TNG QUAN V DINH DƯỠNG VÀ THC
ĂN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NUÔI BIN TI
VIT NAM
Lê Thanh Hùng
Khoa Thy Sn,
Đại Hc Nông Lâm
-Giáp xác: tôm sú, thchân
trng, th, tôm hùm, cua bin…
-Cábin: cá chm (Lates
calcarifer), cá (Epinephelus
sp.) bp (Rachycentron
canadum), cá bóng kèo..
-Nhuyn th(nghêu, sò huyết,
c hương…)
GII THIU
Đối tượng nuôi bin ti Vit Nam đa dng, phong phú
Trong bài tng quan này, chúng tôi chtrình bày dinh dưỡng
thc ăn tôm sú, tôm thchân trng và ba loài cá bin nuôi
chyếu (cá mú, cá chm và bp)
DINH DƯỠNG VÀ THC ĂN CHO TÔM VÀ
GIÁP XÁC
¾Nghiên cu dinh dưỡng tthp niên 70 trên tôm thNht Bn
¾Kếtiếp là loài tôm sú (P. monodon), tôm thchân trng (P.
vannamei) và các loài tôm P. aztecus, P. californiensis, P. indicus, P.
merguiensis, P. setiferus, P. stylirostris, P. penicillatus, P. chinensis
P. duorarum)
¾Nghiên cu dinh dưỡng tôm
hùm (Panulirus ornatus) và tôm
hùm xlnh (Jasus edwardsii)
bước đầu
¾Cua bin (Scylla sp.) cũng
được nghiên cu dinh dưỡng
gn đây
PROTEIN VÀ ACID AMIN THIT YU CA TÔM
Loài tôm Nhu cu protein
(% trng lượng
thc ăn)
Tác gi
Peaneus monodon
Penaeus vannamei
Penaeus japonicus
Penaeus merguiensis
45-50
40
40-50
40-44
36-40
30
32
50
52-57
45-55
34-42
Lee, 1971
Alava and Lee, 1971
Bautista, 1996
Shau et al., 1991
Shau and Chou, 1991b
Colvin and Brand, 1977.
Kureshy and Davis (2002)
Deshimaru and Kuroki, 1975
Deshimaru and Yone, 1978
Teshima and Kanazawa, 1984
Sedgwick, 1979.
Skhác bit do mc năng lượng thc ăn, kích ctôm thí nghim
độ mn môi trường nuôi.
PROTEIN VÀ ACID AMIN THIT YU CA TÔM
Protein trong thc ăn công nghip cho tôm sú trong khong 36-45%
(Shau et al, 1991)
¾0,1-2g: 45% protein
¾2-5g: 42%
¾5-10g: 40%
¾10-15g: 38%
¾trên 15g: 36%.
Tôm thchân trng có nhu cu protein thp hơn: 30-32%
Tôm thNht Bn: 45-57%; Tôm bc th(P. merguiensis): 34-45%
Tôm hùm (Panulirus ornatus) có nhu cu protein 53% và lipid 10%
(Smith et al, 2003)
Tôm hùm xlnh (Jasus edwardsii) có nhu cu protein thp hơn,
ch42-47% vi mc lipid thc ăn 6-10% (Crear et al, 2003).