intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị" giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Mã đề 1111 Chữ ký giám thị:…………………………………………………………………. Họ và tên thí sinh:………………..……………. SBD:………………………… PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Ngành giao thông vận tải nước ta, hiện nay A. phân bố đều ở các vùng. B. phát triển nhanh, toàn diện. C. chất lượng hiện đại, đồng bộ D. chú trọng phát triển đường biển. Câu 2. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta năm 2019 và năm 2022 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Năm 2019, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu 2%. B. Năm 2022, tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu 1,6%. C. Năm 2019 xuất siêu, năm 2022 nhập siêu. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm. Câu 3. Thế mạnh chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi gia súc lớn là A. diện tích vùng gò đồi lớn, nguồn thức ăn từ lương thực. B. người dân có kinh nghiệm, dịch vụ thú ý đảm bảo. C. diện tích đồng bằng lớn, thức ăn công nghiệp dồi dào. D. khí hậu thuận lợi, thị trường tiêu thụ tại chổ lớn. Câu 4. Dân số nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. có quy mô dân số giảm. B. phân bố đồng đều. C. có chênh lệch giới tính lớn. D. có xu hướng già hóa. Câu 5. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến tăng trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do A. vốn đầu tư rất lớn, nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng. B. nguồn nguyên liệu đa dạng, thị trường rộng, lao động có trình độ. C. có nhiều ngành, hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng hiện đại, thị trường được mở rộng. 1/6 - Mã đề 1111
  2. Câu 6. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì A. có bờ biển dài, nguồn lợi hải sản phong phú. B. tập trung nhiều đảo gần bờ và xa bờ. C. có các vũng vịnh sâu, kín gió. D. có bờ biển khúc khuỷu, nhiều bãi biển đẹp. Câu 7. Vùng nào sau đây có ngành nuôi trồng thủy sản phát triển nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 8. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng. B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn. C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn. D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy. Câu 9. Đông Nam Bộ hình thành vùng chuyên canh sản xuất cây công nghiệp quy mô lớn nhất nước ta chủ yếu nhờ vào những thuận lợi nào sau đây? A. Khí hậu có mùa khô kéo dài, lao động đông, thị trường tiêu thụ lớn. B. Địa hình bán bình nguyên, đất đai phù hợp, khí hậu phân mùa. C. Diện tích rộng lớn, lao động có trình độ, hạ tầng phát triển. D. Đất badan màu mỡ, nguồn nước phong phú, công nghiệp phát triển. Câu 10. Hiện nay, đô thị nào sau đây của nước ta không trực thuộc Trung ương quản lý? A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Huế. Câu 11. Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là? A. Thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Phát triển cơ sở chế biến. C. Xây dựng hồ thủy lợi. D. Nâng cao trình độ lao động. Câu 12. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Cân bằng ẩm luôn dương. B. Nhiệt độ trung bình năm cao. C. Số giờ nắng trong năm ít. D. Biên độ nhiệt độ năm cao. Câu 13. Tỉnh nào sau đây của nước ta thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Ninh Bình. B. Quảng Ninh. C. Phú Thọ. D. Hà Nam. Câu 14. Trong nội bộ ngành nông nghiệp nước ta, cơ cấu giá trị sản xuất đang có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỉ trọng nông sản xuất khẩu. B. giảm tỉ trọng các cây công nghiệp C. tăng tỉ trọng các cây hàng năm. D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường. B. Ba mặt giáp biển, chịu rủi ro cao của biến đổi khí hậu. C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước ngọt, gia tăng xâm nhập mặn. D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, sông ngòi dày đặc. Câu 16. Ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính phát triển ở nước ta chủ yếu dựa vào thế mạnh nào sau đây? A. Dân số đông, thị trường tiêu thụ lớn. B. Lao động trẻ, trình độ lao động nâng cao. C. Cơ sở hạ tầng phát triển, nhu cầu lớn. D. Nguồn lao động đông, giá nhân công rẻ. 2/6 - Mã đề 1111
  3. Câu 17. Thế mạnh tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. nguồn khoáng sản than đá, địa nhiệt . B. các cửa sông lớn, triều cường mạnh. C. các hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn. D. nguồn năng lượng gió, Mặt Trời vô tận. Câu 18. Nhận định nào sau đây đúng với bão ở nước ta? A. Chủ yếu hình thành tại Biển Đông. B. Tác động chủ yếu từ Nam Trung Bộ trở vào nam. C. Thường gây lũ ở miền núi, ngập lụt ở đồng bằng. D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Cho thông tin sau: Đồng bằng sông Hồng là một trong những vùng kinh tế phát triển mạnh mẽ hàng đầu của cả nước, đặc biệt trong lĩnh vực dịch vụ. Ngành dịch vụ tại đây không chỉ bao gồm các dịch vụ truyền thống như thương mại, giáo dục, y tế mà còn mở rộng ra các lĩnh vực hiện đại như tài chính, ngân hàng, du lịch và viễn thông. Du lịch cũng là một lĩnh vực nổi bật với các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm. Sự phát triển nhanh chóng của ngành dịch vụ đã và đang đóng góp quan trọng vào sự thịnh vượng và tăng trưởng bền vững của Đồng bằng sông Hồng. a) Cơ cấu ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng đa dạng và đang phát triển theo hướng hiện đại, hội nhập quốc tế. b) Dịch vụ là ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GRDP của Đồng bằng sông Hồng. c) Lịch sử khai thác lâu đời, dân cư đông đúc là nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh ngành du lịch và tài chính, ngân hàng. d) Các điểm du lịch nổi tiếng là vịnh Hạ Long, Sa Pa, Cúc Phương, Phú Quốc, Tràng An... Câu 20. Cho biểu đồ: Biểu đồ quy mô dân số và tổng sản phẩm trong nước (GDP) của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022. (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, 2023, Nxb Thống kê 2023, 2024) 3/6 - Mã đề 1111
