intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021 -2022 ĐỀ DỰ PHÒNG Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 12 Đề kiểm tra gồm có 04 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 186 Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp......... Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Giáo viên coi kiểm tra ĐIỂM (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Bằng số Bằng chữ ................................... ................................... .......................... .................... ..................... ……................... ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở A. cao nguyên. B. miền núi. C. đồng bằng. D. trung du. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50 kg/người? A. Sơn La B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Lai Châu. Câu 3: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 4: Cho biểu đồ sau: Trang 1/4 - Mã đề 186
  2. CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008? A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng. B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng. C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm. D. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng. Câu 5: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta? A. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới. B. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt. C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễn. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển. Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. An Giang. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn ngữ nào sau đây có phạm vi phân bố rộng nhất? A. Ka - Dai. B. Môn - Khơ me. C. Tày - Thái. D. Việt - Mường. Câu 8: Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông nam Bộ và Tây Nguyên. B. rung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 9: Tỉnh nào sau đây có diện tích chè lớn nhất nước ta? A. Hà Giang. B. Thái Nguyên. C. Yên Bái. D. Lâm Đồng. Câu 10: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta? A. Cà phê. B. Hồ tiêu. C. Đậu tương. D. Cao su. Câu 11: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực B. cây rau đậu. C. cây ăn quả. D. cây công nghiệp. Câu 12: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 13: Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây? A. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng. B. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. D. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng. Câu 14: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do A. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. B. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp. Trang 2/4 - Mã đề 186
  3. C. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. D. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn. Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất? A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn nào sau đây chiếm đa số ở Đồng bằng sông Hồng? A. Tạng - Miến. B. Việt - Mường. C. Hán. D. Tày - Thái. Câu 17: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân? A. Cơ cấu trẻ. B. Tăng nhanh. C. Nhiều dân tộc D. Quy mô lớn. Câu 18: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. Câu 19: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nhiều kinh nghiệm trong nông nghiệp. B. Chất lượng lao động ngày càng tăng. C. Số lượng dồi dào, tăng nhanh. D. Phân bố chủ yếu ở thành thị. Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là A. điều kiện đánh bắt. B. cơ sở vật chất kĩ thuật. C. thị trường tiêu thụ. D. hệ thống các cảng cá. Câu 22: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt? A. Cao su. B. Chè. C. Điều. D. Hồ tiêu. Câu 23: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. thị trường thế giới nhiều biến động. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. thiếu nguồn lao động. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình. Câu 25: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2014 2017 Tổng dân số 77631 82392 86947 90729 93672 Dân số nam 38165 40522 42993 44758 46266 Dân số nữ 39466 41870 43954 45971 47412 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với dân số phân theo giới tính của nước ta, giai đoạn 2000 - 2017? A. Tỉ trọng dân số nam trong cơ cấu cao hơn dân số nữ. B. Dân số nam tăng chậm hơn dân số nữ. C. Tỉ trọng dân số nam trong cơ cấu tăng liên tục. D. Dân số nữ tăng ít hơn dân số nam. Câu 26: Cho biểu đồ sau: Trang 3/4 - Mã đề 186
  4. CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2018? A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế Nhà nước giảm. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng. Câu 27: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. B. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Huế. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 29: Dân số gia tăng nhanh gây hậu quả như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của nước ta? Câu 30: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2017 (Đơn vị: %) Năm 2017 Nhà nước 1,1 Ngoài Nhà nước 82,1 Đầu tư nước ngoài 16,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2017. Câu 31: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I của nước ta? .............................................. Hết ................................................... (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) BÀI LÀM Trang 4/4 - Mã đề 186
  5. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. Trang 5/4 - Mã đề 186
  6. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. Trang 6/4 - Mã đề 186
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2