
Câu s 1:ố
The word, "mineral," can be spelled using only the letters found in the word below:
a. minefield
b. neptunium
c. parliament
d. militarise
e. natatorial
D ch: T "mineral" có th đ c đánh v n b ng cách ch s d ng các ký t có trong tị ừ ể ượ ầ ằ ỉ ử ụ ự ừ
nào d i đây.ướ
H ng d n tr l i: Câu này thì gi ng h t trong bài test IQ r i, khi vào thi h s ch đ iướ ẫ ả ờ ố ệ ồ ọ ẽ ỉ ổ
t khác đi 1 xíu nh ng cách làm thì t ng t . bài này ta không c n d ch nghĩa c aừ ư ươ ự Ở ầ ị ủ
các đáp án mà ch c n dùng ph ng pháp lo i tr t ng t đ tìm ra đáp án đúng. Taỉ ầ ươ ạ ừ ừ ừ ể
th y t mineral g m các ký t sau: m - i - n - e - r - a - l. Th v i câu tr l i a th yấ ừ ồ ự ử ớ ả ờ ấ
thi u ch r -> lo i. V i b cũng thi u ch r -> lo i. V i c th th y đúng -> ok. N u c nế ữ ạ ớ ế ữ ạ ớ ử ấ ế ẩ
th n các b n có th th ti p v i d và e cho ch c nhé.ậ ạ ể ử ế ớ ắ
Nh n xét: Trong bài thi test IQ có r t nhi u câu không liên quan đ n nghi p v ngânậ ấ ề ế ệ ụ
hàng nh th này. đây cũng không yêu c u ti ng Anh gi i. B n ch c n đ c đ c tư ế Ở ầ ế ỏ ạ ỉ ầ ọ ượ ừ
"can be spelled" nghĩa là "đ c đánh v n" là có th hi u ý câu h i r i. Vì v y ch c nượ ầ ể ể ỏ ồ ậ ỉ ầ
bình tĩnh, làm câu nào ch c câu đó, m i câu làm trong kho ng t 30 giây thôi vì cònắ ỗ ả ừ
ph i dành th i gian vào nh ng câu khó h n. ả ờ ữ ơ
Câu s 2:ố
This sequence of four words, "triangle, glove, clock, bicycle," corresponds to this
sequence of numbers "3, ?, 12, 2." Choose the correct answer in the following:
a. 1
b. 4
c. 5
d. 6
e. 7
f. 8
g. 9
h. 15
i. 18
D ch: Trong chu i b n t sau: "triangle, glove, clock, bicycle" có liên quan t i chu i cácị ỗ ố ừ ớ ỗ
s "3, ?, 12, 2." Hãy ch n s đúng đ đi n vào ch tr ng.ố ọ ố ể ề ỗ ố
H ng d n tr l i: câu h i này ta có th hi u ngay các t s t ng ng v i các sướ ẫ ả ờ Ở ỏ ể ể ừ ẽ ươ ứ ớ ố
nh sau: triangle là hình tam giác ng v i s 3 (3 c nh), clock là đ ng h ng v i 12ư ứ ớ ố ạ ồ ồ ứ ớ
(12 gi ), bicycle là xe đ p ng v i 2 (2 bánh). V y m u ch t là ta ph i bi t nghĩa c aờ ạ ứ ớ ậ ấ ố ả ế ủ
t glove thì m i tr l i đ c. Ch đ ng c ng tr nhân chia dãy s đó vì chúng khôngừ ớ ả ờ ượ ứ ừ ộ ừ ố
theo tr t t nào đâu. đây sau khi nh n tin h i th ng b n tra h t glove nghĩa là găngậ ự Ở ắ ỏ ằ ạ ộ ừ

tay thì tui đã tìm ra đ c câu tr l i đúng. Hê hêượ ả ờ
Nh n xét: Đi thi ki u này th ng h không qu n lý ch t l m v n đ đi n tho i, ta nênậ ể ườ ọ ả ặ ắ ấ ề ệ ạ
b o tr c v i 1 ng i b n đ h d ch giúp khi g p 1 t ta không bi t ^^ả ướ ớ ườ ạ ể ọ ị ặ ừ ế
Câu s 3:ố
27 minutes before 7 o'clock is 33 minutes past 5 o'clock.