  4. a) Thái Lan có GDP lớn hơn Malaixia nhưng mức sinh cao nên GDP bình quân đầu người thấp hơn. b) GDP bình quân đầu người của Malaixia lớn hơn Thái Lan khoảng 5031 USD. c) GDP của Thái Lan gấp khoảng 1,5 lần GDP của Philippin. d) Quy mô dân số của Philippin lớn nhất, Malaixia nhỏ nhất. Câu 21. Cho thông tin sau: Thiên nhiên của nước ta có sự phân hoá đa dạng. Vùng núi cao Tây Bắc có sự phân hoá thành ba đai cao, ở độ cao 2600 m trở lên nhiệt độ trung bình hạ thấp, vào mùa đông trên một số đỉnh núi xuất hiện tuyết rơi. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ mùa đông đến sớm, kết thúc muộn, còn miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ mùa đông đến muộn, kết thúc sớm. Giữa vùng Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự đối lập nhau về mùa mưa - mùa khô rõ rệt. a) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn hơn Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. b) Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao và theo hướng đông – tây. c) Nguyên nhân hình thành ba đai cao ở vùng núi Tây Bắc là do độ cao địa hình và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. d) Từ tháng 11 đến tháng 4, Tây Nguyên là mùa mưa, trong khi Duyên hải Nam Trung Bộ lại khô nóng do ảnh hưởng của gió Phơn tây nam. Câu 22. Cho bảng số liệu Nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 tại một số địa điểm ở nước ta năm 2022 (Đơn vị: 0C) Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm tháng 1 tháng 7 Lạng Sơn 21,3 13,1 27,1 Huế 25,1 21,6 29,1 Cần Thơ 26,9 25,4 26,9 (Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng – QCVN/BXD) a) Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam. b) Nhiệt độ trung bình năm của Lạng Sơn thấp hơn Huế. c) Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do ảnh hưởng của hướng địa hình và gió mùa. d) Cần Thơ có biên độ nhiệt năm cao hơn Huế và Lạng Sơn. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 23. Năm 2022, nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2‰, tỉ suất chết thô là 6,1‰. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân). Câu 24. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 (Đơn vị : ‰) Năm 2010 2015 2019 2020 2021 2022 Tỉ lệ sinh 17,1 16,2 16,3 16,3 15,7 15,2 Tỉ lệ tử 6,8 6,8 6,3 6,06 6,4 6,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân) 4/6 - Mã đề 1111
  5. Câu 25. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020 và năm 2023 Năm 2020 2023 Diện tích (Nghìn ha) 3963,7 3838,6 Sản lượng (Nghìn tấn) 23827,6 24156,4 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023 cao hơn năm 2020 bao nhiêu tạ/ha ? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Câu 26. Cho bảng số liệu: Doanh thu dịch vụ bưu chính ở nước ta, giai đoạn 2015 – 2022 (Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2015 2017 2020 2022 Doanh thu 10961,1 18706,7 25005,8 31705,3 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tốc độ tăng trưởng doanh thu dịch vụ bưu chính ở nước ta năm 2022 so với năm 2015 tăng bao nhiêu phần trăm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 27. Năm 2023, quy mô dân số nước ta là 100,3 triệu người, trong đó tỉ lệ dân thành thị chiếm 38,1%. Hãy cho biết số dân nông thôn nước ta là bao nhiêu triệu người ? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Câu 28. Cho bảng số liệu: Lượng mưa các trạm khí tượng Huế và Cần Thơ (Đơn vị: mm ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 126,1 56,7 49,9 66,7 119,5 90,8 89,2 156,1 371,5 817,5 675,3 397,0 Cần Thơ 11,8 5,0 20,4 42,3 176,6 207,2 241,4 231,0 250,6 272,3 140,7 48,1 (Nguồn : Viện khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu ) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sự chênh lệch tổng lượng mưa cả năm của Huế và Cần Thơ. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm). ------ HẾT ------ 5/6 - Mã đề 1111
  6. ĐÁP ÁN SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN ĐỊA LÝ Tổng câu Câu 1111 1112 1113 1114 1 B C D D 2 A C C D 3 A A B A 4 D A C A 5 D D D C 6 C D D B 7 A B C A 8 C B A B 9 B C A A 10 C C B C 11 B B B B 12 B B D C 13 C A C C 14 D D C A 15 D B A B 16 B A A D 17 C A B A 18 C C B C 19 Đ-Đ-S-S S-Đ-Đ-S Đ-Đ-S-S S-S-Đ-Đ 20 S-Đ-S-Đ Đ-S-S-Đ Đ-S-S-Đ S-Đ-S-Đ 21 Đ-Đ-S-S S-S-Đ-Đ S-Đ-Đ-S S-Đ-Đ-S 22 Đ-Đ-S-S Đ-Đ-S-S S-S-Đ-Đ S-S-Đ-Đ 23 0,91 189 2,8 189 24 0,12 1369 189 1369 25 2,8 2,8 0,91 2,8 26 189 0,91 62,1 0,12 27 62,1 62,1 0,12 62,1 28 1369 0,12 1369 0,91 6/6 - Mã đề 1111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1