 3 25 . Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4z m 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6 Lời giải Chọn A Phương trình x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là một phương trình mặt cầu 12 12 2 2 m 0 m 6 . Trang 1
- Câu 3. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 1 5 B. x 1 y 1 z 1 29 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 1 5 D. x 1 y 1 z 1 25 lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có R IA 1 1 2 1 3 1 5 vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 2 2 2 2 2 2 x xI y y I z z I R 2 x 1 y 1 z 1 5 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7 , B 3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 3 z 3 45 . B. x 1 y 3 z 3 45 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 3 z 3 45 . D. x 1 y 3 z 3 45 . Lời giải Gọi I là trung điểm AB ta có I 1;3;3 là tâm mặt cầu. 2 2 2 Bán kính R IA 1 1 2 3 7 3 45. 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 1 y 3 z 3 45 . Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 4;3 và đi qua điểm A 5; 3; 2 . 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 4 z 3 18 . B. x 1 y 4 z 3 16 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 4 z 3 16 . D. x 1 y 4 z 3 18 . Lời giải Mặt cầu có tâm I 1; 4;3 và đi qua điểm A 5; 3; 2 nên có bán kính R IA 3 2 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 1 y 4 z 3 18 . Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1; 1;3 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 2 8 . B. x 1 y 2 z 2 2 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 2 8 . Trang 2
- Lời giải Gọi I là tâm của mặt cầu đường kính AB . Khi đó I 1;0; 2 . 1 1 2 2 2 Bán kính của mặt cầu là: R AB 1 1 1 1 3 1 2 . 2 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu là: x 1 y 2 z 2 2 . Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B 2;2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. x 2 y 3 z 1 36. B. x 2 y 3 z 1 9. 2 2 2 2 C. x 2 y 3 z 1 9. D. x 2 y 3 z 1 36. Lời giải Gọi I là trung điểm của AB I (0;3; 1). IA (2;1; 2) IA 22 12 22 3. 2 2 Mặt cầu đã cho có tâm I, đường kính AB nên có phương trình là x 2 y 3 z 1 9. Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 B. x 2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0 C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0 Lời giải Chọn A Đáp án B vì không có số hạng y 2 . Đáp án C loại vì có số hạng 2xy . Đáp án D loại vì a 2 b 2 c 2 d 1 1 4 8 2 0 . Đáp án A thỏa mãn vì a 2 b 2 c 2 d 1 0 4 1 6 0 . Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 3 ; B 0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là : 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 2 6 B. x 1 y 1 z 2 24 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 2 24 D. x 1 y 1 z 2 6 Lờigiải Chọn D Tâm I mặt cầu là trung điểm của AB 1 1 1 I 1;1; 2 bán kính R AB 4 16 4 24 2 2 2 Trang 3
- 2 2 2 x 1 y 1 z 2 6 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 3 0 . B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x y z 0 . C. 2 x2 2 y 2 2 z 2 4 x 8 y 6 z 3 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 10 0 . Lời giải Phương trình x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 là phương trình của một mặt cầu nếu a 2 b2 c 2 d 0 . Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 5;4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 3 z 1 36 . B. x 3 y 3 z 1 9 . 2 2 2 2 2 2 C. x 3 y 3 z 1 6 . D. x 3 y 3 z 1 9 . Lời giải. Tọa độ tâm mặt cầu là I 3;3;1 , bán kính R IA 3 . Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 bán kính R 2 là: 2 2 2 A. x 2 y 1 z 2 2 2 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 . 2 2 2 C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 . D. x 2 y 1 z 2 2 . Lời giải Phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 bán kính R 2 có hai dạng: 2 2 2 Chính tắc: x 2 y 1 z 2 2 2 Tổng quát: x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 . Vậy đáp án đúng là B. Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm A 2;1; 0 , đi qua điểm B 0;1; 2 ? 2 2 2 2 A. S : x 2 y 1 z 2 8 . B. S : x 2 y 1 z 2 8 . 2 2 2 2 C. S : x 2 y 1 z 2 64 . D. S : x 2 y 1 z 2 64 . Lời giải Vì mặt cầu S có tâm A 2;1; 0 , đi qua điểm B 0;1; 2 nên mặt cầu S có tâm A 2;1; 0 và nhận độ dài đoạn thẳng AB là bán kính. 2 Ta có: AB 2 :0; 2 . AB AB 2 02 2 2 2 2 . Suy ra: R 2 2 . Trang 4