a. True
b. False
D ch: 27 phút tr c 7 gi là 33 phút sau 5 gi . Hay cũng t ng đ ng: 7 gi kém 27 làị ướ ờ ờ ươ ươ ờ
5 gi 33.ờ
H ng d n tr l i: Câu này thì d r i, không nên dùng gi y nháp làm gì. Ta ch c nướ ẫ ả ờ ễ ồ ấ ỉ ầ
t ng t ng ra cái hình đ ng h tr c m t thì s tr l i đ c ngay.ưở ượ ồ ồ ở ướ ặ ẽ ả ờ ượ
Nh n xét: Nh ng câu th này quá d ta c n làm nhanh đ ti t ki m th i gian.ậ ữ ế ễ ầ ể ế ệ ờ
Câu s 4:ố
The word, "slackers," is spelled by using the first letters of the words in the following
sentence: "Silent large anteaters calmly kiss each roasted snack."
a. True
b. False
D ch: T "slackers" đ c đánh v n b ng cách s d ng các ký t đ u tiên c a nh ngị ừ ượ ầ ằ ử ụ ự ầ ủ ữ
t trong câu sau đây: "Silent large anteaters calmly kiss each roasted snack."ừ
H ng d n tr l i: G p câu này các b n cũng không c n d ch chính xác nghĩa, mà chướ ẫ ả ờ ặ ạ ầ ị ỉ
c n nh n th y các ký t đ u tiên c a các t trong câu là s-l-a-c-k-e-r-s trùng kh p v iầ ậ ấ ự ầ ủ ừ ớ ớ
t slackers. V y là có th đánh v n đ c r i. Câu tr l i là True. ừ ậ ể ầ ượ ồ ả ờ
Câu s 5:ố
If written backwards, the number, "one thousand, one hundred twenty-five," would be
written:
a. One thousand, two hundred fifty one.
b. Fifty two thousand, one hundred and one.
c. Two thousand, five hundred eleven.
d. Five thousand, two hundred eleven.
D ch: N u vi t ng c l i thì con s "one thousand, one hundred twenty-five" s thànhị ế ế ượ ạ ố ẽ
ra là: ...
H ng d n tr l i: G p câu này thì ta nên vi t ra gi y nháp dòng ch thành s đ dướ ẫ ả ờ ặ ế ấ ữ ố ể ễ
nhìn. Ta đ c 1125 và đ o ng c l i thành 5211. Khi đó kh p vào các đáp án ta dượ ả ượ ạ ớ ễ
dàng tìm đ c câu tr l i đúng. ượ ả ờ

Câu s 6:ố
Gary has only forty-eight dollars, but he can buy a bicycle that costs one hundred twenty
dollars, (disregarding tax) if he borrows fifty-seven dollars from Jane and fifteen dollars
from Jill.
a. True
b. False
D ch: Gary ch có 48 đô la, anh ta có th mua m t chi c xe đ p giá 120 đô la (khôngị ỉ ể ộ ế ạ
tính thu ) n u vay Jane 57 đô la và Jill 15 đô la.ế ế
H ng d n tr l i: 48 + 57 + 15 = 120 đô la là đ ti n mua xe đ p r i. Câu này có chướ ẫ ả ờ ủ ề ạ ồ ỗ
disregarding tax d ch là không tính thu thì theo ti ng Vi t ph i hi u là đã bao g mị ế ế ệ ả ể ồ
thu hay là ch a bao g m thu thì mình không ch c l m. Nh ng n u d ch đúng nghĩaế ư ồ ế ắ ắ ư ế ị
là không quan tâm t i thu thì mình ch n câu tr l i là a.ớ ế ọ ả ờ
Tuy nhiên trong đ thi tr c nghi m th ng h ít khi ch cho l a ch n 1 trong 2 ph ngề ắ ệ ườ ọ ỉ ự ọ ươ
án nh trên. Bi n th c a câu h i này nh sau: Gary has amount of money. He can buyư ế ể ủ ỏ ư
a bicycle that costs one hundred twenty dollars if he borrows fifty-seven dollars from
Jane and fifteen dollars from Jill. How much money does Gary has?
