
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng
lượt xem 0
download

Mời các bạn tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II , NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC Không kể thời gian giao đề; (Đề có 03 trang) Họ tên : ............................................................ Lớp :................................. Mã đề 003 ĐỀ BÀI I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Dân số Việt Nam đứng thứ ba Đông Nam Á sau các quốc gia nào sau đây? A. Inđônêxia và Philippin. B. Inđônêxia và Malaixia. C. Inđônêxia và Thái Lan. D. Inđônêxia và Mianma. Câu 2: Tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm khoảng 1/3 dân số cho thấy A. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. B. đô thị hóa chưa phát triển mạnh. C. điều kiện sống ở nông thôn khá cao. D. điều kiện sống ở thành thị khá cao. Câu 3: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng duyên hải. B. Các đồng bằng ven sông. C. Ven các thành phố lớn. D. Các cao nguyên badan. Câu 4: Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây? A. ASEAN. B. WTO. C. OPEC. D. APEC. Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả. Câu 6: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng. B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. C. quỹ đất cho trồng cây công nghiệp ngày càng ít. D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa. Câu 7: Nhiên liệu được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. củi gỗ. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp? A. Các xí nghiệp không có mối liên hệ sản xuất. B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu. C. Chỉ bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp riêng lẻ. D. Hình thành từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1? A. Hải Phòng. B. Huế. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có GDP bình quân trên đầu người trên 18 triệu đồng? A. Thanh Hóa. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Thái Nguyên. D. Bình Phước. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc? A. Ninh Bình. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Phả Lại. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn cả? A. Bạc Liêu. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. An Giang. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Tĩnh Túc. B. Hà Giang. C. Đồng Hới. D. Quỳnh Lưu. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết nhóm ngôn nào sau đây chiếm đa số ở Đồng bằng sông Hồng? 1
- A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất cao su? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. Câu 17: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn. C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp. Câu 18: Quá trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội nào dưới đây? A. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao. B. Sự phân hóa giàu nghèo tăng lên. C. Sự phân bố dân cư không đều. D. Trình độ đô thị hóa thấp. Câu 19: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 20: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định. B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí. C. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí. D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường. Câu 21: Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở thức ăn đảm bảo và thị trường lớn. B. Lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm. C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hiện đại. Câu 22: Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây? A. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng. B. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng. C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. D. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. Câu 23: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống. B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành. C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống. D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống. Câu 24: Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là A. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. B. miền Bắc sử dụng than, miền Nam sử dụng dầu hoặc khí. C. miền Bắc gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. D. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn ở miền Nam. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau? A. Thanh Hóa và Cẩm Phả. B. Phúc Yên và Nam Định. C. Phan Thiết và Nha Trang. D. Sóc Trăng và Hạ Long. Câu 27: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA Năm 2010 2014 2016 2017 Thịt hộp (nghìn tấn) 4,7 4,1 4,3 4,1 Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) 76,9 103,5 102,3 109,0 2
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017? A. Thịt hộp tăng, thủy sản đóng hộp tăng. B. Thịt hộp giảm, thủy sản đóng hộp giảm. C. Thịt hộp tăng, thủy sản đóng hộp giảm. D. Thịt hộp giảm, thủy sản đóng hộp tăng. Câu 28: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta năm 2005 và 2018? A. Dầu thô khai thác có xu hướng giảm. B. Thủy sản ướp đông giảm nhẹ. C. Thép tăng trưởng không liên tục. D. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2019 (Đơn vị:%) Năm 2019 Nông - lâm - ngư nghiệp 34,5 Công nghiệp - xây dựng 30,2 Dịch vụ 35,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2019. Câu 2 (1,0 điểm): Dân số gia tăng nhanh gây hậu quả như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của nước ta? -----------------HẾT----------------- (Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