- 2 2 Vậy: S : x 2 y 1 z 2 8 . Vậy chọn đáp án B Câu 14. Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3;4) và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là: 2 2 A. ( x 2)2 ( y 3)2 ( z 4) 2 3 . B. ( x 2)2 y 3 z 4 9 . 2 2 2 2 C. ( x 2)2 y 3 z 4 45 . D. ( x 2)2 y 3 z 4 3 . Lời giải Chọn D Bán kính mặt cầu là R IA 3 . 2 2 Phương trình mặt cầu tâm I (2;3;4) và R IA 3 là ( x 2)2 y 3 z 4 3 Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 z 1 29 . B. x 1 y 1 z 1 5 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 1 z 1 25 . D. x 1 y 1 z 1 5 . Lời giải Chọn B Bán kính của mặt cầu: r IA 02 12 22 5 . 2 2 2 Phương trình mặt cầu: x 1 y 1 z 1 5 . Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 5; 4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 3 z 1 9 . B. x 3 y 3 z 1 6 . 2 2 2 2 2 2 C. x 3 y 3 z 1 9 . D. x 3 y 3 z 1 36 . Lời giải Chọn A + Gọi I là trung điểm của AB I 3;3;1 . AB 4; 2; 4 AB 16 4 16 6 AB + Mặt cầu đường kính AB có tâm I 3;3;1 , bán kính R 3 có phương trình là: 2 2 2 2 x 3 y 3 z 1 9. Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 7; 2; 2 và B 1; 2; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ? Trang 5
- 2 2 2 2 A. x 4 y 2 z 3 14 . B. x 4 y 2 z 3 2 14 . 2 2 2 2 2 C. x 7 y 2 z 2 14 . D. x 4 y 2 z 3 56 . Lời giải Chọn D Mặt cầu nhận AB làm đường kính, do đó mặt cầu nhận trung điểm I 4;0;3 của AB làm tâm và AB có bán kính R 56 . 2 2 2 Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là x 4 y 2 z 3 56 . Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;5 , N 1;6; 3 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 6 . B. x 1 y 2 z 1 6 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 1 36 . D. x 1 y 2 z 1 36 . Lời giải Chọn D Tâm I của mặt cầu là trung điểm đoạn MN I 1;2;1 . 2 2 2 MN 1 3 6 2 3 5 Bán kính mặt cầu R 6. 2 2 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu là x 1 y 2 z 1 36 . Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 0 và bán kính bằng 3 . Phương trình của S là 2 2 2 2 A. x 1 y 4 z 2 9 . B. x 1 y 4 z 2 9 . 2 2 2 2 C. x 1 y 4 z 2 3 . D. x 1 y 4 z 2 3 . Lời giải Chọn B 2 2 Mặt cầu S có tâm I 1; 4; 0 có bán kính 3 có phương trình là x 1 y 4 z 2 9 . Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 2 . Phương trình của S là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 4 . B. x 1 y 2 z 1 2 . Trang 6
- 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 4 . Lời giải 2 2 2 Phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 2 là x 1 y 2 z 1 4 . Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5;2;1 , B 1;0;1 . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 1 z 1 5 . B. x 3 y 1 z 1 20 . 2 2 2 2 2 2 C. x 3 y 1 z 1 5 . D. x 3 y 1 z 1 20 . Lời giải Trung điểm I của đoạn thẳng AB có toạ độ là xI ; yI ; zI . 5 1 20 11 Trong đó xI 3 ; yI 1 ; zI 1 . Suy ra I 3;1;1 . 2 2 2 Ta có IA 2;1; 0 , IA 4 1 0 5 . Mặt cầu đường kính AB có tâm là I 3;1;1 và bán kính R IA 5 nên có phương trình là 2 2 2 x 3 y 1 z 1 5. Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;0; 1 và bán kính R 2 . Phương trình của S là 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 2. B. x 1 y 2 z 1 2 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 2 . Lời giải 2 2 Phương trình của S là x 1 y 2 z 1 2 Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2;3 và B 1;0;5 . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. x 2 y 1 z 4 3 . B. x 2 y 1 z 4 12 . 2 2 2 2 C. x 2 y 1 z 4 3 . D. x 2 y 1 z 4 12 . Lời giải AB Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm, bán kính R 2 2 2 2 AB 1 1 0 2 5 3 Ta có I 0,1, 4 và R 3 2 2 2 2 Phương trình mặt cầu x 2 y 1 z 4 3 Trang 7
- Trang 8

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 2: Cực trị của hàm số
56 p |
5 |
1
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 1: Tính đơn điệu của hàm số
56 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 17: Biểu diễn điểm số phức
12 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 16: Xác định số phức
5 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 15: Ứng dụng tích phân
205 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 14: Tích phân
28 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 13: Nguyên hàm
26 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 12: Min-max logarit
48 p |
3 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 11: Bất phương trình mũ
17 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 10: Phương trình logarit
11 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 9: Hàm số mũ - logarit
15 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 8: Biến đổi logarit
13 p |
1 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 7: Hàm số lũy thừa
8 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 6: Tương giao
28 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 5: Đọc đồ thị
33 p |
2 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 4: Tiệm cận của đồ thị hàm số
20 p |
4 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 3: GTLN - GTNN của hàm số
16 p |
0 |
0
-
Tổng ôn tập, ôn thi THPTQG môn Toán 2024 – Vấn đề 18: Cộng trừ số phức
6 p |
2 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