a. Forty-eight dollars.
b. Fifty-five dollars.
c. Fifty-eight dollars.
d. Fifty-two dollars.
Khi đó ta ch c n ghi ra nháp 120 - 57 - 15 = ? và th c hi n phép tính cho đúng. ỉ ầ ự ệ
Câu s 7:ố
A round wall clock that has been rotated until it is hanging upside down will have a
minute hand that points to your right when it is two forty-five.
a. True
b. False
Câu này thì ch u r i ch hi u nó nói gì, may quá bài thi c a mình không có câu này.ị ồ ả ể ủ
B n nào hi u nghĩa là gì tr l i giùm đi nào. ạ ể ả ờ
Câu s 8:ố
If the word "quane" is understood to mean the same as the word "den" then the following
sentence is grammatically correct: "Looking out from my quane, I could see a wolf enter
quane."
a. True
b. False
D ch nghĩa: N u t "quane" đ c hi u là cùng m t ý nghĩa nh t "den" thì câu sauị ế ừ ượ ể ộ ư ừ
đây là đúng ng pháp: "Looking out from my quane, I could see a wolf enter quane."ữ

H ng d n tr l i: đây t "quane" không có trong t đi n đâu nhé. Ta c n d chướ ẫ ả ờ Ở ừ ừ ể ầ ị
đ c t "den" nghĩa là "cái hang" và t "wolf" nghĩa là "chó sói" thì câu đó đ c hi uượ ừ ừ ượ ể
nh sau: "Nhìn t trong hang c a tôi ra ngoài, tôi th y m t con sói đi vào hang". Như ừ ủ ấ ộ ư
v y câu này đúng ng pháp r i.ậ ữ ồ
Tuy nhiên n u không hi u nghĩa m y t này thì ta có th th y câu này có d ng:ế ể ấ ừ ể ấ ạ
"Looking out from here, I could see someone enter here" thì có v đúng ng pháp r iẻ ữ ồ
ph i không các b n ả ạ
Câu s 9:ố
If Richard looks into a mirror and touches his left ear with his right hand, Richard's image
seems to touch its right ear with its left hand.
a. True
b. False
D ch: N u Richard nhìn vào g ng và ch m vào tai trái b ng tay ph i thì hình nhị ế ươ ạ ằ ả ả
ph n chi u d ng nh là đang ch m vào tai ph i b ng tay trái.ả ế ườ ư ạ ả ằ
H ng d n: câu này ch c d d ch đ c t mirror nghĩa là g ng, và nhìn vàoướ ẫ Ở ắ ễ ị ượ ừ ươ
g ng thì m i th b ng c l i là ph i r i. N u c n b n có th l y tay s vào tai r iươ ọ ứ ị ượ ạ ả ồ ế ầ ạ ể ấ ờ ồ
hình dung trong g ng có đúng nh v y không cho ch c nhé. ươ ư ậ ắ
Câu h i 10:ỏ
If you leave the letters in the same order, but rearrange the spaces in the phrase, "Them
eats on," it can be read as, "Theme at son."
a. True
b. False
D ch: N u b n gi nguyên th t các ch cái và s p x p l i các d u cách trong câuị ế ạ ữ ứ ự ữ ắ ế ạ ấ
sau: "Them eats on", nó có th tr thành "Theme at son."ể ở
Câu này thì đúng r i, không có gì khó. ồ
Câu h i 11:ỏ
The words, "auctioned, education, and cautioned," all use the exact same letters.
a. True
b. False
D ch: Các t "auctioned", "education", và "cautioned" đ u s d ng các ký t gi ng h tị ừ ề ử ụ ự ố ệ
nhau.
