intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II - TIẾT 35 THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN: ĐỊA LÝ 12 TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài 45 phút) Đề thi có 05 trang Họ và tên:..................................................................... Lớp: 12… Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo MÃ ĐỀ: 001 Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Câu 1: Đặc điểm các thành phố ở nước ta hiện nay A. phân bố đều trong cả nước. B. rất hiện đại về cơ sở hạ tầng. C. chỉ có lao động công nghiệp. D. có ngành dịch vụ phát triển. Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Rượu, bia, nước giải khát. C. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. D. Sản phẩm chăn nuôi. Câu 3: Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và 2014? A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn thấp nhất. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản lớn nhất năm 2014. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. Câu 4: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. nhiều sông suối, kênh rạch, ô trũng ở đồng bằng. B. nhiều bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. C. có một số cửa sông rộng và các mặt nước ở đồng ruộng. D. nhiều đầm phá, các ô trũng ở đồng bằng, ao hồ. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Đồng Nai. Câu 6: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp. B. mạng lưới giao thông thuận lợi. C. nguồn nguyên liệu và thị trường. D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. Trang 1/5 - Mã đề thi 001
  2. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn nhất? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị loại 2? A. Nam Định. B. Vinh. C. Vũng Tàu. D. Biên Hòa. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Chế biến nông sản. C. Hóa chất. D. Luyện kim màu. Câu 10: Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta hiện nay là A. tỉ lệ dân thành thị giảm. B. trình độ đô thị hóa cao. C. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. D. phân bố đô thị không đều giữa các vùng. Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Phúc Yên. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh. Câu 12: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2000 và 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2010 Tổng số 184.141,3 1.483.036,3 Khu vực Nhà nước 56.247,2 200.209,9 Khu vực ngoài Nhà nước 34.986,8 437.495,7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 92.907,3 845.330,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2000 và 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 13: Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp A. hóa chất. B. cơ khí. C. năng lượng. D. luyện kim. Câu 14: Công nghiệp của nước ta hiện nay A. chỉ có ở ven biển. B. phân bố nhiều nơi. C. tập trung ở núi cao. D. ít loại sản phẩm. Câu 15: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2015. B. Sự chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2015. C. Cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2015. D. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2015. Câu 16: Hướng chuyển dịch công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay là A. hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu. B. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao. C. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. D. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước. Câu 17: Khó khăn chủ yếu của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều. B. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. Trang 2/5 - Mã đề thi 001
  3. C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu. D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ. Câu 18: Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là A. đẩy mạnh đánh bắt gần bờ. B. hạn chế đánh bắt xa bờ. C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. D. sử dụng công cụ truyền thống. Câu 19: Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay A. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa. B. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi. C. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi. D. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo. Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta hiện nay? A. Chất lượng lao động tăng rất nhanh. B. Nguồn lao động dồi dào và tăng. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề lớn. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Nông nghiệp, cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Luyện kim. B. Chế biến lương thực - thực phẩm. C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Sành - sứ - thuỷ tinh. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành dệt, may? A. Quy Nhơn. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Việt Trì. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa. Câu 25: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là A. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn. B. có các cửa sông rộng dọc bờ biển. C. biển có nhiều tài nguyên sinh vật. D. có nơi trú ẩn tàu cá ở ven các đảo. Câu 26: Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại A. bãi triều. B. vịnh biển. C. đầm phá. D. ao, hồ. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Việt Nam, trang Công nghiệp chung, cho biết địa điểm nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp? A. Phan Thiết. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. Bảo Lộc. Câu 28: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005-2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7.329,2 7.437,2 7.655,4 7.816,2 Sản lượng (nghìn tấn) 35.832,9 38.950,2 42.398,5 44.974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột. Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày tình hình sản xuất cây lương thực ở nước ta. Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở nước ta. ----------HẾT---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/5 - Mã đề thi 001
  4. BÀI LÀM Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và tô bằng bút chì vào bảng sau: 1 A B C D 8. A B C D 15 A B C D 22. A B C D . 2. A B C D 9. A B C D . 16 A B C D 23 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24. A B C D . . . . 4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25. A B C D . . 5. A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26. . A B C D 6 A B C D . 13 A B C D 20 A B C D 27. A B C D . . . 7 A B C D . 14 A B C D 21 A B C D 28. A B C D . Phần II. Tự luận (3,0 điểm).. . . .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Trang 4/5 - Mã đề thi 001
  5. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................... Trang 5/5 - Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2