H ng d n: Câu này ch là so sánh xem có ký t nào khác nhau trong 3 t trên mà thôi.ướ ẫ ỉ ự ừ
Tuy nhiên đ nhìn cho nhanh thì ta dùng ph ng pháp lo i tr . Đ u tiên đ m 3-3-3 taể ươ ạ ừ ầ ế
th y c 3 t đ u có 9 ký t . Sau đó c 3 t đ u có t h p ch "tion" và "ed" gi ngấ ả ừ ề ự ả ừ ề ổ ợ ữ ố
nhau. V y ta ch c n nhìn 3 ký t còn l i là a - u - c đ c đ o nhau m i t thì th yậ ỉ ầ ự ạ ượ ả ở ỗ ừ ấ
chúng gi ng nhau ^^. V y câu tr l i là True.ố ậ ả ờ

Câu h i 12:ỏ
John weighs 85 pounds. Jeff weighs 105 pounds. Jake weighs 115 pounds. Two of them
standing together on the same scale could weigh 200 pounds.
a. True
b. False
D ch: John n ng 85 pound. Jeff n ng 105 pound. Jake n ng 115 pound. Có hai ng iị ặ ặ ặ ườ
trong s h cùng đ ng lên cân thì đ c 200 pound.ố ọ ứ ượ
H ng d n: đây ta c n đ c đúng ch "could" nghĩa là có th ch n ra 2 ng i đướ ẫ Ở ầ ọ ữ ể ọ ườ ể
đ ng lên cân đ c t ng tr ng l ng là 200 pound. C ng 85 v i 115 đ c 200 ta có câuứ ượ ổ ọ ượ ộ ớ ượ
tr l i đây là True. ả ờ ở
Câu h i 13:ỏ
The seventh vowel appearing in this sentence is the letter "a."
a. True
b. False
D ch: Nguyên âm th 7 xu t hi n trong câu này là "a".ị ứ ấ ệ
H ng d n: vowel nghĩa là nguyên âm nhé, còn ph âm là "articulation" ho cướ ẫ ụ ặ
"consonantal". N u b n không nh vowel là nguyên âm hay ph âm thì ch a là nguyênế ạ ớ ụ ữ
âm ph i không nào ^^. V y ta đ m nguyên âm th 7 xu t hi n trong câu này là "e".ả ậ ế ứ ấ ệ
Câu tr l i đây là b. False. Các b n l u ý trong ti ng Anh ch có 5 nguyên âm là a, e,ả ờ ở ạ ư ế ỉ
i, o, u, còn w không ph i là nguyên âm. ả
Câu h i 14:ỏ
Nine chickens, two dogs, and three cats have a total of forty legs.
a. True
b. False
D ch: Chín con gà, hai con chó, ba con mèo có t ng c ng 40 chân.ị ổ ộ
H ng d n: G p câu này t t nh t là ghi ra gi y đ tính cho đ nh m. 18 chân gà + 8ướ ẫ ặ ố ấ ấ ể ỡ ầ
chân chó + 12 chân mèo = 38 chân. Đáp án câu này là False.
N u mu n tính nhanh h n ta có chó và mèo đ u 4 chân, v y 18 + (2+3)x4 = 18 + 20 =ế ố ơ ề ậ
38 chân.
Câu h i 15:ỏ
Sixteen hours are to one day as twenty days are to June's length.
a. True
b. False
D ch: M i sáu gi trong m t ngày cũng nh là 20 ngày trong tháng 6.ị ườ ờ ộ ư

